- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–50:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-55:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-65:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 về hạt giống cây trồng - phương pháp kiểm nghiệm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 về Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống
GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG - PHẦN 1: HẠT GIỐNG LÚA LAI
Agricultural Varieties - Seed Production - Part 1: Hybrid Rice Seeds
Lời nói đầu
TCVN 13607-1 : 2023 thay thế TCVN 11840:2017,
TCVN 13607-1 : 2023 do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 13607-1:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai
TCVN 13607-2:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 2: Hạt giống lúa thuần
TCVN 13607-3:2023 Giống cây trồng nông nghiệp - sản xuất giống - Phần 3: Hạt giống ngô lai
GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT GIỐNG - PHẦN 1: HẠT GIỐNG LÚA LAI
Agricultural Varieties - Seed Production - Part 1: Hybrid Rice Seeds
Tiêu chuẩn này quy định quy trình sản xuất hạt dòng/giống bố mẹ và hạt giống lúa lai F1 thuộc loài Oryza sativa L.
2 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1.1
Hạt giống lúa tác giả (Breeder rice seed)
Hạt giống thuần bố mẹ lúa lai do tác giả chọn, tạo ra.
2.1.2
Hạt giống lúa siêu nguyên chủng (Pre-basic rice seed)
Hạt giống bố mẹ lúa lai được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống bố mẹ lúa lai siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.1.3
Hạt giống lúa nguyên chủng (Basic rice seed)
Hạt giống bố mẹ lúa lai được nhân ra từ hạt giống bố mẹ lúa lai siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống bố mẹ lúa lai nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.1.4
Hạt giống lúa xác nhận (Certified rice seed)
Hạt giống bố mẹ lúa lai được nhân ra từ hạt giống bố mẹ lúa lai nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống bố mẹ lúa lai xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.1.5
Hạt giống bố mẹ lúa lai (Parental of hybrid rice seed)
Hạt giống bố mẹ lúa lai gồm: Dòng mẹ bất dục đực di truyền tế bào chất (CMS, ký hiệu là dòng A); Dòng duy trì tính bất dục đực cho dòng A (ký hiệu là dòng B); Dòng mẹ bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm với điều kiện môi trường (EGMS: nhiệt độ (TGMS) hoặc độ dài ngày (PGMS) và dòng bố phục hồi hữu dục (R) cho lúa lai hệ 3 dòng hoặc dòng bố cho phấn (P) cho lúa lai hệ 2 dòng, được sản xuất theo quy trình nhân dòng bố mẹ lúa lai và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.1.6
Hạt giống lúa lai F1 (Hybrid rice seed)
Hạt giống lúa thu được do lai giữa một dòng mẹ bất dục đực (CMS, TGMS, PGMS) với một dòng bố (R hoặc P) theo quy trình sản xuất hạt giống lúa lai và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
2.1.7
Hạt giống lúa lai 3 dòng (Three-line hybrid rice seed)
Hạt giống lúa thu được khi lai giữa dòng bất dục đực tế bào chất (dòng CMS - còn gọi là dòng A) với dòng phục hồi hữu dục (dòng R).
2.1.8
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Giống lúa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-2:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Giống ngô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-3:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Giống cam
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-5:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 5: Giống chuối
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-6:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 6: Giống cà phê
- 1Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Thông tư 17/2019/TT-BNNPTNT về danh mục loài cây trồng chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 320/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–50:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-55:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-65:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 về hạt giống cây trồng - phương pháp kiểm nghiệm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 về Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Giống lúa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-2:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Giống ngô
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-3:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Giống cam
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-5:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 5: Giống chuối
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-6:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 6: Giống cà phê
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-1:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai
- Số hiệu: TCVN13607-1:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực