Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents - Part 4: Test methods for selecting metallic materials resistant to hydrogen embrittlement
Lời nói đầu
TCVN 6874-4:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11114-4:2005.
TCVN 6874-4:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6874 (ISO 11114), Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Vật liệu kim loại;
- Phần 2: Vật liệu phi kim loại;
- Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với vật liệu phi kim loại trong môi trường oxy;
- Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro.
CHAI CHỨA KHÍ - TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO
Gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents - Part 4: Test methods for selecting metallic materials resistant to hydrogen embrittlement
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử và đánh giá các kết quả từ các thử nghiệm này để chứng nhận chất lượng các thép thích hợp cho sử dụng trong sản xuất các chai chứa khí (có dung tích nước đến 3000 L) dùng chứa các khí gây giòn do hydro và các khí gây giòn khác.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chai chứa khí bằng thép không hàn.
Không áp dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn nếu một trong các điều kiện sau đối với dịch vụ cung cấp khí được đáp ứng1).
- Áp suất làm việc của khí gây giòn được nạp nhỏ hơn 20% so với áp suất thử của chai;
- Áp suất riêng phần của khí gây giòn được nạp của hỗn hợp khí nhỏ hơn 5 MPa (50 bar) trong trường hợp các khí gây giòn do hydro và các khí gây giòn khác ngoại trừ hydro sunfua và metyl mecaptan, trong trường hợp này áp suất riêng phần không được vượt quá 0,25 MPa (2,5 bar).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại;
TCVN 7388-1 (ISO 9809-1) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai chứa khí bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa;
TCVN 7388-2 (ISO 9809-2) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Các chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1.100 MPa;
TCVN 7388-3 (ISO 9809-3) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Các chai bằ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10124:2013 (ISO 11513:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010) về Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
- 1Quyết định 4244/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100Mpa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8286-1:2009 (ISO 7539-1: 1987) về Ăn mòn kim loại và hợp kim - Thử ăn mòn ứng suất - Phần 1: Hướng dẫn chung về phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10122:2013 (ISO 24431:2006) về Chai chứa khí - Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ khí axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10124:2013 (ISO 11513:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010) về Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro
- Số hiệu: TCVN6874-4:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra