TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 161 - 92
VACXIN THÚ Y
QUY TRÌNH KIỂM TRA THUẦN KHIẾT
1. Mẫu:
Theo TCN số: 160-92 "Vacxin thú y - Quy trình lấy mẫu và sử dụng mẫu trong kiểm nghiệm".
2. Các bước tiến hành:
2.1. Mỗi lô vacxin được kiểm tra trên các môi trường với số lượng sau:
- 2 ống (hoặc bình 50ml) nước thịt dinh dưỡng.
- 2 ống (hoặc đĩa) thạch máu
- 2 ống môi trường yếm khí.
- 2 ống môi trường nấm.
(Một số vacxin dùng môi trường riêng biệt được quy định cụ thể ở quy trình kiểm nghiệm của các vacxin ấy).
2.2. Các môi trường trên được chế theo các quy trình thông dụng hoặc từ môi trường chế sẵn, để phát hiện được các vi khuẩn dung huyết, hiếu khí, yếm khí và nấm có trong vacxin.
2.3. Lượng vacxin cấy kiểm tra bằng 1 - 2% dung tích môi trường (nếu vacxin là dạng đông khô thì phải được hòa tan trở lại dung tích ban đầu).
2.4. Môi trường đã cấy kiểm tra được theo dõi 7 ngày ở 37°C . Riêng môi trường nấm để ở nhiệt độ phòng (25-30°C).
2.5. Nếu vacxin có chất diệt trùng thì để mẫu ở nhiệt độ 25-30°C trước khi kiểm tra 24-72 giờ.
- Các vacxin có chất diệt trùng phải được kiểm tra trên môi trường nước thịt theo 2 bước sau:
- Bước 1 : Cấy mẫu vào 2 bình nước thịt, theo dõi ở 37°C trong 3 ngày.
- Bước 2: Cấy chuyển từ 2 bình nước thịt trên sang 2 ống nước thịt, theo dõi ở 37°C trong 7 ngày.
3. Đọc kết quả:
3.1. Lô vacxin được xem là đạt khi không có bất cứ loại vi sinh vật tạp nào mọc trên các môi trường trong thời gian theo dõi.
3.2. Với các vacxin đông khô được phép có 1 tạp khuẩn hiếu khí không dung huyết trong 1 liều sử dụng.
Một vài trường hợp đặc biệt (thí dụ như: các vacxin toàn phôi, liều lớn, không pha loãng) tiêu chuẩn đánh giá được quy định cụ thể trong quy trình kiểm nghiệm của vacxin ấy.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN161:1992 về vacxin thú y -
- Số hiệu: 10TCN161:1992
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 13/04/1992
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định