Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10122:2013

ISO 24431:2006

CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ NÉN VÀ KHÍ HÓA LỎNG (TRỪ AXETYLEN) - KIỂM TRA TẠI THỜI ĐIỂM NẠP

Gas cylinders - Cylinders for compressed and liquefied gases (excluding acetylene) -Inspection at time of filling

Lời nói đầu

TCVN 10122:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 24431:2006

TCVN 10122:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC58 Chai cha khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ NÉN VÀ KHÍ HÓA LỎNG (TRỪ AXETYLEN) - KIỂM TRA TẠI THỜI ĐIỂM NẠP

Gas cylinders - Cylinders for compressed and liquefied gases (excluding acetylene) - Inspection at time of filling

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kiểm tra tại thời điểm nạp và áp dụng cho các chai chứa khí di động hàn hoặc không hàn được chế tạo bằng thép hoặc hợp kim nhôm dùng để chứa khí hóa lỏng hoặc khí nén (trừ axetylen) có dung tích nước từ 0,5 L đến 150 L. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L khi có thể áp dụng được.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chai có ống góp dưới dạng các giá chai hoặc xe mooc (trailers).

Tiêu chuẩn này chủ yếu áp dụng cho các khí công nghiệp khác với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nhưng cũng có thể áp dụng cho LPG. Về các ứng dụng riêng của khí dầu mỏ hóa lỏng, xem TCVN 7162 (ISO 10691).

CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, khối lượng tương đương với lực và được biểu thị bằng newton. Tuy nhiên theo cách diễn đạt phổ biến (như sử dụng trong tiêu chuẩn này) hiểu đúng là khối lượng

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6294 (ISO 10460), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép các bon hàn - Kiểm tra và thử định kỳ.

TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai cha khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại.

TCVN 6874-2 (ISO 11114-2), Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại.

ISO 6406, Gas cylinders - Seamless Steel gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ).

ISO 10461, Gas cylinders - Seamless aluminium-alloy gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí - Chai chứa khi bằng hợp kim nhôm không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1.

Khí nén (compressed gas)

Khí được chứa trong điều kiện có áp suất để vận chuyển ở dạng hoàn toàn là khí ở nhiệt độ - 50°C.

CHÚ THÍCH: Khí nén bao gồm tất cả các khí có nhiệt độ tới hạn nhỏ hơn hoặc bằng - 50 °C.

3.2.

Khối lượng rỗng (empty mass)

Khối lượng của chai bao gồm các chi tiết cấu thành (ví dụ, vành ở cổ chai, vành ở chân chai) nhưng trừ khối lượng của van, nắp van hoặc bộ phận bảo vệ van và bất cứ lớp phủ nào.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp

  • Số hiệu: TCVN10122:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản