Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6680:2008

ISO 4387:2000

THUỐC LÁ ĐIẾU - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HẠT VÀ CHẤT HẠT KHÔ KHÔNG CHỨA NICOTIN BẰNG MÁY HÚT THUỐC PHÂN TÍCH THÔNG THƯỜNG

Cigarettes - Determination of total and nicotine-free dry particulate matter using a routine analytical smoking machine

Lời nói đầu

TCVN 6680:2008 thay thế TCVN 6680:2000;

TCVN 6680:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4387:2000;

TCVN 6680:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THUỐC LÁ ĐIẾU - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HẠT VÀ CHẤT HẠT KHÔ KHÔNG CHỨA NICOTIN BẰNG MÁY HÚT THUỐC PHÂN TÍCH THÔNG THƯỜNG

Cigarettes - Determination of total and nicotine-free dry particulate matter using a routine analytical smoking machine

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin trong khói thuốc lá và thu được bằng máy hút thuốc phân tích thông thường.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998), Thuốc lá điếu đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp khí lực học.

TCVN 5078:2001 (ISO 3402:1999), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.

TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004), Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer.

TCVN 6679:2008 (ISO 10315:2000), Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6684:2008 (ISO 8243:2006), Thuốc lá điếu - Lấy mẫu.

TCVN 6936-1 (ISO 10362-1), Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc lá và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo.

TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000), Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn.

ISO 16055, Tobacco and tobacco products - Monitor test piece - Requirements and application (Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Kiểm tra phần mẫu thử - Yêu cầu và áp dụng).

3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt sau đây:

3.1. Tổng hàm lượng chất hạt (total particulate matter)

Hàm lượng chất ngưng tụ khói thô (crudesmoke condensate)

Phần khói chính được giữ lại trong bẫy khói, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.

3.2. Hàm lượng chất hạt khô (dry particulate matter)

Hàm lượng chất ngưng tụ khói khô (dry smoke condensate)

DPM

Tổng hàm lượng chất hạt sau khi đã loại trừ hàm lượng nước, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.

3.3. Hàm lượng chất hạt khô không chứa nicotin (nicotine-free dry particulate matter)

Hàm lượng chất ngưng tụ khói khô không chứa nicotin (nicotine-free dry smoke condensate)

NFDPM

Chất hạt khô sau khi đã loại trừ hàm lượng nicotin, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.

3.4. Quá trình hút (smoking process)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000) về Thuốc lá điếu - Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường

  • Số hiệu: TCVN6680:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản