Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số 3588/QĐ-BNN-KHCN, ngày 3/9/2002)
1. Nội dung, mục tiêu
Tiêu chuẩn này quy định những nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho các loại vườn ươm tạo cây con từ hạt giống hoặc từ hom đến khi đủ tiêu chuẩn đem trồng.
2. Phạm vi đối tượng áp dụng
Tiêu chuẩn này là căn cứ để thiết kế kỹ thuật cụ thể cho từng loại vườn ươm, phù hợp với mục tiêu kinh doanh và điều kiện hoàn cảnh của từng vườn, đồng thời làm cơ sở cho quản lý, nghiệm thu và kiểm tra.
3. Phân loại vườn ươm
Dựa vào yêu cầu kỹ thuật cơ bản, quy mô, thời gian sử dụng, vườn ươm được chia thành các loại;
3.1. Theo nguồn giống chia ra;
3.1.1. Vườn ươm tạo cây con từ hạt (gọi tắt là vườn ươm từ hạt)
3.1.2. Vườn ươm tạo cây con từ hom (gọi tắt là vườn ươm từ hom)
3.2. Theo kỹ thuật chia ra:
3.2.1. Vườn ươm tạo cây con rễ trần trên nền đất thấm nước
3.2.2. Vườn ươm tạo cây con trong bầu trên nền đất thấm nước
3.2.3. Vườn ươm tạo cây con trong bầu trên nền đất cứng không thấm nước
3.3. Theo quy mô chia thành 3 loại:
3.3.1. Vườn ươm nhỏ
3.3.2. Vườn ươm trung bình
3.3.3. Vườn ươm lớn
Diện tích, công suất của từng loại vườn ươm được quy định ghi ở bảng 1
Bảng 1. Quy mô vườn ươm
TT | Quy mô | Vườn ươm từ hạt | Vườn ươm từ hom | ||
Diện tích vườn (ha) | Công suất (triệu cây tiêu chuẩn/năm) | Diện tích vườn (ha) | Công suất (triệu cây tiêu chuẩn/năm) | ||
1 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN-64:2003 về tiêu chuẩn chọn giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 17:1998 về tiêu chuẩn công nhận giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 596:2004 về Vườn ươm cây ăn quả
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 600:2004 về Vườn ươm cây có múi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 1Quyết định 3588/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN-64:2003 về tiêu chuẩn chọn giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 17:1998 về tiêu chuẩn công nhận giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 596:2004 về Vườn ươm cây ăn quả
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 600:2004 về Vườn ươm cây có múi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 52:2002 về tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN52:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 03/09/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra