Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10229:2017

ISO 18517:2015

CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO - THỬ NGHIỆM ĐỘ CỨNG - GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN

Rubber, vulcanized or thermoplastic - Hardness testing - Introduction and guide

 

Lời nói đầu

TCVN 10229:2017 thay thế TCVN 10229:2013.

TCVN 10229:2017 hoàn toàn tương đương ISO 18517:2015.

TCVN 10229:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CAO SU LƯU HÓA HOC NHIỆT DO - THỬ NGHIỆM Đ CỨNG - GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DN

Rubber, vulcanized or thermoplastic - Hardness testing - Introduction and guide

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn về xác định độ cứng của cao su lưu hóa và nhiệt dẻo.

Tiêu chuẩn này nhằm cung cấp sự hiểu biết về tầm quan trọng của độ cứng do độ cứng là một đặc tính của vật liệu và nhằm giúp quá trình lựa chọn phương pháp thử thích hợp.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)

TCVN 1595-2 (ISO 7619-2), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 2: Phương pháp sử dụng dụng cụ bỏ túi IRHD

TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)

ISO 7267-1, Rubber-covered rollers - Determination of apparent hardness - Part 1: IRHD method (Trục lăn bọc cao su - Xác định độ cứng biểu kiến - Phần 1: Phương pháp IRHD)

ISO 7267-2, Rubber-covered rollers - Determination of apparent hardness - Part 2: Shore-type durometer method (Trục lăn bọc cao su - Xác định độ cứng biểu kiến - Phần 2: Phương pháp đo độ cứng loại Shore)

ISO 7267-3, Rubber-covered rollers - Determination of apparent hardness - Part 3: Pusey and Jones method (Trục lăn bọc cao su - Xác định độ cứng biểu kiến - Phần 3: Phương pháp Pusey và Jones)

ISO 18898, Rubber - Calibration and verification of hardness testers (Cao su - Hiệu chuẩn và kiểm tra xác nhận thiết bị thử độ cứng)

ISO 27588, Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of dead-load hardness using the very low rubber hardness (VLRH) scale (Cao su lưu hóa hoặc nhiệt do - Xác định độ cứng tải trọng tĩnh sử dụng thang đo độ cứng cao su rất thấp (VLRH))

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Độ cứng chuẩn quốc tế của cao su (International rubber hardness degrees)

IRHD

Thang độ cứng được chọn sao cho “0” biểu thị độ cứng vật liệu có môđun Young bằng không và “100” biểu thị độ cứng vật liệu có môđun Young vô hạn.

CHÚ THÍCH: Các điều kiện sau áp dụng với hầu hết dải thông thường của độ cứng:

a) một độ cứng chuẩn quốc tế của cao su luôn thể hiện sự khác biệt tương ứng trong môđun Young;

b) đối với cao su đàn hồi cao, thang đo IRHD và Shore A có thể so sánh với nhau được.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2017 (ISO 18517:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn

  • Số hiệu: TCVN10229:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản