TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 181:1993
VACXIN THÚ Y
QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VACXIN NEWCASTLE CHỦNG LASOTA
Quy trình này áp dụng cho việc kiểm nghiệm vacxin chế tạo từ chủng virút Lasota, phòng bệnh Newcastle cho gà dưới 2 tháng tuổi. Dạng đông khô.
1. Mẫu: Theo 10 TCN 160-92
2. Kiểm tra thuần khiết: Theo 10 TCN 161-92
3. Kiểm tra an toàn:
Dùng 20 gà mẫn cảm (2 - l0 ngày tuổi) chia làm 2 tổ:
- Tổ l: 10 con, mỗi con được uống 10 liều vacxin sử dụng.
- Tổ 2: 10 con làm đối chứng.
Theo dõi trong 10 ngày. Gà ở mỗi tổ không được chết quá 3 con. Số gà chết bằng nhau hoặc tổ 1 chết ít hơn và không được có triệu chứng bệnh tích của bệnh Newcastle.
4. Kiểm tra hiệu lực:
4.1. Phương pháp trọng tài:
Gây miễn dịch cho 10 gà (dưới 2 tháng tuổi), mỗi con 1 liều vacxin sử dụng. Sau 14 ngày, các gà miễn dịch (sau khi đã được lấy máu làm phản ứng HI) cùng với 5 gà đối chứng được thử thách với virút Newcastle cường độc, mỗi con 105 - 106 EID50. Theo dõi trong 14 ngày, lô vacxin đạt tiêu chuẩn nếu: gà đối chứng chết ít nhất 3 con; Gà miễn dịch chết không quá 2 con. Trường hợp gà chết không đúng quá qui định thì hiệu giá HI bình quân của gà miễn dịch phải từ 1/20 trở lên.
4.2. Phương pháp thay thế:
Chuẩn độ hàm lượng vi rút. Mỗi liều vacxin phải chứa ít nhất 106 EID50.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 164:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả lợn
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 175:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin đóng dấu lợn nhược độc chủng VR2
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 176:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào nhược độc chủng 34F2
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 177:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 178:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc thỏ hóa
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 179:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc chủng Kabeta 0
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 180:1993 vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng hệ I
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 182:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng F
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 192:1994 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin Leptospira
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8408:2010 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Quy trình phân tích rủi ro trong nhập khẩu
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 160:1992 về vacxin thú y - Quy trình lấy mẫu và sử dụng mẫu trong kiểm nghiệm
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 164:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả lợn
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 175:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin đóng dấu lợn nhược độc chủng VR2
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 176:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào nhược độc chủng 34F2
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 177:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 178:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc thỏ hóa
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 179:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc chủng Kabeta 0
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 180:1993 vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng hệ I
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 182:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng F
- 10Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 192:1994 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin Leptospira
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN161:1992 về vacxin thú y -
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8408:2010 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Quy trình phân tích rủi ro trong nhập khẩu
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 181:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng Lasota
- Số hiệu: 10TCN181:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định