- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7122-2:2007 (ISO 3377-2: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền xé - Phần 2: Xé hai cạnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) về Da - Xác định độ phồng và độ bền của da cật - Thử nổ bi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7127:2010 (ISO 4045 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định độ pH
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7129:2010 (ISO 4048: 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định chất hòa tan trong Diclometan và hàm lượng axit béo tự do
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7130:2002 (ISO 11640 : 1993) về Da - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-1:2013 (ISO 17234-1:2010) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 1: Xác định một số amin thơm được sinh ra từ thuốc nhuộm azo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-2:2013 (ISO 17234-2:2011) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 2: Xác định 4-aminoazobenzen
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10060:2013 (ISO 17070:2006) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng Pentaclophenol
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2014 (ISO 3376:2011) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10455:2014 (ISO 17229:2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ hơi nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10461:2014 (ISO 23910:2007) về Da - Phép thử cơ lý - Phép đo độ bền xé đường khâu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11129-1:2018 (ISO 5402-1:2017) về Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
DA - DA MŨ GIẦY MỘC THUỘC CROM TOÀN PHẦN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Leather - Crust full chrome upper leather - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 13849:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 20940:2021.
TCVN 13849:2023 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA - DA MŨ GIẦY MỘC THUỘC CROM TOÀN PHẦN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Leather - Crust full chrome upper leather - Specifications and test methods
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp thử và phương pháp lấy mẫu đối với da mũ giầy mộc thuộc crom toàn phần được sử dụng trong tất cả các loại giầy dép (xem Bảng 1).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7117 (ISO 2418), Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
TCVN 7116 (ISO 2588), Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng
TCVN 7121 (ISO 3376), Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
TCVN 7122-2 (ISO 3377-2), Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền xé - Phần 2: Xé hai cạnh
TCVN 7124 (ISO 3379), Da - Xác định độ phồng và độ bền của da cật - Thử nổ bi
TCVN 7127 (ISO 4045), Da - Phép thử hoá học - Xác định pH và số chênh lệch
TCVN 7129 (ISO 4048), Da - Phép thử hoá học - Xác định chất hòa tan trong diclometan và hàm lượng axít béo tự do
TCVN 8831-1 (ISO 5398-1), Da - Xác định hàm lượng crom oxit - Phần 1: Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ
TCVN 11129-1 (ISO 5402-1), Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi
TCVN 11096 (ISO 14268), Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ thẩm thấu của hơi nước
TCVN 7130 (ISO 11640), Da - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại
TCVN 10060 (ISO 17070), Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng pentaclophenol
TCVN 12275-1 (ISO 17075-1), Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu.
TCVN 12275-2 (ISO 17075-2), Da - Xác định hàm lượng crom (Vl) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
TCVN 7535-1 (ISO 17226-1), Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 10455 (ISO 17229), Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ hơi nước
TCVN 9557-1 (ISO 17234-1), Da-Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 1: Xác định một s
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) về Dao phay (rãnh) ba lưỡi cắt ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-1:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7122-2:2007 (ISO 3377-2: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền xé - Phần 2: Xé hai cạnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) về Da - Xác định độ phồng và độ bền của da cật - Thử nổ bi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7127:2010 (ISO 4045 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định độ pH
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7129:2010 (ISO 4048: 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định chất hòa tan trong Diclometan và hàm lượng axit béo tự do
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7130:2002 (ISO 11640 : 1993) về Da - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-1:2013 (ISO 17234-1:2010) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 1: Xác định một số amin thơm được sinh ra từ thuốc nhuộm azo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-2:2013 (ISO 17234-2:2011) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 2: Xác định 4-aminoazobenzen
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10060:2013 (ISO 17070:2006) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng Pentaclophenol
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2014 (ISO 3376:2011) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10455:2014 (ISO 17229:2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ hơi nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10461:2014 (ISO 23910:2007) về Da - Phép thử cơ lý - Phép đo độ bền xé đường khâu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) về Dao phay (rãnh) ba lưỡi cắt ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 1: Phương pháp đo màu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-1:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11129-1:2018 (ISO 5402-1:2017) về Da - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13849:2023 (ISO 20940:2021) về Da - Da mũ giầy mộc thuộc crom toàn phần yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN13849:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực