- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 318:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ cơ cấu neo giữ đai an toàn của ôtô- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7001:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đai an toàn và hệ thống ghế - đai an toàn cho người lớn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6769:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - gương chiếu hậu - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6724:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ lớn - yêu cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7227:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6978:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
(soát xét lần 1)
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tiêu chuẩn 22 TCN 302-06 được biên soạn trên cơ sở các quy định và tiêu chuẩn sau:
1. Luật giao thông đường bộ;
2. Quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông;
3. TCVN 4461-87 Ôtô khách - Yêu cầu kỹ thuật;
4. TCVN 4145-85 Ôtô khách - Thông số và kích thước cơ bản;
5. TCVN 6724-2000 (ECE 36-03) Phương tiện giao thông đường bộ - Tôtô khách cỡ lớn - Yêu cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu;
6. TCVN 6978-2001 (ECE 54) Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu;
7. TCVN 7227: 2002 (ECE 54) Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu;
8. TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa;
9. GB 7258-2004 Safety specitication for motor vehicles operating on roads (Tiêu chuẩn an toàn chung đối với xe cơ giới) của Trung Quốc;
10. Safety regulations for motor vehicle - 1995, Ministry of Construction and Transportation, Republic of Korea (Tiêu chuẩn an toàn cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Hàn Quốc);
11. Automobile type approval handbook for Japanese Certification - 1997 (Tiêu chuẩn an toàn cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Nhật Bản);
12. Statutory Instruments (2000 No.1970), Disabled persons - The public service vehicles accessibility regulations 2000 (Quy định (2000 No. 1970) Người khuyết tật - Quy định tiếp cận sử dụng ôtô khác) - Tiêu chuẩn Anh;
13. Accessibility specification for Small Buses, designed to carry 9 to 22 passengers (inclusive) (Yêu cầu kỹ thuật về khả năng tiếp cận đối với xe khách cỡ nhỏ), Disabled Persons Transport Advisory Committee, Great Britain;
14. Overseas road Note 21, Enhancing the mobility of disabled people; Guidelines practitioner
15. American With Disabilities Acto of 1990, Part Two, Transportation Vehicles
16. ECE 107-00, Uniform provisions concerning the approval of double-deck large passenger vehicles with regard to their general construction (Quy định thống nhất về phê duyệt ôtô chở người hai tầng cỡ lớn liên quan đến cấu tạo chung);
17. 97/27/EC, Directive relating to the Masses & Dimensions of Certain categories of Motor Vehicles & their Trailers and amending Directive 70/156/EEC;
Cơ quan đề nghị, biên soạn: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Cơ quan trình duyệt: Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Giao thông vận tải;
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật để kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ôtô khách thành phố có từ 17 chỗ ngồi trở lên được sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam.
Tiêu chuẩn này gồm hai phần:
1) Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung cho các loại ôtô khách thành phố;
2) Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật riêng đối với ôtô khách thành phố cho người tàn tật tiếp cận sử dụng(1).
Chú thích:
Không áp dụng các yêu cầu kỹ thuật của phần 1 trùng với của phần 2 nêu trên cho ôtô khách thành phố cho người tàn tật tiếp cận sử dụng; việc này sẽ được chú thích tại các mục tương ứng, cụ thể của phần 1.
- TCVN 6436: 1998 Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 14/2006/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô khách thành phố - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Giao thông đường bộ 2001
- 3Quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 318:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ cơ cấu neo giữ đai an toàn của ôtô- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7227:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7001:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - đai an toàn và hệ thống ghế - đai an toàn cho người lớn - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6769:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - gương chiếu hậu - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6978:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6724:2000 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô khách cỡ lớn - yêu cầu về cấu tạo chung trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 302:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô khách thành phố - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN302:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 02/03/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực