Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11425:2016
ISO 3217:2016
TINH DẦU SẢ CHANH (CYMBOPOGON CITRATUS)
Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus)
TCVN 11425:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3217:1974;
TCVN 11425:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU SẢ CHANH (CYMBOPOGON CITRATUS)
Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8442 (ISO 212) Tinh dầu - Lấy mẫu.
TCVN 8444 (ISO 279) Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 °C - Phương pháp chuẩn.
TCVN 8445 (ISO 280) Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ.
TCVN 8446 (ISO 592) Tinh dầu - Xác định độ quay cực.
TCVN 8449 (ISO 875) Tinh dầu - Đánh giá khả năng hòa trộn trong etanol.
TCVN 8456 (ISO 1279) Tinh dầu - Xác định các trị số carbonyl - Các phương pháp đo điện thế sử dụng hydroxylamoni clorua.
TCVN 9650 (ISO/TS 210) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản.
TCVN 9651 (ISO/TS 211) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Tinh dầu sả chanh (oil of lemongrass) (Cymbopogon citratus)
Tinh dầu thu được bằng phương pháp chưng cất hơi nước cây sả chanh Cymbopogon citratus (A.p. de Candolle) Stapf.
4 Yêu cầu
4.1 Trạng thái
Dạng lỏng linh động, trong suốt.
4.2 Màu sắc
Màu vàng nhạt đến vàng cam.
4.3 Mùi
Đặc trưng của mùi citral mạnh.
4.4 Tỷ trọng tương đối ở 20 °C/20 °C
Tối thiểu: 0,872
Tối đa: 0,897
4.5 Chỉ số khúc xạ ở 20 °C
Tối thiểu: 1,483 0
Tối đa: 1,489 0
4.6 Độ quay cực ở 20 °C
Trong khoảng từ - 3° đến 1°.
4.7 Hàm lượng hợp chất carbonyl, tính theo citral
Tối thiểu: 75 %.
4.8 Khả năng hòa trộn trong etanol ở 20 °C
Tinh dầu vừa mới chưng cất tan trong etanol 70 % (thể tích). Mức độ hòa trộn giảm đi theo thời gian bảo quản và có thể trở nên không trộn được trong etanol 90 % (thể tích).
5 Lấy mẫu
Theo TCVN 844
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11422:2016 về Tinh dầu bạc hà (Mentha x piperita L.)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11424:2016 (ISO 3140:2011) về Tinh dầu cam ngọt [Citrus sinensis (L.) Osbeck], thu được bằng phương pháp chiết cơ học vỏ quả
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016) về Tinh dầu sả Java
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11580:2016 (ISO 3218:2014) về Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) về Tinh dầu - Tên gọi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11881:2017 về Tinh dầu hạt tiêu đen (Piper nigrum L.)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11883:2017 về Tinh dầu oải hương lá hẹp (Lavandula angustifolia Mill.)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội
- 1Quyết định 4192/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8442:2010 (ISO 212:2007) về Tinh dầu - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8444:2010 (ISO 279:1998)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8445:2010 (ISO 280:1998) về Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8446:2010 (ISO 592 : 1998) về Tinh dầu - Xác định độ quay cực
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8449:2010 (ISO 875 : 1999) về Tinh dầu - Đánh giá khả năng hòa trộn trong ethanol
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8456:2010 (ISO 1279 : 1996) về Tinh dầu - Xác định trị số carbonyl - Phương pháp đo điện thế sử dụng hydroxylamoni clorua
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11422:2016 về Tinh dầu bạc hà (Mentha x piperita L.)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11423:2016 (ISO 3053:2004) về Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.), thu được bằng phương pháp ép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11424:2016 (ISO 3140:2011) về Tinh dầu cam ngọt [Citrus sinensis (L.) Osbeck], thu được bằng phương pháp chiết cơ học vỏ quả
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11426:2016 (ISO 3848:2016) về Tinh dầu sả Java
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11580:2016 (ISO 3218:2014) về Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) về Tinh dầu - Tên gọi
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11881:2017 về Tinh dầu hạt tiêu đen (Piper nigrum L.)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11883:2017 về Tinh dầu oải hương lá hẹp (Lavandula angustifolia Mill.)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11425:2016 (ISO 3217:1974) về Tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus)
- Số hiệu: TCVN11425:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra