Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7743 : 2007

SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI

Ceramic sanitary wares - Terminology, definition and classification

Lời nói đu

TCVN 7743 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI

Ceramic sanitary wares - Terminology, definition and classification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ, định nghĩa và phân loại sản phẩm sứ vệ sinh.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Sản phẩm sứ vệ sinh (ceramic sanitary wares)

Sản phẩm bằng sứ dùng trong mục đích vệ sinh.

2.1.1. Xương (body)

Phần chủ yếu tạo nên hình dáng sản phẩm sứ.

2.1.2. Men (glaze)

Lớp thủy tinh mỏng phủ lên xương sứ.

2.2. Các loại sản phẩm sứ vệ sinh

2.2.1. Bệ xí (water closet pan)

Sản phẩm được sử dụng để chứa và đẩy chất bài thải từ người, bao gồm thân bệ xí và két nước.

2.2.1.1. Bệ xí xổm (squatting water closet pan)

Bệ xí khi người sử dụng ở tư thế ngồi xổm.

2.2.1.2. Bệ xí bệt (sitting water closet pan)

Bệ xí khi người sử dụng ở tư thế ngồi bệt.

2.2.1.3. Bộ xí liền (integrated sitting water closet pan)

Bệ xí liền khối với két nước.

2.2.1.4. Bộ xí rời (separated sitting water closet pan)

Bệ xí không liền khối với két nước.

2.2.1.5. Két nước (cistern)

Bộ phận chứa nước xả, được lắp đồng bộ với thân bệ xí.

2.2.2. Bn tiểu nữ (bidet)

Sản phẩm cho tiểu tiện và vệ sinh nữ.

2.2.3. Bồn tiểu nam (urinal)

Sản phẩm cho tiểu tiện nam.

2.2.4. Chậu rửa (wash basin)

Sản phẩm chứa nước dùng để rửa mặt, rửa tay.

2.2.5. Bồn tắm (bath)

Sản phẩm chứa nước dùng để tắm, rửa và có thể ngâm người trong nước.

2.2.6. Khay tắm (tray)

Sản phẩm có dạng hình khay, chuyên dùng để hứng nước tắm.

2.2.7. Bộ phụ kiện sứ vệ sinh (sanitary assembly articles)

Sản phẩm đồng bộ cho nhà vệ sinh: móc treo áo mũ, hộp đựng giấy, hộp đựng xà phòng, giá treo khăn, giá gương, vách ngăn v.v...

2.3. Bề mặt sản phẩm sứ v sinh

2.3.1. B mặt phủ men (glaze surface)

Bề mặt được phủ lớp men.

2.3.2. Bmặt chính (visible surface)

Bề mặt nhìn thấy khi sản phẩm đã lắp đặt vào vị trí sử dụng. (Xem Hình A.1).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7743:2007 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

  • Số hiệu: TCVN7743:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản