Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHAI CHỨA KHÍ – QUY TRÌNH VẬN HÀNH ĐỂ THÁO VAN MỘT CÁCH AN TOÀN KHỎI CHAI CHỨA KHÍ
Gas cylinders – Operational procedures for the safe removal of valves from gas cylinders
Lời nói đầu
TCVN 10123:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 25760:2009.
TCVN 10123:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHAI CHỨA KHÍ – QUY TRÌNH VẬN HÀNH ĐỂ THÁO VAN MỘT CÁCH AN TOÀN KHỎI CHAI CHỨA KHÍ
Gas cylinders – Operational procedures for the safe removal of valves from gas cylinders
Tiêu chuẩn này dành cho các nhà cung cấp, người vận hành thiết bị thử, người bảo dưỡng chai và bất cứ cá nhân nào được phép tháo các van khỏi chai chứa khí. Tiêu chuẩn này chi tiết hóa các quy trình để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí và bao gồm các biện pháp kỹ thuật để nhận biết các van không hoạt động được.
Tiêu chuẩn này chỉ ra các mối nguy hiểm do khí và hỗn hợp khí có áp và không đề cập đến những vấn đề kỹ thuật khác liên quan đến việc tháo van ra khỏi chai chứa khí.
Các biện pháp kỹ thuật, thiết bị chuyên dùng và các quy trình đang được sử dụng trong ngành công nghiệp khí để tháo an toàn các van chai ra khỏi các chai chứa khí áp suất trong khi có áp, như khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí – Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 1: Vật liệu kim loại.
TCVN 6874-2 (ISO 11114-2), Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 2: Vật liệu phi kim loại.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Chai chứa khí (gas cylinder)
Bình chịu áp lực bao gồm chai, ống, bình chứa riêng biệt hoặc tổ hợp của ống góp với các bộ phận này.
3.2. Van (valve)
Cơ cấu cho phép khí đi vào hoặc đi ra khỏi chai chứa khí và duy trì áp suất trong chai khi ở vị trí đóng kín.
CHÚ THÍCH: Cơ cấu này cũng bao gồm các phụ tùng của chai trong nhóm chai và xe chạy bằng ắc qui.
3.3. Van không hoạt động được (inoperable valve)
Van bị tắc, gãy vỡ hoặc trục trặc hoặc bất cứ hư hỏng nào ngăn cản khí đi vào hoặc đi ra khỏi chai chứa khí.
CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A.
3.4. Van hoạt động được (operable valve)
Van cho phép khí đi vào hoặc đi ra khỏi chai chứa khí.
3.5. Van áp suất dư (residual pressure valve)
RPV
Kiểu van ngăn không cho áp suất khí chứa trong chai giảm hết mà vẫn còn một áp suất dư.
CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu đối với kiểu van này được quy định trong TCVN 9314 (ISO 15996).
CHÚ THÍCH 2: Kiểu van này thường liên kết với chức năng không hồi lưu (một chiều).
3.6. Van với bộ điều áp bên trong (valve with intergrated pressure regulator)
VIPR
Cơ cấu được lắp cố định với đầu nối chai chứa khí và gồm có một hệ thống van ngắt và hệ thống
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-3:2013 (ISO 11114-3:2010) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với vật liệu phi kim loại trong môi trường oxy
- 6Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10361:2014 (ISO 11623:2002) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) về Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
- 1Quyết định 4244/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7832:2007 (ISO 10464 : 2004) về Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) - Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6871:2007 (ISO 10462 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được - Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550:2013 (ISO 10156 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007) về Chai chứa khí - Van áp suất dư - Yêu cầu chung và thử kiểu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9315:2013 (ISO 22435 : 2007) về Chai chứa khí - Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong - Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-3:2013 (ISO 11114-3:2010) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với vật liệu phi kim loại trong môi trường oxy
- 14Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10361:2014 (ISO 11623:2002) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) về Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10123:2013 (ISO 25760:2009) về Chai chứa khí - Quy trình vận hành để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí
- Số hiệu: TCVN10123:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra