ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/fbbe75941c6415b1455b2742c69fe42c/7a13fd3527c9524ea881ad7ea303c2fa.jpeg)
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/fbbe75941c6415b1455b2742c69fe42c/1d8540355cda743a8f06e00416e803d4.jpeg)
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2013 (ISO 34-2:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2013 (ISO 813:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bám dính với nền cứng – Phương pháo kéo bóc 90
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013) về Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010) về Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2013 (ISO 34-2:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2013 (ISO 813:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bám dính với nền cứng – Phương pháo kéo bóc 90
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11526:2016 (ISO 1827:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định modul trượt và độ bám dính với tấm kính - Phương pháp trượt chập bốn
- Số hiệu: TCVN11526:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản