Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11036:2015

SẢN PHẨM CACAO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT PECTIC

Cacao products - Determination of pectic acid content

Lời nói đầu

TCVN 11036:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 952.04 Pectic acid in cacao products;

TCVN 11036:2015 do tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16/SC2 Cacao và sản phẩm cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM CACAO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT PECTIC

Cacao products - Determination of pectic acid content

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định hàm lượng axit pectic trong sản phẩm cacao, bao gồm: sôcôla ngọt không chứa chất khô sữa, cacao bột, sôcôla dạng lỏng và sôcôla chứa chất khô sữa.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th.

3. Nguyên tắc

Chiết để loại bỏ các chất cản trở trong các sản phẩm cacao (tùy theo sản phẩm mà quá trình chiết tách khác nhau). Sau đó kết tủa để tách axit pectic và cân.

4. Thuốc thử và vật liệu thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất mới chuẩn bị để tránh sự hấp thụ cacbon dioxit và đạt yêu cầu loại 1 theo quy định của TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), trừ khi có quy định khác.

4.1. Ete dầu mỏ, điểm sôi từ 30 °C đến 65 °C hoặc ete khác có điểm sôi khoảng 30 °C.

4.2. Etanol tuyệt đối [99,5 % (thể tích)].

4.3. Axit clohydric (HCl), 36,5 % đến 38 % (thể tích).

4.4. Etanol, 82 % (thể tích) đã được axit hóa.

Cho 10 ml axit clohydric (4.3) vào 432 ml etanol (4.2) đã pha loãng bằng nước đến 500 ml.

4.5. Dung dịch amoni hydroxit (NH4OH)

Pha loãng amoni hydroxit trong nước theo tỷ lệ 1 : 1.

4.6. Axit axetic (CH3COOH), nồng độ ³ 99,7 % (thể tích).

4.7. Dung dịch amoni oxalat ngậm một phân tử nước [(NH4)2C2O4.H2O], 2 % (khối lượng/thể tích).

4.8. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 15 % (khối lượng/thể tích).

4.9. Dung dch ch thị phenolphthalein.

4.10. Amiăng, được rửa bằng kiềm và axit, sau đó được nung, không chứa các hạt thô.

4.11. Hỗn hp Filter-Cel và Celit 545, tỷ lệ 1 : 1 (khối lượng).

4.12. Bi thủy tỉnh.

4.13. Axeton [(CH3)2CO].

4.14. Dung dịch triethanolamin, 90 ml triethanolamin được pha loãng bằng nước đến 500 ml.

4.15. Hỗn hợp axeton (4.13) và dung dch triethanolamin (4.14), tỷ lệ 110 : 100 (thể tích).

4.16. Axit clohydric (HCl) loãng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11036:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng axit pectic

  • Số hiệu: TCVN11036:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản