Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 15015:2011
Plastics - Extruded sheets of impact-modified acrylonitrile-styrene copolymers (ABS, AEPDS and ASA) - Requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 12794:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 15015:2011.
TCVN 12794:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT DẺO -TẤM ĐÙN COPOLYME ACRYLONITRIL-STYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (ABS, AEPDS VÀ ASA) - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Plastics - Extruded sheets of impact-modified acrylonitrile-styrene copolymers (ABS, AEPDS and ASA) - Requirements and test methods
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với tấm đùn dạng phẳng rắn của vật liệu copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập: acrylonitril-butadien-styren (ABS), acrylonitril-(etylen-propylen-dien)-styren (AEPDS) (thường được gọi là AES) và acrylonitril-styren- acrylat (ASA) không có chất độn hoặc vật liệu gia cường. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với tấm ABS, AEPDS và ASA ở dạng cuộn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với tấm có độ dày từ 2,5 mm đến 20 mm.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
TCVN 6039 (ISO 1183) (các phần), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
TCVN 11023 (ISO 2818), Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
TCVN 12488 (ISO 11501), Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt
ISO 179-1, Plastics - Determination of Charpy impact properties - Part 1: Non-instrumented impact test (Chất dẻo - Xác định các tinh chất va đập Charpy - Phần 1: Thử nghiệm va đập không thiết bị)
ISO 179-2, Plastics - Determination of Charpy impact properties - Part 2: Instrumented impact test (Chất dẻo - Xác định các tính chất va đập Charpy - Phần 2: Thử nghiệm va đập cô thiết bị)
ISO 306, Plastics - Thermoplastic materials - Determination of Vicat softening temperature (VST) [(Chất dẻo - Vật liệu nhựa nhiệt dẻo - Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)]
ISO 2039-1, Plastics - Determination of hardness - Part 1: Ball indentation method (Chất dẻo - Xác định độ cứng - Phần 1: Phương pháp ấn lõm bằng bi)
ISO 2580-1, Plastics - Acrylonitrile-butadien-styrene (ABS) moulding and extrusion materials - Part 1: Designation system and basis for specifications [Chất dẻo - Vật liệu đúc và đùn acrylonitril- butadien-styren (ABS) - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật]
ISO 6402-1, Plastics - Acrylonitrile-styrene-acrylate (ASA), a crylonitrile-(ethylene-propylene-diene)-styrene (AEPDS) and acrylonitrile-(chlorinated polyethylene)-styrene (ACS) moulding and extrusion materials - Part 1: Designation system and basis for specifications [Chất dẻo - Vật liệu đúc và đùn acrylonitril-styren-acrylat (ASA), acrylonitril-(etylen-propylen-dien)-styren (AEPDS) và acrylonitril-(polyetylen clo hóa)-styren (ACS) - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật]
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm đúc
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-1:2019 (ISO 19095-1:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 1: Hướng dẫn cách tiếp cận
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-3:2019 (ISO 19095-3:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 3: Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13068:2020 về Dung dịch Bentonite Polyme - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7918:2008 (IEC 60093 : 1980) về Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-3:2008 (ISO 1183-3 : 1999) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 3: Phương pháp Picnomet khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008) về Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008) về Chất dẻo - Xác định độ hấp thụ nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm đúc
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-1:2019 (ISO 19095-1:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 1: Hướng dẫn cách tiếp cận
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-3:2019 (ISO 19095-3:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 3: Phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13068:2020 về Dung dịch Bentonite Polyme - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN12794:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra