Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10743:2015
CODEX STAN 255-2007 WITH AMENDMENT 2011
NHO QUẢ TƯƠI
Table grapes
Lời nói đầu
TCVN 10743:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 255-2007, Sửa đổi 2011;
TCVN 10743:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHO QUẢ TƯƠI
Table grapes
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các giống nho thương phẩm Vitis vinifera L., thuộc họ Vitaceae, được tiêu thụ dưới dạng quả tươi, sau khi sơ chế và đóng gói.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nho quả tươi dùng trong chế biến công nghiệp.
2. Yêu cầu chất lượng
2.1. Yêu cầu tối thiểu
Tùy theo các yêu cầu cụ thể cho từng hạng và sai số cho phép, nho quả tươi ở dạng chùm và dạng rời phải:
- lành lặn, không bị thối hỏng hoặc dập nát đến mức không phù hợp để sử dụng;
- sạch, không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường;
- không bị hư hỏng bởi sinh vật hại gây ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm;
- không bị ẩm bất thường ở ngoài vỏ, trừ khi bị ngưng tụ nước do vừa đưa ra khỏi kho lạnh;
- không có mùi và/hoặc vị lạ;
- không bị hư hỏng do nhiệt độ thấp và/hoặc nhiệt độ cao.
Ngoài ra, nho quả tươi phải:
- nguyên vẹn;
- trạng thái tốt;
- phát triển bình thường.
Sắc tố tạo ra do ánh sáng mặt trời không phải là khuyết tật khi sắc tố chỉ ảnh hưởng đến vỏ quả.
2.1.1. Mức độ phát triển và trạng thái của nho quả tươi phải phù hợp để chúng có thể:
- chịu được vận chuyển, bốc dỡ; và
- đến được nơi tiêu thụ với trạng thái tốt.
2.1.2. Yêu cầu về độ chín
Nho quả tươi phải phát triển đầy đủ và có độ chín thích hợp.
Để đáp ứng yêu cầu này thì quả phải có chỉ số khúc xạ (hàm lượng chất khô hòa tan) ít nhất là 16 °Brix.
Quả có chỉ số khúc xạ thấp hơn được chấp nhận với tỷ lệ đường/axit ít nhất bằng:
a) 20:1 nếu độ Brix lớn hơn hoặc bằng 12,5 °Brix và nhỏ hơn 14 °Brix.
b) 18:1 nếu độ Brix lớn hơn hoặc bằng 14 °Brix và nhỏ hơn 16 °Brix.
2.2. Phân hạng
Nho quả tươi được phân thành ba hạng như sau:
2.2.1. Hạng “đặc biệt”
Nho quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng cao nhất.
Chùm quả phải đặc trưng cho giống về hình dạng, độ phát triển và màu sắc theo vùng trồng.
Quả phải chắc, gắn chặt vào cành, phân bố đều dọc theo cành và hầu như còn phấn trên vỏ quả.
Quả không được có các khuyết tật, trừ các khuyết tật rất nhẹ không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì.
2.2.2. Hạng I
Nho quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng tốt.
Chùm quả phải đặc trưng cho giống về hình dạng, sự phát triển và màu sắc theo vùng trồng.
Quả phải chắc, gắn chặt vào cành và có thể còn phấn trên vỏ quả. Tuy nhiên, quả có thể phân bố dọc theo cành không đều như hạng “đặc biệt”.
Cho phép có các k
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10387:2014 (EN 12137:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67-1981) về Nho khô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10920:2015 (ISO 2168:1974) về Nho tươi - Hướng dẫn bảo quản lạnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12097:2017 (ASEAN STAN 47:2016) về Mướp đắng quả tươi
- 1Quyết định 4010/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003, REV 2010) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 15189:2014 (ISO 15189:2012) về Phòng thí nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và năng lực
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10387:2014 (EN 12137:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67-1981) về Nho khô
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10920:2015 (ISO 2168:1974) về Nho tươi - Hướng dẫn bảo quản lạnh
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12097:2017 (ASEAN STAN 47:2016) về Mướp đắng quả tươi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10743:2015 (CODEX STAN 255-2007 with amendment 2011) về Nho quả tươi
- Số hiệu: TCVN10743:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra