THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT MANCOZEB
Pesticides - Determination of mancozeb content
Lời nói đầu
TCVN 12566 : 2018 được xây dựng theo CIPAC MT 34 44 và TCCS 02:2009/BVTV.
TCVN 12566 : 2018 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT MANCOZEB
Pesticides - Determination of mancozeb content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb trong sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật có chứa mancozeb.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 12017:2017, Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu
TCVN 9478: 2012, Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất zineb- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Mancozeb được phân hủy trong axit sulfuric ở nhiệt độ cao tạo ra ethylenediamine sulfate và carbon disulphide. Khí carbon disulphide được hấp thụ bởi kali hydroxit trong methanol tạo ra kali methyl xanthate, trung hòa dung dịch kali methyl xanthate bằng axit acetic đến dư và chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn iốt với chỉ thị hồ tinh bột.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước dùng trong quá trình phân tích đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Dung dịch kali hydroxit (KOH) 2N, hoà tan 56,7g KOH viên vào cốc 0,5 lít (5.1), thêm methanol đến 500 ml, khuấy đều. Để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.2 Dung dịch axit sulfuric (H2SO4) 5N, thêm từ từ 150 ml H2SO4 98% vào cốc 1 lít (5.1) có chứa sẵn 850 ml nước (4), khuấy đều. Để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.3 Axit acetic (CH3COOH) 10%, thêm từ từ 100 ml CH3COOH băng (4.4) vào cốc 1 lít (5.1) có chứa sẵn 900 ml nước (4), khuấy đều. Để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.4 Axit acetic băng (CH3COOH).
4.5 Dung dịch hỗn hợp axit, 50 ml axit acetic băng (4.4) 25 ml axit sulfuric 5N (4.2).
4.6 Dung dịch chì acetat (Pb(COOCH3)2), 10% trong nước.
4.7 Dung dịch cadimi sulfate (CdSO4), 50 g/l trong nước.
4.8 Natri diethyldithiocarbamate trihydrate, kiểm tra độ tinh khiết của natri diethyldithiocarbamate trihydrate bằng cách:
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng 0,5g natri diethyldithiocarbamate trihydrate chính xác đến 0,0001 g vào bình tam giác (5.3). Thêm 100 ml nước để hòa tan, thêm 1 ml hồ tinh bột (4.10), chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn iốt (4.9) cho đến khi cho đến khi xuất hiện màu xanh tím.
Độ tinh khiết của natri diethyldithiocarbamate trihydrate, Y, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:
Trong đó:
0,02253 : là khối lượng natri
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12566:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb
- Số hiệu: TCVN12566:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực