TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 176:1993
VACXIN THÚ Y
QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VACXIN NHIỆT THÁN NHA BÀO NHƯỢC ĐỘC CHỦNG 34F2
Quy trình này áp dụng cho việc kiểm nghiệm vacxin chế tạo từ chủng Nhiệt thán nha bào nhược độc, không sinh giáp mô; vacxin có hoặc không có chất bổ trợ, dạng lỏng hoặc đông khô.
1. Mẫu: Theo 10 TCN 160-92
2. Kiểm tra thuần khiết: Theo 10 TCN 161-92
Ngoài những kiểm tra theo 10 TCN 161-92 phải tiến hành kiểm tra di động. Không được có vi sinh vật di động.
3. Kiểm tra an toàn:
Tiêm dưới da cho 2 dê hoặc cừu mẫn cảm (1 năm tuổi), mỗi con 1 - 2 liều vacxin sử dụng. Theo dõi trong 10 ngày, động vật phải sống khỏe. Có thể có phản ứng phù nề ở nơi tiêm nhưng không được có triệu chứng hoại tử phát triển.
4. Kiểm tra hiệu lực:
Tiêm dưới da cho 10 chuột lang mẫn cảm (300-500g), mỗi con 1 liều vacxin sử dụng. Sau 3 tuần nếu chuột miễn dịch sống 80% trở lên (ít hơn thì phải làm lại) thì chúng được thử thách với chủng nhiệt thán cường độc tương ứng (17 JB) cùng với 3 chuột đối chứng. Liều 100 MLD cho chuột miễn dịch, 10 MLD cho chuột đối chứng. Theo dõi trong 10 ngày, lô vacxin đạt tiêu chuẩn nếu: chuột đối chứng chết hết, chuột miễn dịch sống tất cả. Nếu có chuột miễn dịch chết thì phải làm lại.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 162:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng trâu bò
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 163:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng lợn
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 164:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả lợn
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 175:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin đóng dấu lợn nhược độc chủng VR2
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 177:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 179:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc chủng Kabeta 0
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 180:1993 vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng hệ I
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 181:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng Lasota
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 160:1992 về vacxin thú y - Quy trình lấy mẫu và sử dụng mẫu trong kiểm nghiệm
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 162:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng trâu bò
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 163:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng lợn
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 164:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả lợn
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 175:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin đóng dấu lợn nhược độc chủng VR2
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 177:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 179:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả trâu bò nhược độc chủng Kabeta 0
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 180:1993 vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng hệ I
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 181:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng Lasota
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN161:1992 về vacxin thú y -
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 176:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin nhiệt thán nha bào nhược độc chủng 34F2
- Số hiệu: 10TCN176:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định