Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ - ĐẶC TẢ VỀ SẢN PHẨM BỀ MẶT ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN
Electronic Navigationam Charts - Bathymetric Surface Product Spectification
Lời nói đầu:
TCVN 13039:2022 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo S-102 - Bathymetric Surface Product Spectification.
TCVN 13039:2022 do Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ - ĐẶC TẢ VỀ SẢN PHẨM BỀ MẶT ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN
Electronic Navigationam Charts - Bathymetric Surface Product Spectification
Tiêu chuẩn này áp dụng với các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình thành lập sản phẩm dữ liệu bề mặt địa hình đáy biển.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng Tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 13040:2022, Hải đồ điện tử - cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
ISO 8601:2004, Data elements and interchange formats - Information interchange -Representation of dates and times (Các yếu tố dữ liệu và định dạng trao đổi - Trao đổi thông tin - Biểu diễn ngày và giờ) ISO/TS 19103:2015, Geographic information - Conceptual schema language (Thông tin địa lý - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm)
ISO 19111:2007, Geographic information - Spatial referencing by coordinates (Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng tọa độ)
ISO 19115-1:2014/Amd 1:2018, Geographic information - Metadata (Thông tin địa lý-Siêu dữ liệu)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10337:2015 về Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy - Ký hiệu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-12:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-13:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-14:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13041:2022 về Hải đồ - Thiết kế và phân mảnh
- 1Quyết định 2479/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về hải đồ điện tử do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 về Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10337:2015 về Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy - Ký hiệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-12:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-13:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-14:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13041:2022 về Hải đồ - Thiết kế và phân mảnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13039:2022 về Hải đồ điện tử - Đặc tả về sản phẩm bề mặt địa hình đáy biển
- Số hiệu: TCVN13039:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra