Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 7823-1:2003
CHẤT DẺO – TẤM POLY(METYL METACRYLAT) – KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 1: TẤM ĐÚC
Plastics – Poly(methyl methacrylate) sheets - Types, dimensions and characteristics - Part 1: Cast sheets
Lời nói đầu
TCVN 12793-1:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 7823-1:2003.
TCVN 12793-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
Bộ TCVN 12793 (ISO 7823) Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) Phần 1: Tấm đúc
- TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) Phần 2: Tấm đùn
- TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) Phần 3: Tấm đúc liên tục.
CHẤT DẺO – TẤM POLY(METYL METACRYLAT) – KIỂU LOẠI, KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH – PHẦN 1: TẤM ĐÚC
Plastics - Poly(methyl methacrylate) sheets - Types, dimensions and characteristics - Part 1: Cast sheets
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với tấm đúc poly(metyl metacrylat) (PMMA) phẳng không biến tính sử dụng với mục đích thông dụng. Tấm có thể không màu hoặc có màu, có thể trong suốt, mờ hoặc đục.
Dải độ dày của tấm trong được quy định trong tiêu chuẩn này từ 1,5 mm đến 25 mm.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung
TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008), Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008), Chất dẻo - Xác định độ hấp thụ nước
TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994), Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
TCVN 11024 (ISO 4582), Chất dẻo - Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
TCVN 11994-2:2017 (ISO 4892-2:2013), Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon
TCVN 11994-4:2017 (ISO 4892-4:2013), Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
ISO 75-1, Plastics - Determination of temperature of deflection under load - Part 1: General test method (Chất dẻo - Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác động của tải trọng - Phần 1: Phương pháp thử chung)
ISO 75-2, Plastics - Determination of temperature of deflection under load - Part 2: Plastics, ebonite and long-fibre-reinforced composites (Chất dẻo -
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 2: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng ngâm hoàn toàn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 4: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng sử dụng khoang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12308:2018 (ISO 13955:1997) về Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1: 1999) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008) về Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9849-1:2013 (ISO 877-1:2009) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời - Phần 1: Hướng dẫn chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9849-2:2013 (ISO 877-2:2009) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời - Phần 2: Sự phong hóa trực tiếp và phơi nhiễm sau kính cửa sổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9849-3:2013 (ISO 877-3:2009) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời - Phần 3: Sự phong hóa tăng cường bằng bức xạ mặt trời tập trung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008) về Chất dẻo - Xác định độ hấp thụ nước
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11024:2015 (ISO 4582:2007) về Chất dẻo - Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-2:2017 (ISO 4892-2:2013) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-4:2017 (ISO 4892-4:2013) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-2:2018 (EN 1186-2:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 2: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng ngâm hoàn toàn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) về Vật liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm chất dẻo - Phần 4: Phương pháp xác định tổng hàm lượng thôi nhiễm vào dầu ôliu bằng sử dụng khoang
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12308:2018 (ISO 13955:1997) về Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 3: Tấm đúc liên tục
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm đúc
- Số hiệu: TCVN12793-1:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra