Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 5351:1991
GRAPHIT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO
Graphite - Method for the determination of ash content
Lời nói đầu
TCVN 5351:1991 do Trung tâm phân tích - Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ−CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
GRAPHIT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO
Graphite - Method for the determination of ash content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tro của quặng graphit, tinh quặng và các sản phẩm làm từ graphit.
1. Nguyên tắc
Phương pháp dựa trên việc tro hóa lượng cân graphit trong lò nung ở nhiệt độ 800oC ÷ 1000oC đến khối lượng không đổi.
2. Quy định chung
Theo TCVN 5348:1991.
3. Dụng cụ và hóa chất
Lò nung có điều chỉnh nhiệt độ làm việc đến 1100oC hoặc lò ống điện đảm bảo nhiệt độ nung làm việc đến 1200oC;
Chén sứ;
Bình hút ẩm;
Canxi clorua khan.
4. Cách tiến hành
Cân 0,5 g đến 5 g mẫu graphit (tùy theo lượng tro có trong mẫu) cho vào chén sứ đã được nung đến khối lượng không đổi ở 800oC đến 1000oC.
Đặt chén sứ có mẫu ở mép lò, sau đó đưa dần vào trong lò và nung không ít hơn một giờ ở nhiệt độ 800oC đến 1000oC đến khối lượng không đổi.
Lấy chén sứ đựng tro sau khi nung ra khỏi lò. Đầu tiên để nguội trong không khí khoảng 5 phút sau đó cho vào bình hút ẩm có chứa canxi clorua đến nhiệt độ phòng và cân.
Quá trình nung chén sứ đựng tro lặp lại mỗi lần 15 phút cho đến khi sự khác nhau về khối lượng giữa 2 lần cân liên tiếp nhỏ hơn 0,001g.
Lấy giá trị lần sau cùng để tính kết quả.
5. Tính kết quả
5.1. Độ tro (A) được tính bằng phần trăm, theo công thức:
trong đó
m là khối lượng tro, tính bằng gam;
M là khối lượng graphit, tính bằng gam.
5.2. Sai lệch cho phép giữa các kết quả của các phép xác định song song không được lớn hơn các giá trị trong Bảng.
Độ tro, % | Lượng cân graphit, gam |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5347:1991 về Graphit - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5349:1991 về Graphit - Phương pháp xác định độ ẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5353:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng sắt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5350:1991 về Graphit - Phương pháp xác định lượng chất bốc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5352:1991 về Graphit - Phương pháp xác định thành phần hạt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5354:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2845/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5347:1991 về Graphit - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5349:1991 về Graphit - Phương pháp xác định độ ẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5348:1991 về Graphit - Quy định chung về phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5353:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng sắt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5350:1991 về Graphit - Phương pháp xác định lượng chất bốc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5352:1991 về Graphit - Phương pháp xác định thành phần hạt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5354:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5351:1991 về Graphit - Phương pháp xác định độ tro
- Số hiệu: TCVN5351:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra