Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6873 : 2007

ISO 11755 : 2005

CHAI CHỨA KHÍ - GIÁ CHAI CHỨA KHÍ NÉN VÀ KHÍ HÓA LỎNG (TRỪ AXETYLEN) - KIỂM TRA TẠI THỜI ĐIỂM NẠP KHÍ

Gas cylinders - Cylinder bundles for compressed and liquefied gases (excluding acetylene) - Inspection at time of filling

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu của kiểm tra trước, trong và sau thời điểm nạp khí cho các giá chai chứa khí nén và khí hóa lỏng, cũng như quy định các yêu cầu về kiểm tra giá chai.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các giá chai chứa khí axetylen.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các giá chai khi chúng là một bộ phận của xe chạy bằng ắc qui.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

ISO 6406, Gas cylinders - Seamless steel gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ).

ISO 10461, Gas cylinders - Seamless aluminium-alloy gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ).

ISO 11623, Transportable gas cylinders - Periodic inspection and testing of composite gas cylinders (Chai chứa khí vận chuyển được - Kiểm tra và thử định kỳ chai chứa khí bằng vật liệu composit).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Khí nén (compressed gas)

Khí khi được nạp vào chai có áp suất để chuyên chở hoàn toàn là khí ở - 50 oC.

CHÚ THÍCH: Loại này bao gồm tất cả các khí có nhiệt độ tới hạn nhỏ hơn hoặc bằng - 50 oC.

3.2

Giá chai (cylinder bundle, bundle)

Bộ (cụm) các chai chứa khí vận chuyển được, được thiết kế để có thể nâng lên được một cách bình thường và gồm có một khung,hai hoặc nhiều chai, mỗi chai có dung tích nước tới 150 l, được nối với ống góp bằng các van chai hoặc phụ tùng sao cho các chai được nạp, chuyên chở và làm rỗng (xả) mà không cần phải tháo ra.

3.3

Khung (frame)

Các bộ phận có cấu trúc và không có cấu trúc của một giá chai tổ hợp tất cả các thành phần của giá chai lại với nhau, bảo vệ các chai của giá chai, các van và ống góp và làm cho giá chai có thể vận chuyển được.

3.4

Van chai (cylinder valve)

Van được lắp vào chai và được nối với ống góp.

3.5

Phụ tùng (của) chai (cylinder fitting)

Phương tiện không có khả năng khóa (ngắt) khí dùng để nối ống góp của giá chai với các chai trong giá khi không lắp các van chai cho các chai.

3.6

Ống góp (manifold)

Hệ thống nối các van chai hoặc phụ tùng với van đầu ra chính(s) hoặc bộ nối đầu ra(s) của giá chai.

3.7

Van đầu ra chính (main outlet valve)

Van được lắp với ống góp của giá chai, cách ly ống góp với bộ nối đầu ra(s).

3.8

Khí hóa lỏng (liquefied gas)

Khí, khi được đóng gói có áp suất để chuyên chở, là phần chất lỏng ở nhiệt độ trên - 50 oC.

3.8.1

Khí hóa lỏng áp suất cao (high pressure liquefied gas)

Khí có nhiệt độ tới hạn từ - 50 oC đến + 65 oC.

3.8.2

Khí hóa lỏng áp suất thấp (low pressure liquefied gas)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí

  • Số hiệu: TCVN6873:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản