Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BƠ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MUỐI – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ
Butter – Determination of salt content – Potentiometric method
Lời nói đầu
TCVN 8156 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 15648 : 2004;
TCVN 8156 : 2009 do Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Hòa tan từ 13,6 g đến 20,4 g bạc nitrat trong nước đã được khử hoàn toàn cacbon dioxit. Thêm nước đến 1 000 ml. Chuẩn hóa dung dịch chuẩn bạc nitrat bằng natri clorua (NaCI) đã được sấy ở 300 °C trong 2 h.
Biểu thị nồng độ của dung dịch chuẩn bạc nitrat đến bốn chữ số thập phân. Bảo quản dung dịch tránh ánh sáng trực tiếp.
Có thể sử dụng các dung dịch pha sẵn.
4.2. Dung dịch axit nitric, c(HNO3) » 4 mol/l.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 1 mg và có thể đọc đến 0,1 mg.
5.2. Dụng cụ đo điện thế, có điện cực đo phù hợp để xác định clorua (ví dụ điện cực bạc) và điện cực đối chứng (ví dụ điện cực thủy ngân (I) sulfat].
5.3. Bình, phù hợp để khuấy trộn và chuẩn độ.
5.4. Ống đong chia độ, dung tích 50 ml và 100 ml.
5.5. Buret, dung tích 50 ml, được chia độ đến 0,1 ml, hoặc tốt nhất là buret dạng pittông tự động, có thể đọc chính xác đến 0,01 ml, cả hai được làm bằng thuỷ tinh nâu hoặc ngăn cản ánh sáng.
5.6. Dụng cụ khuấy
Phù hợp với dụng cụ chuẩn độ (bán) tự động sử dụng trong 5.2 đến 5.6
5.7. Thìa hoặc dao trộn.
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8150:2009 (ISO 16305 : 2005) về Bơ - Xác định độ cứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-2:2009 (ISO 3727-2 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727 - 3 : 2003) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8152:2009 (ISO 7238 : 2004) về Bơ - Xác định độ pH của serum - Phương pháp đo điện thế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8153:2009 (ISO 7586 : 1985) về Bơ - Xác định chỉ số phân tán nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6510:2007 (ISO 1740:2004) về Bơ và sản phẩm chất béo của sữa - Xác định độ axit của chất béo (phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971, REV.1:1999, AMD.2:2006) về Bơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8150:2009 (ISO 16305 : 2005) về Bơ - Xác định độ cứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-2:2009 (ISO 3727-2 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727 - 3 : 2003) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8152:2009 (ISO 7238 : 2004) về Bơ - Xác định độ pH của serum - Phương pháp đo điện thế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8153:2009 (ISO 7586 : 1985) về Bơ - Xác định chỉ số phân tán nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6510:2007 (ISO 1740:2004) về Bơ và sản phẩm chất béo của sữa - Xác định độ axit của chất béo (phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971, REV.1:1999, AMD.2:2006) về Bơ
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8156:2009 (ISO 15648 : 2004) về Bơ - Xác định hàm lượng muối - Phương pháp đo điện thế
- Số hiệu: TCVN8156:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra