Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7920-2 : 2008

GIẤY XENLULÔ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH ĐIỆN –

PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

Cellulosic papers for electrical purposes –

Part 2: Methods of test

Lời nói đầu

TCVN 7920-2 : 2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60554-2: 2001;

TCVN 7920-2 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 7920 (IEC 60554), Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện, gồm hai phần:

- TCVN 7920-1 : 2008 (IEC 60554-1 : 1977 và sửa đổi 1 : 1983), Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung

- TCVN 7920-2 : 2008 (IEC 60554-2 : 2001), Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

 

GIẤY XENLULÔ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH ĐIỆN –

PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

Cellulosic papers for electrical purposes –

Part 2: Methods of test

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử nghiệm cần sử dụng để thử nghiệm giấy xenlulô dùng cho mục đích điện để đáp ứng các yêu cầu quy định trong tờ yêu cầu kỹ thuật của IEC 60554-3.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu, các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi)

TCVN 1270: 2007 (ISO 536 : 1995), Giấy và cáctông – Xác định khối lượng riêng

TCVN 1862-1 : 2000 (ISO 1924-1 : 1992), Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phần 1: Phương pháp tải trọng không đổi

TCVN 1862-2 : 2006 (ISO 1924-2 : 1994), Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phần 2: Phương pháp tốc độ dãn dài không đổi.

TCVN 1864: 2001 (ISO 2144: 1997), Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900 oC.

TCVN 1867: 2006 (ISO 287 : 1985), Giấy và cáctông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô

TCVN 3229: 2006 (ISO 1974: 1990), Giấy – Xác định độ bền xé (phương pháp Elmendorf)

TCVN 3652: 2006 (ISO 534: 1988), Giấy và cáctông – Xác định độ dày và khối lượng riêng và thể tích riêng

TCVN 6196-3: 2000 (ISO 9964-3 : 1993), Chất lượng nước – Xác định natri và kali – Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa

TCVN 6726 : 2006 (ISO 535 : 1991), Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước – Phương pháp Cobb

TCVN 7631: 2007 (ISO 2758: 2001), Giấy – Xác định độ bền chịu bục

TCVN 7919 (IEC 60216), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt

IEC 60243-1, Electrical strength of insulating materials – Test methods – Part 1: Tests at power frequencies (Độ bền điện của vật liệu cách điện – Phương pháp thử nghiệm – Phần 1: Thử nghiệm ở tần số nguồn)

IEC 60247: 1978, Measurement of relative permittivity, dielectric dissipation factor and d.c resistivity of insulating liquids (Phép đo hằng số điện môi tương đối, hệ số tiêu tán điện môi và điện trở suất một chiều của chất lỏng cách điện)

IEC 60250: 1969, Recommended methods for the determination of the permittivity and dielectric dissipation factor of electrical insulating materials at power, audio and radio frequencies including metre wavelengths (Các phương pháp khuyến cáo để xác định hằng số điện môi và hệ số tiêu tán điện môi của vật liệu cách điện ở tần số nguồn, tần số âm thanh và tần số rađiô kể cả chiều dài bước sóng tính theo m

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7920-2:2008 (IEC 60554-2: 2001) về Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

  • Số hiệu: TCVN7920-2:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản