Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10678:2015

PHÂN BÓN RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO HÒA TAN TRONG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

Solid fertilizers - Determination of water- soluble phosphate content - Spectrophotometric method

Lời nói đầu

TCVN 10678:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hoá biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHÂN BÓN RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO HÒA TAN TRONG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

Solid fertilizers - Determination of water- soluble phosphate content - Spectrophotometric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng phospho (V) oxit hòa tan trong nước của phân bón dạng rắn bằng phương pháp quang phổ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;

TCVN 10683:2015 (ISO 8358:1991), Phân bón rắn – Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý.

3. Nguyên tắc

Hàm lượng phospho trong dịch chiết được xác định bằng phương pháp đo mầu vàng của phức chất tạo thành giữa phospho và vanadomolypdat, hoặc đo màu xanh molipden do phản ứng của phốt pho với molypdat tạo thành phức đa dị vòng có màu xanh khi bị khử.

4. Thuốc thử

Hoá chất sử dụng để pha các chất chuẩn đạt loại tinh khiết hoá học, hoá chất sử dựng để phân tích đạt loại tinh khiết phân tích;

4.1. Nước, nước sử dụng trong quá trình phân tích có độ tinh khiết phù hợp với quy định trong TCVN 4851 (ISO 3639).

4.2. Dung dịch phospho tiêu chuẩn, nồng độ 1000 mg P/l.

4.3. Dung dịch phospho, nồng độ 100 mg P/l:

Lấy 50 ml dung dịch phospho tiêu chuẩn (4.2) cho vào bình định mức dung tích 500 ml, thêm nước đến vạch định mức.

4.4. Hỗn hợp tạo màu vàng vanadomolypdat:

Cân 25 g amoni molypdat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] cho vào cốc dung tích 500 ml, thêm 300 ml nước (4.1) nóng 60 °C, khuấy tan, để nguội, chuyển vào bình định mức dung tích 500 ml, thêm nước đến vạch định mức (dung dịch 1);

Cân 1,25 g amoni meta vanadat (NH4VO3) vào cốc dung tích 500 ml, thêm 300 ml HNO3 1 N, khuấy tan, chuyền vào bình định mức dung tích 500 ml, thêm HNO3 1 N đến vạch định mức (dung dịch 2);

Trộn 2 dung dịch trên với thể tích bằng nhau (1:1) được hỗn hợp tạo màu vàng vanadomolypdat, trộn trước khi sử dụng.

4.5. Hỗn hợp khử tạo màu xanh sử dụng cho phương pháp đo màu xanh molipden (xem phụ lục A);

4.6. Chỉ thị màu α dinitrophenol, 0,1 %.

4.7. Axit nitric (HNO3) d = 1,4.

4.8. Dung d

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10678:2015 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước - Phương pháp quang phổ

  • Số hiệu: TCVN10678:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản