Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7679 : 2007

ISO 6155 : 1998

MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY TIỆN RƠ VÔN VE CÓ TRỤC CHÍNH NẰM NGANG VÀ MÁY TIỆN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC

Machine tools - Test conditions for horizotal spidle turret and single spidle automatic lathes - Testing of the accuracy

Lời nói đầu

TCVN 7679 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 6155 : 1998.

TCVN 7679 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố .

 

MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY TIỆN RƠ VÔN VE CÓ TRỤC CHÍNH NẰM NGANG VÀ MÁY TIỆN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC

Machine tools - Test conditions for horizotal spidle turret and single spidle automatic lathes - Testing of the accuracy

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học, kiểm gia công, kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số thông dụng và độ chính xác của máy tiện tự động một trục chính và máy tiện rơ vôn ve có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1, TCVN 7011-2. Tiêu chuẩn này quy định dung sai áp dụng được, tương ứng với các phép kiểm nêu trên.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho máy tiện có đầu rơ vôn ve lắp nhiều dao. Đầu rơ vôn ve có thể được định vị bằng tay, bán tự động bằng chuyển động của bàn trượt rơ vôn ve hoặc định vị tự động nhờ điều khiển độc lập bao gồm cả điều khiển số. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả các loại máy tiện điều khiển số nhưng không áp dụng cho máy tiện có ụ đứng trượt.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn bất thường, chuyển động dính trượt của các bộ phận, v. v…) và cũng không kiểm các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v. v…) vì những đặc tính trên thường được kiểm trước khi kiểm độ chính xác.

2. Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1: 1996), Quy tắc kiểm máy công cụ. Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.

TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:2002), Quy tắc kiểm máy công cụ. Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số.

ISO 68 -1, ISO general purpose screw threads - basic profile - Part 1 - metric screw threads (Ren vít công dụng chung - Prôfin cơ sở - Phần 1 - Ren hệ mét).

ISO 1101:2004, Geometrical product specification - Geometrical tolerancing (GPS) - Generalities, definitions, symbols, indicationon drawings. (Đặc tính sản phẩm của hình học - Dung sai hình học - khái niệm, định nghĩa, kí hiệu chỉ dẫn trên bản vẽ).

ISO 3442-1991, Self centering chucks for machine tools with two - Piece jaws (Tongue and goove type) - Size for interchangeability and acceptance test specifications. (Mâm cặp hai chấu tự định tâm dùng cho máy công cụ (kiểu then và rãnh) - Kích thước lắp lẫn và các đặc tính kiểm nghiệm thu).

3. Định nghĩa

Một số bộ phận có liên quan đến tiêu chuẩn này được thể hiện trên các hình dưới đây.

CHÚ DẪN:

1 - Đầu rơ vôn ve

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác

  • Số hiệu: TCVN7679:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản