- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5168:1990 (CAC/RCP 11 - 1976) về thịt tươi - hướng dẫn chung về kỹ thuật chế biến và yêu cầu vệ sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7788:2007 về đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7992:2009 (ISO 2918:1975) về thịt và sản phẩm thịt - xác định hàm lượng nitrit (phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8209:2009 (CAC/RCP 58-2005) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6162:1996 (CAC/RCP 41: 1993) về quy phạm về kiểm tra động vật trước và sau khi giết mổ và đánh giá động vật và thịt trước và sau khi giết mổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
CODEX STAN 96-1981, Rev.1-1991
Cooked cured ham
Lời nói đầu
TCVN 8159 : 2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 96-1981, Rev.1-1991;
TCVN 8159 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT ĐÙI LỢN CHẾ BIẾN SẴN
Cooked cured ham
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thịt đùi lợn chế biến sẵn được bao gói trong các bao bì bằng vật liệu thích hợp theo mô tả trong 6.4 và 6.5 dưới đây.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm thịt đùi lợn chế biến sẵn có các thành phần đặc trưng khác với quy định dưới đây. Những sản phẩm này được gọi tên theo công bố chất lượng trong đó mô tả đúng bản chất sao cho không làm người tiêu dùng hiểu lầm và không gây nhầm lẫn với sản phẩm được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Sản phẩm được chế biến từ thịt chân sau của lợn - xẻ theo đường ngang từ phần còn lại của sườn ở vị trí gần về phía trước so với điểm cuối của xương hông. Tất cả các xương, sụn, gân và dây chằng phải được loại bỏ. Da và chất béo có thể loại bỏ hoặc không.
Thịt đùi lợn phải được xử lý và có thể được xông khói, ướp gia vị và/hoặc chất tạo hương.
Việc chế biến sẵn sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này, hình thức xử lý và bao gói phải phù hợp để đảm bảo rằng sự có mặt của sản phẩm không gây nguy hiểm đến sức khoẻ cộng đồng và giữ được tính an toàn ở các điều kiện bảo quản, vận chuyển và bán theo quy định trong 6.4 và 6.5.
3. Thành phần chính và yêu cầu chất lượng
3.1. Thành phần nguyên liệu chính
- thịt đùi lợn chưa xử lý;
- nước muối bao gồm nước, muối thực phẩm và natri nitrit hoặc kali nitrit.
3.2. Thành phần nguyên liệu tuỳ chọn
- đường sacaroza, đường chuyển hoá, dextroza (glucoza), lactoza, maltoza, xirô glucoza (kể cả xirô ngô), mật ong;
- gia vị;
- protein đã thủy phân có hương và hòa tan trong nước;
- gelatin, loại dùng cho thực phẩm.
3.3. Yêu cầu chất lượng
3.3.1. Nguyên liệu
Các thành phần nguyên liệu dùng để chế biến sản phẩm phải có chất lượng thích hợp để chế biến làm thực phẩm, không có mùi và vị lạ.
3.3.2. Thành phẩm
Sản phẩm phải sạch, không thôi màu và nhiễm bẩn từ bao bì. Thịt phải đồng đều, được xử lý kỹ và sản phẩm phải có khả năng cắt được thành lát.
3.4. Hàm lượng thịt
- phần trăm trung bình khối lượng protein thịt trên khối lượng sản phẩm cơ bản không chứa chất béo, không nhỏ hơn: 18,0%;
- phần trăm tối thiểu khối lượng protein thịt trên khối lượng sản phẩm cơ bản không chứa chất béo: 16,5 % (mức tối thiểu tuyệt đối)
(đối với các sản phẩm đóng hộp, phần trăm khối lượng protein thịt được tính trên lượng chứa tổng số trong hộp và hiệu chỉnh đối với gelatin, xem 8.4, nếu bổ sung).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3973/QĐ-BKHCN năm 2017 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về thịt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5168:1990 (CAC/RCP 11 - 1976) về thịt tươi - hướng dẫn chung về kỹ thuật chế biến và yêu cầu vệ sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7788:2007 về đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7992:2009 (ISO 2918:1975) về thịt và sản phẩm thịt - xác định hàm lượng nitrit (phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8209:2009 (CAC/RCP 58-2005) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6162:1996 (CAC/RCP 41: 1993) về quy phạm về kiểm tra động vật trước và sau khi giết mổ và đánh giá động vật và thịt trước và sau khi giết mổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4833:1993 về Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8159:2017 (CODEX STAN 96-1981, Rev.3-2015) về Thịt đùi lợn đã xử lý nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8159:2009 (CODEX STAN 96-1981, Rev.1-1991) về Thịt đùi lợn chế biến sẵn
- Số hiệu: TCVN8159:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực