NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH - PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO
Solid mineral fuels - Determination of total sulfur - High temperature combustion method
Lời nói đầu
TCVN 4916 : 2007 thay thế TCVN 4916 : 1989.
TCVN 4916 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 351 : 1996, và bản Đính chính kỹ thuật 1 : 1996.
TCVN 4916 : 2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn - Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Một phương pháp khác xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng khác với quy tiêu chuẩn này được quy định trong ISO 334 : 1992, Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh tổng - Phương pháp Eschka.
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH - PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO
Solid mineral fuels - Determination of total sulfur - High temperature combustion method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong than đá, than nâu, than non, và cốc, bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170) Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.
TCVN 1693 (ISO 1988) Than đá - Lấy mẫu.
TCVN 4919 (ISO 687) Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích.
TCVN 5230 (ISO 587) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định clo bằng hỗn hợp Eschka.
ISO 1015 : 1992 Brown coals and lignites - Determination of moisture content - Direct volumetric method (Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phương pháp thể tích trực tiếp).
ISO 2309 Coke - Sampling (Cốc - Lấy mẫu).
ISO 5068 Brown coals and lignites - Determination of moisture content - Indirect gravimetric method
(Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phương pháp khối lượng gián tiếp).
ISO 5069-2 Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).
Khối lượng mẫu xác định của than hoặc cốc được đốt trong dòng oxy, trong lò ống ở nhiệt độ 1 350 oC. Các hơi axit (clo và lưu huỳnh oxit) tạo ra được hấp thụ trong hyđro peroxit và được xác định bằng phương pháp chuẩn độ. Tiến hành hiệu chỉnh các kết quả lưu huỳnh có trong tro bằng cách xác định toàn bộ lượng clo sinh ra trong quá trình đốt.
4.1. SO2 + H2O2 → H2SO4
4.2. Cl2 + H2O2 → 2HCl + O2
4.3. Na2B4O7 + 2HCl + 5H2O → 2NaCl +4H3BO3
4.4. Na2B4O7 + H2SO4 + 5H2O → Na2SO4 +4H3BO3
4.5. NaCl + Hg(OH)CN → NaOH + HgClCN
4.6. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2009 (ISO 1170: 2008) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định Clo bằng phương pháp Eschka
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2008 (ISO 11723 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2008 (ISO 15237 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1693:1995 về Than đá - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 318:1997 về Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2009 (ISO 1170: 2008) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định Clo bằng phương pháp Eschka
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2008 (ISO 11723 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2008 (ISO 15237 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- Số hiệu: TCVN4916:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực