TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi 888/97.
1. Định nghĩa sản phẩm
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột của các giống Cucumis sativus L., được tiêu thụ tươi, không áp dụng cho mục đích chế biến công nghiệp.
2. Quy định về chất lượng
Tiêu chuẩn này quy định về chất lượng đối với dưa chuột tươi sau khi sơ chế và đóng gói.
2.1. Yêu cầu tối thiểu
Đối với tất cả các loại, ngoài những quy định riêng và dung sai cho phép, dưa chuột phải:
- Còn nguyên vẹn,
- Trong tình trạng tốt, không có những quả bị giập thối hoặc giảm chất lượng không phù hợp cho tiêu dùng,
- Mã ngoài tươi tốt,
- Chắc,
- Sạch, hầu như không có tạp chất có thể nhìn thấy bằng mắt thường,
- Hầu như không có sâu bọ,
- Hầu như không bị hư hỏng do sâu bọ,
- Không có vị đắng,
- Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ,
- Không có mùi vị lạ.
Dưa chuột đã phát triển đầy đủ nhưng hạt phải mềm.
Trạng thái của sản phẩm phải:
- Chịu đựng được sự vận chuyển và bốc xếp,
- Đến nơi tiêu thụ vẫn giữ được chất lượng tốt.
2.2. Phân loại
Dưa chuột được phân thành ba loại:
2.2.1. Loại “Hảo hạng”
Dưa chuột phải có chất lượng tốt nhất, đặc trưng cho giống và phải:
- Phát triển tốt
- Có hình dạng đẹp và gần như thẳng (chiều cao tối đa của cung cong không quá 1/10cm chiều dài quả).
- Có màu sắc đặc trưng của giống.
- Không được có khuyết tật, bao gồm tất cả sự biến dạng đặc biệt những biến dạng do giống.
2.2.2. Loại I
Dưa chuột phải có chất lượng tốt và phải:
- Phát triển hợp lý,
- Có hình dạng tương đối đẹp và gần như thẳng (Chiều cao tối đa của cung cong không quá 10mm/10cm chiều dài quả),
Cho phép những khuyết tật dưới đây:
- Biến dạng nhẹ nhưng không phải là biến dạng do giống,
- Khuyết tật nhẹ về màu sắc, đặc biệt là những phần quả có màu hơi trắng do tiếp xúc với đất khi trồng,
- Những vết trầy xước nhẹ trên vỏ quả do cọ sát, bốc xếp hoặc nhiệt độ thấp, với điều kiện những vết trầy xước này đã lành và không ảnh hưởng đến việc duy trì chất lượng quả.
2.2.3. Loại II
Dưa chuột bao gồm những quả không đạt chất lượng của các
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4844:1989 (ST SEV 4296 -1983) về dưa chuột tươi do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 205:1994 về đồ hộp rau - dưa chuột dầm dấm - đóng lọ thủy tinh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4844:2007 (UN/ECE STANDARD FFV 15) về dưa chuột tươi
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 319:1998 về hạt giống dưa chuột - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) về Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9694:2013 (ISO 7560:1995) về Dưa chuột - Bảo quản và vận chuyển lạnh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4844:1989 (ST SEV 4296 -1983) về dưa chuột tươi do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 205:1994 về đồ hộp rau - dưa chuột dầm dấm - đóng lọ thủy tinh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4844:2007 (UN/ECE STANDARD FFV 15) về dưa chuột tươi
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 319:1998 về hạt giống dưa chuột - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) về Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9694:2013 (ISO 7560:1995) về Dưa chuột - Bảo quản và vận chuyển lạnh
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 780:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN780:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 26/10/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định