Hệ thống pháp luật

TCVN 7096:2002

ISO 3308:2000

MÁY HÚT THUỐC LÁ PHÂN TÍCH THÔNG DỤNG - ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN CHUẨN

Routine analytical cigarette - smoking machine - Definitions and standard conditions

 

Lời nói đầu

TCVN 7096:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3308:2000;

TCVN 7096:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY HÚT THUỐC LÁ PHÂN TÍCH THÔNG DỤNG - ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN CHUẨN

Routine analytical cigarette - smoking machine - Definitions and standard conditions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thông số hút và quy định các Điều kiện chuẩn đối với máy hút thuốc lá điếu phân tích thông dụng.

Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu cho máy hút thuốc phân tích thông dụng phù hợp với các điều kiện chuẩn.

Phụ lục A quy định tốc độ không khí môi trường xung quanh điếu thuốc trong máy hút phân tích thông dụng, thiết kế cơ khí khoanh vùng xung quanh các điếu thuốc và các phương pháp đo tốc độ không khí bao gồm cả vị trí, nơi mà tốc độ không khí được đo.

Phụ lục B mô tả một ví dụ về các đặc tính đặc biệt của loại máy hút hoạt động theo cơ chế hút piton.

Phụ lục C gồm có sơ đồ hơi hút và minh họa các định nghĩa và điều kiện chuẩn.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 5078:2001 (ISO 3402) Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Môi trường thử nghiệm (test atmosphere)

Môi trường mà ở đó mẫu hoặc vật thử được tiếp xúc trong suốt quá trình thử nghiệm.

Chú thích 1 - Điều này đặc trưng bởi các giá trị quy định cho một hoặc nhiều các thông số sau: nhiệt độ, độ ẩm tương đối và áp suất, với các dung sai cho phép trong một khoảng thời gian nhất định.

Chú thích 2 - Phép thử có thể được thực hiện trong phòng thử nghiệm hoặc trong buồng kín đặc biệt, còn được gọi là “buồng thử nghiệm”, hoặc trong buồng bảo ôn, việc lựa chọn tùy thuộc vào bản chất của phần mẫu thử và vào chính phép thử. Ví dụ: kiểm soát chặt chẽ môi trường thử nghiệm có thể không cần thiết nếu trong quá trình thử các đặc tính của phần mẫu thử thay đổi không đáng kể.

Chú thích 3 - Chấp nhận định nghĩa 2.3 của ISO 558:1980.

3.2. Chiều dài đầu mẩu (butt length): Độ dài của phần điếu thuốc không cháy còn lại tại thời điểm dừng hút.

3.3. Hút giới hạn (restricted smoking): Điều kiện tồn tại khi đầu mẩu điếu thuốc bị đóng lại với môi trường giữa các hơi hút liên tiếp.

3.4. Hút tự do (free smoking): Điều kiện tồn tại khi

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn

  • Số hiệu: TCVN7096:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31/12/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản