TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13607-2:2023
GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG - PHẦN 2: HẠT GIỐNG LÚA THUẦN
Agricultural Varieties - Seed Production - Part 2: Conventional Rice
Lời nói đầu
TCVN 13607-2:2023 thay thế TCVN 12181:2018,
TCVN 13607-2:2023 do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 13607-1:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai
TCVN 13607-2:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 2: Hạt giống lúa thuần
TCVN 13607-3:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 3: Hạt giống ngô lai
GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG - PHẦN 2: HẠT GIỐNG LÚA THUẦN
Agricultural Varieties - Seed Production - Part 2: Conventional Rice
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định quy trình sản xuất hạt giống lúa thuần thuộc loài Oryza sativa L.
2 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Hạt giống tác giả (Breeder seed)
Hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.
2.2
Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.3
Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.4
Hạt giống xác nhận (Certified seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3 Yêu cầu đối với sản xuất hạt giống lúa thuần
3.1 Yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất hạt giống lúa thuần
3.1.1 Yêu cầu về địa điểm sản xuất
Địa điểm sản xuất hạt giống lúa thuần phải đáp ứng theo điều 3.2 của tiêu chuẩn này; phù hợp với đặc điểm sinh trưởng, phát triển và đặc tính đặc trưng của từng giống lúa thuần; do tổ chức, cá nhân sản xuất giống lựa chọn, quyết định.
3.1.2 Yêu cầu về cơ sở hạ tầng
Diện tích đất đảm bảo nhu cầu để duy trì, nhân dòng siêu nguyên chủng (G1, G2) và sản xuất hạt giống lúa thuần nguyên chủng, xác nhận tại một điểm sản xuất giống.
Sân phơi hoặc hệ thống sấy, nhà mái che của khu vực xử lý mẫu giống, sấy hoặc phơi các cá thể dòng, khu vực chế biến dòng/ giống.
Hệ thống tưới tiêu, giao thông nội đồng và phương tiện chuyên chở phù hợp.
Hệ thống kho lạnh để bảo quản hạt dòng siêu nguyên chủng với dung tích của kho và nhiệt độ, độ ẩm trong kho phù hợp được duy trì thường xuyên để bảo quản hạt giống lúa thuần.
3.1.3 Yêu cầu về trang thiết bị và dụng cụ
Trang thiết bị sản xuất hạt giống gồm: máy làm đất, máy cấy, máy sạ hàng, máy bơm nước, máy phun thuốc trừ sâu, bệnh, có dại, máy tuốt lúa, máy sấy, máy sàng phân loại hạt, máy đóng bao hạt giống, dụng cụ bả
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-2:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 2: Hạt giống lúa thuần
- Số hiệu: TCVN13607-2:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực