Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Đồng Hới |
|
2 | Huyện Bố Trạch |
|
3 | Huyện Lệ Thủy |
|
4 | Huyện Minh Hóa |
|
5 | Huyện Quảng Ninh |
|
6 | Huyện Quảng Trạch |
|
7 | Huyện Tuyên Hóa |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
tổ dân phố 1 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 21" | 106° 34' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 15" | 106° 35' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 30" | 106° 35' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 35" | 106° 35' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 24" | 106° 35' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 54" | 106° 34' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 00" | 106° 34' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 13" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 35' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 32" | 106° 35' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 02" | 106° 35' 43" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 09" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 09" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 13" | 106° 35' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 15 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 57" | 106° 36' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hữu Nghị | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 08" | 106° 36' 07" | 17° 28' 04" | 106° 36' 08" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Bắc Lý | TP, Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 25" | 106° 35' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 36" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 47" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP.Đồng Hới | 17° 26' 47" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 46" | 106° 35' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 05" | 106° 35' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 09" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 23" | 106° 35' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 29" | 106° 35' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 28" | 106° 35' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 22" | 106° 35' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 58" | 106° 34' 49" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 31" | 106° 34' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 24" | 106° 34' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Bàu Rèng | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 51" | 106° 34' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
cầu Phú Vinh | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 09" | 106° 35' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 37' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 44" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 41" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 37" | 106° 37' 10" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 35" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 24" | 106° 37' 17" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106°57' 21" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Dương Văn An | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 38" | 106° 37' 08" | 17° 28' 38" | 106° 37' 17" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Hồ Xuân Hương | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 20" | 106° 37' 16" | 17° 28' 49" | 106° 37' 12" | E-48-70-A-a |
đường Lê Quý Đôn | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106° 36' 07" | E-48-70-A-a |
đường Nguyễn Du | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Phan Bội Châu | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 52" | 106° 37' 03" | 17° 28' 46" | 106° 37' 21" | E-48-70-A-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 36' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 31" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 37' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 27" | 106° 37' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 33" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 42" | 106° 37' 03" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 45" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 51" | 106° 36' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 59" | 106° 36' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Bà Triệu | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 16" | 106° 36' 59" | 17° 28' 51" | 106° 37' 04" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Hai Bà Trưng | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 15" | 106° 36' 55" | 17° 28' 53" | 106° 37' 01" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 36' 42" | 17° 27' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-A-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đường Trần Quang Khải | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106° 36' 07" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 41" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 45" | 106° 35' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 52" | 106° 35' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 01" | 106° 34' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 05" | 106° 34' 32" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 04" | 106°34' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 54" | 106° 34' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 44" | 106°34' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 28" | 106° 34' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 11" | 106° 33' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 25" | 106°34' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
quốc lộ 15 | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 18° 01' 47" | 105°51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố Cồn Chùa | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 15" | 106° 33' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Công Viên | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 54" | 106° 35' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-a |
khe Lồ Ô | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 23' 35" | 106° 32' 23" | 17° 25' 59" | 106° 34' 11" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106°34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
Tổ dân phố Trạng | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 25' 54" | 106° 33' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Bình Phúc | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 02" | 106° 37' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Bắc 1 | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 11" | 106° 36' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Bắc 2 | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 25" | 106° 37' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Hạ | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 32" | 106° 36' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Nam | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 29" | 106°36' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Tân | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 15" | 106° 36' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Thương | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 34" | 106° 36' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Trung | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 24" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Đức Trường | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 36' 42" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 48" | 106° 37' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 05" | 106° 37' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 07" | 106° 37' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 43" | 106° 37' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 36" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hùng Vương | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường Quang Trung | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
Cầu Dài | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 37" | 106° 37' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hương Giang | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Lê Duẩn | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 06" | 106° 37' 13" | 17° 28' 08" | 106° 37' 25" | E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Lê Trực | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 56" | 106° 37' 19" | 17° 27' 59" | 106° 37' 30" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Lũy Thầy | TV | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Mẹ Suốt | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 52" | 106° 37' 22" | 17° 27' 55" | 106° 37' 31" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 36' 42" | 17° 27' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 37' 16" | 17° 28' 11" | 106° 37' 06" | E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
Di tích lịch sử Thành Đồng Hới | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 09" | 106° 37' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 02" | 106° 37' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 55" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 52" | 106° 37' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 58" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 12" | 106° 37' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 15" | 106° 37' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 10" | 106° 37' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Bàu Tró | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 39" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-3 |
cửa Nhật Lệ | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 16" | 106°37' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường Trương Pháp | KX | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17°32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 41" | 106° 36' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 54" | 106° 36' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 55" | 106° 35' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 11" | 106° 35' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 09" | 106° 35' 38" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 00" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 41" | 106° 35' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 08" | 106° 36' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 36' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 27" | 106° 36' 01" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 49" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 51" | 106° 35' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 39" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 15 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 01" | 106° 35' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
ga Đồng Hới | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 11" | 106° 35' 54" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hoàng Diệu | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đường Hữu Nghị | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 08" | 106° 36' 07" | 17° 28' 04" | 106°36' 08" | E-48-70-A-a |
đường Trần Quang Khải | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106°36' 07" | E-48-70-A-a |
đường Quang Trung | KX | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Bắc Hồng | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 27" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tổ dân phố Diêm Hải | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 43" | 106° 37' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Luỹ Thầy | TV | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Nam Hồng | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 17" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Phú Thượng | DC | P. Phú Hải | TP.Đồng Hới | 17° 27' 19" | 106° 37' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
đường tỉnh 569 | KX | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 14' 26" | 106° 53' 03" | E-48-70-A-b |
thôn Cừa Phú | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 47" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Đồng Dương | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 20" | 106° 37' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Dương | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 40" | 106° 38' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Thôn | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 38' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Trung | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 24" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Mỹ Cảnh | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 34" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
cửa Nhật Lệ | TV | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 16" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
thôn Sa Động | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-b |
thôn Trung Bính | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 03" | 106° 37' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Diêm Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Điền | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 48" | 106° 36' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Giang | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 30" | 106° 36' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Hoa | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 25" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Môn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 14" | 106° 36' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Phong | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 36" | 106° 36' 34" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 58" | 106° 36' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Thị | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 37" | 106° 36' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Thủy | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 31" | 106° 36' 43" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Giao Tế | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 43" | 106° 36' 51" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
thôn Tân Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hớt | 17° 27' 06" | 106° 36' 03" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 1 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 42" | 106° 35' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 2 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 51" | 106° 35' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 3 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 48" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 4 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 59" | 106° 35' 34" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 5 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 03" | 106° 35' 17" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 6 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 17" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 7 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 37" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 8 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 13" | 106° 35' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 9 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 22" | 106° 35' 45" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 10 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 16" | 106°36' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 11 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 18" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 12 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 30" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 13 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 34" | 106° 35' 19" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 14 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 24" | 106° 35' 42" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 15 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 31" | 106° 35' 18" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 16 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 43" | 106° 35' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường Lê Thánh Tông | KX | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Bàu Chùa | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 31' 02" | 106° 35' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Cúi | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 34" | 106°34' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
Bàu Me | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 11" | 106° 35' 44" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 49" | 106° 35' 38" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 2 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 06" | 106° 35' 54" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 3 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 15" | 106° 35' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 4 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 22" | 106° 35' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 5 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 58" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 6 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 09" | 106° 34' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 7 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 13" | 106°34' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 8 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 39" | 106° 35' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 9 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 33" | 106°34' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đập Ba Đa | KX | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 53" | 106° 34' 47" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
Khe Cự | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 24' 53" | 106° 35' 26" | 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-a |
khe Lồ Ô | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 23' 35" | 106° 32' 23" | 17° 25' 59" | 106°34' 11" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
thôn Bắc Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 31' 09" | 106° 36' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đông Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 31' 03" | 106° 36' 13" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nam Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 49" | 106° 36' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tân Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 43" | 106° 36' 38" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tây Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 58" | 106°36' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường Trương Pháp | KX | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106°14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đập Phú Vinh | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 46" | 106° 33' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Phú Vinh | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 31" | 106° 32' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Hà | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 50" | 106° 33' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Hòa | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 29' 10" | 106° 32' 59" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Ninh | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 42" | 106° 33' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Phong | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 33' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Phước | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 54" | 106° 32' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Vinh | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 46" | 106° 33' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
khe Thủy Văn | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 22' 23" | 106° 30' 09" | 17° 26' 27" | 106°31' 55" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
cầu Trùng Trương | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 22" | 106° 33' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 1 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 52" | 106° 32' 08" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 2 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 44" | 106° 31' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 3 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 06" | 106°31' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 4 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 49" | 106°31' 27" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 5 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 10" | 106° 31' 19" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 6 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 12" | 106° 31' 01" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 7 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 17" | 106° 30' 59" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 8 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 36' 08" | 106° 31' 50" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 9 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 22" | 106° 31' 17" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 10 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 18" | 106° 31' 49" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 11 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 10" | 106° 32' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 12 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 02" | 106° 32' 07" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
quốc lộ 1A | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c |
đường tỉnh 561 | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-58-C-c |
Khe Chùa | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-58-C-c |
ga Hoàn Lão | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 40" | 106°31' 11" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
sông Rào Hiểm | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | 17° 37' 20" | 106° 30' 41" | E-48-58-C-c |
Bàu Ri | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 43" | 106° 32' 02" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 1 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 53" | 106° 30' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 2 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 41" | 106° 30' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 3 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 32" | 106° 30' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 4 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 58" | 106° 31' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 5 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 11" | 106° 30' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 6 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 51" | 106° 30' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 7 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 21" | 106° 29' 54" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu 8 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 27' 30" | 106° 29' 48" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu 9 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 42" | 106° 28' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
tiểu khu 10 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 33" | 106° 29' 58" |
|
|
|
| E-48-69-B |
đường tỉnh 563 | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 05" | 106° 31' 43" | 17° 20' 06" | 106° 26' 42" | E-48-70-A-a |
đường tỉnh 566 | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
bàu Cây Gạo | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 51" | 106° 28' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
đập Đá Mài | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 53" | 106° 30' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
kênh Đá Mài | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Sông Dinh | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106°22' 48" | 17° 33' 35" | 106°34' 47" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-69-B, E-48-70-A-a |
tiểu khu Dũng Cảm | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 28" | 106° 28' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
tiểu khu Hữu Nghị | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 30' 23" | 106° 29' 12" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
bản Khe Ngát | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 26' 06" | 106° 29' 27" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu Quyết Tiến | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 06" | 106° 31' 29" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Sao Vàng | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 51" | 106° 28' 41" |
|
|
|
| E-48-69-B |
hồ Thắng Lợi | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 17" | 106° 30' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Thắng Lợi | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 17" | 106° 30' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Thống Nhất | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 27' 06" | 106° 29' 01" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu Tiền Phong | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 07" | 106° 30' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Truyền Thống | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 30' 22" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
tiểu khu Xung Kích | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 07" | 106° 29' 00" |
|
|
|
| E-48-69-B |
thôn 1 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 44" | 106° 27' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 2 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 48" | 106° 27' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 3 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 52" | 106° 27' 20" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 4 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 57" | 106° 27' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 5 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 00" | 106° 26' 54" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 6 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 01" | 106° 26' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 7 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 18" | 106° 26' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 8 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 22" | 106° 27' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 9 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 08" | 106° 27' 42" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 10 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 07" | 106° 26' 25" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 560 | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
kho Cảng Xăng dầu Sông Gianh | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 59" | 106° 28' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đập Đồng Ran | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 37" | 106° 27' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đồng Sầm | SV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 34" | 106° 27' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
cầu Thanh Ba | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 50" | 106° 26' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Thanh Ba | TV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 40' 39" | 106° 27' 08" | 17° 42' 13" | 106° 28' 27" | E-48-57-D-b |
quốc lộ 15 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 560 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 561 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-57-D-b, E-48-57-D-d |
thôn Bắc Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 19" | 106° 24' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Bàu Trạng | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 16" | 106° 25' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
suối Cái Troong | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 43" | 106° 25' 21" | 17° 38' 11" | 106° 23' 12" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
hồ Cây Khế | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 36' 44" | 106° 23' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ Đê Hoang | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 17" | 106° 23' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Đông Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 32" | 106° 24' 28" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Đông Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 34" | 106° 23' 43" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đường Kỳ | SV | xã Cự Nẫm | H . Bố Trạch | 17° 36' 03" | 106° 22' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Hà Môn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 32" | 106° 22' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
thôn Hòa Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 28" | 106° 23' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Mỹ Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 59" | 106° 24' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nam Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 19" | 106° 25' 38" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nguyên Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 22" | 106°22' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Sen Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 28" | 106° 24' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Cự Nẫm | H, Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-b |
thôn Tân Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 45" | 106° 25' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tây Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 36' 48" | 106° 24' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Trà Ven | SV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 40' 01" | 106° 24' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 00" | 106° 24' 37" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 31" | 106° 23' 28" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Vụng Ngạ | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 39' 14" | 106°24' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c |
đường tỉnh 566 | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-58-C-c |
Bàu Biền | TV | xã Đại Trạch | H . Bố Trạch | 17° 32' 16" | 106° 31' 06" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
cầu Chánh Hòa | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 55" | 106° 32' 43" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Khe Chùa | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-58-C-c |
kênh Đá Mài | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 06" | 106° 31' 00" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam 1 | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 51" | 106° 32' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam 2 | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 38" | 106°31' 35" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Sông Dinh | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-58-C-c |
thôn Đông Bắc | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 55" | 106° 34' 00" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Lý Nhân | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 35" | 106° 33' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Mía | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 46" | 106° 33' 30" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
ga Phúc Tự | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 11" | 106° 32' 26" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phúc Tự Đông | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 08" | 106° 32' 39" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phúc Tự Tây | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 53" | 106° 32' 23" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phương Hạ | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 38" | 106°31' 54" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
quốc lộ 1A | KX | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-58-C-a |
thôn 1A | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 28" | 106° 31' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1B | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 40" | 106° 31' 57" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 2 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 49" | 106° 31' 54" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 3 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 59" | 106° 31' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 4 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 26" | 106° 31' 36" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 5 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 38" | 106° 31' 26" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 6 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 54" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 7A | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 07" | 106° 31' 05" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 7B | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 59" | 106° 31' 02" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 8 | DC | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 19" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
cầu Lý Hòa | KX | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 19" | 106° 31' 05" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
sông Lý Hòa | TV | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 58" | 106° 30' 18" | 17° 38' 19" | 106° 31' 39" | E-48-58-C-c, E-48-58-C-a |
sông Rào Hiểm | TV | xã Đồng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | 17° 37' 20" | 106° 30' 41" | E-48-58-C-c |
thôn Bàu Bàng | DC | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 56" | 106° 32' 16" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đông Đức | DC | xã ĐứcTrạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 14" | 106° 31' 26" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Đức Trung | DC | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 16" | 106° 32' 17" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
sông Lý Hòa | TV | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 58" | 106° 30' 18" | 17° 38' 19" | 106°31' 39" | E-48-58-C-c, E-48-58-C-a |
thôn Nam Đức | DC | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 35" | 106° 31' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Thượng Đức | DC | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 18" | 106° 31' 25" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Trung Đức | DC | xã Đức Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 05" | 106° 31' 30" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 1 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 36" | 106° 25' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 2 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 27" | 106° 25' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 3 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 47" | 106° 24' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 4 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 45" | 106° 24' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 5 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 31" | 106° 25' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 6 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 22" | 106° 25' 51" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 7 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 16" | 106°26' 06" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 8 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 33" | 106° 25' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 9 | DC | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 24" | 106° 25' 51" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 560 | KX | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
thành Cao Lao Hạ | KX | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 49" | 106° 25' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Cửa Nghè | TV | Xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17°41' 35" | 106° 25' 01" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Cầu Gianh | KX | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 50" | 106°26' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-b |
núi Thầy Bói | SV | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 31" | 106° 25' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Vực Sanh | TV | xã Hạ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 12" | 106° 25' 50" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-a |
đèo Lý Hòa | SV | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 19" | 106° 30' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
sông Lý Hòa | TV | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 58" | 106° 30' 18" | 17° 38' 19" | 106° 31' 39" | E-48-58-C-a |
thôn Ngoại Hòa | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 33" | 106° 31' 27" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Nội Hải | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 36" | 106°31' 04" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Nội Hòa | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 49" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Quốc lộ 1A | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 27" | 106° 31' 01" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Tân Lý | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 07" | 106° 30' 49" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Thượng Hòa | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 43" | 106° 31' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Trung Hòa | DC | xã Hải Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 39" | 106° 31' 22" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
đường tỉnh 566 | KX | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Thôn Bàng | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 41" | 106° 29' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ Bàu Làng | TV | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 08" | 106° 29' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Cà | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 31" | 106° 29' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
bàu Cây Gạo | TV | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 51" | 106° 28' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Khe Chùa | TV | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
kênh Đá Mài | TV | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c |
Thôn Dài | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 30" | 106° 30' 15" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Đồng Vụng | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 04" | 106° 30' 28" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Hổ | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 02" | 106° 30' 25" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Thôn Kéc | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 51" | 106° 30' 23" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Sen | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 28" | 106° 29' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Sông Chứa | DC | xã Hòa Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 30" | 106° 30' 39" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 30" | 106° 29' 42" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 2 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 17" | 106° 29' 53" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 3 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 30" | 106° 29' 52" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 4 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 24" | 106° 30' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 5 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 21" | 106° 30' 21" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 6 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 14" | 106° 30' 34" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 7 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 59" | 106° 30' 45" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 8 | DC | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 10" | 106° 30' 49" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường tỉnh 561 | KX | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-57-D-b |
sông Lý Hòa | TV | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 58" | 106° 30' 18" | 17° 38' 19" | 106° 31' 39" | E-48-58-C-c |
sông Rào Hiểm | TV | xã Hoàn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | 17° 37' 20" | 106° 30' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
quốc lộ 15 | KX | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106°41' 53" | E-48-57-D-c |
thôn Bắc Giang | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 04" | 106° 20' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Bồng Lai 1 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 49" | 106°21' 52" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Bồng Lai 2 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 22" | 106°21' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Ngầm Bùng | KX | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 35" | 106°21' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
Sông Bùng | TV | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 17" | 106° 19' 41" | 17° 35' 08" | 106° 20' 58" | E-48-57-D-c |
thôn Đông giang | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 41" | 106° 20' 50" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
hồ Đồng Suôn | TV | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 56" | 106° 22' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-c, E-48-57-D-d, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
hồ Khe Lấm | TV | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 19" | 106° 20' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Khương Hà 1 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 22" | 106° 22' 29" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Khương Hà 2 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 25" | 106° 22' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Khương Hà 3 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 12" | 106° 22' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Khương Hà 4 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 21" | 106° 21' 55" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Khương Hà 5 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 02" | 106° 21' 53" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Nam Giang | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 00" | 106° 20' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
sông Rào Mạ | TV | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 30' 22" | 106° 22' 22" | 17° 37' 38" | 106° 21' 16" | E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
Sông Son | TV | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-c, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Tây Giang | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 38" | 106° 20' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Thanh Bình 1 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 03" | 106° 21' 22" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thanh Bình 2 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 06" | 106° 22' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thanh Bình 3 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 39" | 106° 22' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thanh Hưng 1 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 25" | 106° 20' 31" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Thanh Hưng 2 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 54" | 106° 20' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thanh Hưng 3 | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 46" | 106° 21' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Trung Hà | DC | xã Hưng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 31" | 106°21' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 1 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 11" | 106° 16' 19" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 2 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 08" | 106° 16' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 3 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 07" | 106° 17' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 4 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 11" | 106° 17' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 5 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 12" | 106° 18' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 6 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 07" | 106° 19' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 7 | DC | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 25" | 106° 20' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
Khe Cái | TV | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 41' 11" | 106° 16' 55" | 17° 40' 55" | 106° 19' 57" | E-48-57-D-a |
khe Eo Cá | TV | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 40' 55" | 106° 19' 57" | 17° 40' 50" | 106° 20' 48" | E-48-57-D-a |
núi Hòn Mộc | SV | xã Lâm Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 06" | 106° 20' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
núi Ba U | SV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 10" | 106° 23' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Cột Gầu | SV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 53" | 106° 22' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
núi Đồng Nhoi | SV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 06" | 106° 24' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Hòn Mộc | SV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 06" | 106° 20' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
hói Khe Đá | TV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 41' 11" | 106° 16' 55" | 17° 42' 28" | 106° 22' 27" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
hồ Khe Tắt | TV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 27" | 106° 24' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Liên Sơn | DC | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 14" | 106° 23' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Liên Thủy | DC | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 14" | 106° 22' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
cầu Ngân Sơn | KX | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 48" | 106° 23' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Phú Hữu | DC | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 05" | 106° 22' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Phú Kinh | DC | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 19" | 106° 23' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Tân Hội | DC | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 40" | 106° 22' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Trà Ven | SV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 01" | 106° 24' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Troóc Vực | TV | xã Liên Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 42" | 106° 21' 43" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 1 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 41" | 106° 34' 18" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 2 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 30" | 106° 34' 26" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 3 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 07" | 106° 34' 16" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 4 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 22" | 106° 34' 10" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 5 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 03" | 106° 34' 09" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 6 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 03" | 106° 34' 43" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 7 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 19" | 106° 34' 24" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 8 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 03" | 106° 33' 23" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 9 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 01" | 106° 34' 48" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 10 | DC | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 34" | 106° 33' 24" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường tỉnh 567 | KX | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Bàu Bàng | TV | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 25" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Sông Dinh | TV | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Khe Giao | TV | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 30' 28" | 106° 32' 51" | 17° 32' 41" | 106° 33' 06" | E-48-58-C-c |
hồ Khe Chè | TV | xã Lý Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 58" | 106° 33' 30" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 43' 01" | 106° 23' 52" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 2 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 23" | 106° 24' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 3 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 23" | 106° 24' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 4 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 09" | 106° 24' 12" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 5 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 19" | 106° 24' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 6 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 10" | 106° 24' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 7 | DC | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 54" | 106° 24' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đồng Nhoi | SV | xã Mỹ Trạch | H. BốTrạch | 17° 41' 06" | 106° 24' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Mỹ Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
đường tỉnh 566 | KX | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
thôn Chánh Hòa | DC | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 30" | 106° 32' 39" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
kênh Đá Mài | TV | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Sông Dinh | TV | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
thôn Đông Thành | DC | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 43" | 106° 31' 02" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Khe Giao | TV | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 30' 28" | 106° 32' 51" | 17° 32' 41" | 106° 33' 06" | E-48-58-C-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
thôn Hòa Trạch | DC | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 57" | 106° 31' 56" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Sao Sa | DC | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 27" | 106° 31' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tây Thành | DC | xã Nam Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 16" | 106° 30' 56" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường tỉnh 567 | KX | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c |
Thôn Bắc | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 10" | 106° 34' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Bắc Dinh | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 27" | 106° 34' 43" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Bắc Hồng | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 00" | 106° 32' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Sông Dinh | TV | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-58-C-c |
Thôn Dinh | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 05" | 106° 34' 59" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đông Hồng | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 04" | 106° 33' 13" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Khối | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 59" | 106° 35' 02" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Nam | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 58" | 106° 34' 55" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nam Bắc | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 21" | 106° 34' 38" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nam Hồng | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 52" | 106° 32' 57" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nhân Bắc | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 28" | 106° 34' 36" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nhân Đức | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 34" | 106° 34' 32" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nhân Nam | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 51" | 106° 35' 08" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nhân Quang | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 41" | 106° 35' 08" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Tây | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 04" | 106° 34' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tây Hồng | DC | xã Nhân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 52" | 106° 32' 37" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 34' 21" | 106° 26' 37" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 2 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 34' 39" | 106° 27' 29" |
|
|
|
| E-48-69-B |
thôn 3 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 08" | 106° 26' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 4 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 02" | 106° 25' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 5 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 34' 54" | 106° 26' 03" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 6 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 13" | 106° 25' 57" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 7 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 59" | 106° 25' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 8 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 42" | 106° 25' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 9 | DC | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 16" | 106° 25' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
quốc lộ 15 | KX | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-57-D-d |
đường tỉnh 563 | KX | xã Phú Định | H. BốTrạch |
|
| 17° 29' 05" | 106°31' 43" | 17° 20' 06" | 106° 26' 42" | E-48-69-B |
Lâm trường Ba Rền | KX | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 26' 13" | 106° 27' 59" |
|
|
|
| E-48-69-B |
suối Cái Troong | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 43" | 106° 25' 21" | 17° 38' 11" | 106° 23' 12" | E-48-57-D-d |
hồ Cỏ Đắng | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 35' 14" | 106° 24' 50" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
núi Co Rọt | SV | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 23' 36" | 106° 27' 07" |
|
|
|
| E-48-69-B |
khe Coòng | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 23' 04" | 106° 28' 53" | 17° 26' 11" | 106° 27' 58" | E-48-69-B |
Sông Dinh | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-57-D-d, E-48-69-B |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106°52' 12" | E-48-57-D-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-69-B |
Khe Tre | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 19" | 106° 25' 39" | 17° 35' 43" | 106° 25' 21" | E-48-57-D-d |
Khe Túi | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 18" | 106° 25' 01" | 17° 35' 42" | 106° 25' 23" | E-48-57-D-d |
núi U Bò | SV | xã Phú Định | H. Bố Trạch | /17° 26' 06" | 106° 24' 04" |
|
|
|
| E-48-69-B |
hồ Vực Nồi | TV | xã Phú Định | H. Bố Trạch | 17° 36' 31" | 106° 27' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 50 | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 58" | 106° 30' 37" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-57-D-b, E-48-58-C-a |
thôn Bắc Duyệt | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 18" | 106° 29' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Bắc Sơn | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 17" | 106° 30' 09" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Bình Thuận | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 14" | 106° 30' 41" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
Bàu Cừa | TV | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 23" | 106° 29' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Đông Duyệt 1 | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 21" | 106° 29' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Đông Duyệt 2 | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 17" | 106° 29' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đèo Lý Hòa | SV | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 19" | 106° 30' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
sông Lý Hòa | TV | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 58" | 106° 30' 18" | 17° 38' 19" | 106° 31' 39" | E-48-58-C-c, E-48-58-C-a |
thôn Nam Duyệt | DC | xã Phú Trạch | H. BốTrạch | 17° 38' 00" | 106° 29' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nam Sơn | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 55" | 106° 30' 48" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Quý Thuận | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 40" | 106° 30' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
suối Rào Đá | TV | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 33" | 106°26' 06" | 17° 38' 08" | 106° 30' 54" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b, E-48-58-C-a |
Bàu Sen | TV | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 27" | 106° 28' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Duyệt | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 09" | 106° 29' 19" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Thuận | DC | xã Phú Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 16" | 106° 30' 30" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn 1 Phúc Đồng | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 38" | 106° 15' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 1 Phúc Khê | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 55" | 106° 17' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 1 Thanh Sen | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 55" | 106° 17' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 2 Phúc Đồng | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 10" | 106° 16' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 2 Phúc Khê | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 46" | 106° 18' 31" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 2 Thanh Sen | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 08" | 106° 15' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn 3 Phúc Đồng | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 44" | 106° 16' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 3 Phúc Khê | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 15" | 106° 18' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 3 Thanh Sen | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 58" | 106° 16' 02" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn 4 Phúc Đồng | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 01" | 106° 15' 55" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 4 Thanh Sen | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 26" | 106° 16' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Khe Cấy | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 38' 29" | 106° 13' 03" | 17° 38' 47" | 106° 15' 41" | E-48-57-C |
Sông Chày | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17°31' 28" | 106°12' 43" | 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | E-48-57-C, E-48-57-D-c |
thôn Chày Lập | DC | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 56" | 106° 15' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
núi Đá Lòn | SV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 26" | 106°16' 16" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
hồ Khe Ngang | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 01" | 106° 19' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
Khe Ngang | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 38' 33" | 106° 18' 40" | 17° 38' 46" | 106° 15' 40" | E-48-57-D-a |
suối Ngọn Rào | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 41' 56" | 106° 10' 50" | 17° 39' 08" | 106° 15' 20" | E-48-57-C |
Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng | KX | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 08" | 106°11' 33" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Sông Son | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
Sông Troóc | TV | xã Phúc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 38' 46" | 106° 15' 40" | 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
đường tỉnh 560 | KX | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
thôn Đồng Sơn | DC | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch | 17° 38' 08" | 106° 28' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Phú Sơn | DC | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch | 17° 38' 22" | 106° 28' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
suối Rào Đá | TV | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 33" | 106° 26' 06" | 17° 38' 08" | 106° 30' 54" | E-48-57-D-b |
thôn Sơn Lý | DC | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch | 17° 38' 27" | 106° 28' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tân Lộc | DC | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch | 17° 38' 40" | 106° 26' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Thanh Lộc | DC | xã Sơn Lộc | H. Bố Trạch | 17° 38' 19" | 106° 26' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đường tỉnh 562 | KX | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 39" | 106° 18' 58" | 17° 16' 59" | 106° 11' 13" | E-48-57-D-c |
Lèn A | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 33" | 106° 17' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Sông Bùng | TV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 17" | 106° 19' 41" | 17° 35' 08" | 106° 20' 58" | E-48-57-D-c |
Sông Chày | TV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 28" | 106° 12' 43" | 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | E-48-57-C, E-48-57-D-c |
thôn Cù Lạc 1 | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 09" | 106° 19' 39" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Cù Lạc 2 | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 16" | 106° 19' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
núi Đá Lòn | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 26" | 106° 16' 16" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
dốc Đồng Tiền | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 13" | 106° 17' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Gia Tịnh | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 23" | 106° 19' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Hà Lời | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 24" | 106° 17' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
hồ Khe Su | TV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 10" | 106° 19' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Thôn Na | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 19" | 106° 17' 40" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
động Phong Nha | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 58" | 106° 16' 53" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Phong Nha | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 53" | 106° 17' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng | KX | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 08" | 106°11' 33" |
|
|
|
| E-48-57-C |
bản Rào Con | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 30" | 106° 18' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
Sông Son | TV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106°26' 00" | E-48-57-D-c, E-48-57-D-a |
động Thiên Đường | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 30" | 106° 13' 35" |
|
|
|
| E-48-57-C |
động Tiên Sơn | SV | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 51" | 106° 16' 53" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Trằm Mé | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 12" | 106°15' 40" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
phà Xuân Sơn | KX | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 50" | 106° 18' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 22" | 106° 18' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Xuân Tiến | DC | xã Sơn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 41" | 106° 18' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
bản 39 | DC | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 24' 04" | 106° 12' 36" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
đường tỉnh 562 | KX | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 39" | 106° 18' 58" | 17° 16' 59" | 106° 11' 13" | E-48-69-A, E-48-69-C, E-48-57-D-c, E-48-69-B |
núi Co Khu | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 28' 14" | 106° 13' 14" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Pong La | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 55" | 106° 13' 09" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Ta Rếch | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 23' 33" | 106° 11' 44" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Tan | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 24' 27" | 106° 20' 42" |
|
|
|
| E-48-69-B |
Rào Con | TV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 52" | 106° 19' 47" | 17° 26' 04" | 106° 19' 11" | E-48-69-B |
Bản Đoòng | DC | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 27' 18" | 106° 18' 57" |
|
|
|
| E-48-69-B |
phu Gui Ha | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 23' 35" | 106° 13' 37" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Di tích lịch sử Hang 8 Thanh niên xung phong | KX | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 14" | 106° 15' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-69-B |
Rào Mạ | TV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 30' 22" | 106° 22' 22" | 17° 37' 38" | 106° 21' 16" | E-48-57-D-c |
Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng | KX | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 08" | 106°11' 33" |
|
|
|
| E-48-57-C |
khe Rào Tê | TV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 15" | 106° 16' 10" | 17° 30' 02" | 106° 15' 34" | E-48-57-D-c |
hang Sơn Đoòng | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 27' 26" | 106° 17' 15" |
|
|
|
| E-48-69-B |
Rào Thương | TV | xã Tân Trạch | H. BốTrạch |
|
| 17° 23' 34" | 106° 20' 55" | 17° 26' 09" | 106° 17' 53" | E-48-69-B |
Di tích lịch sử trọng điểm Trà Ang | KX | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 31' 17" | 106° 16' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-c |
núi U Bò | SV | xã Tân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 26' 06" | 106° 24' 04" |
|
|
|
| E-48-69-B |
đường tỉnh 561 | KX | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
sông Cây Trôi | TV | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | 17° 35' 30" | 106° 30' 51" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Khe Chùa | TV | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Thôn Chùa | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 59" | 106° 29' 58" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Cồn | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 31" | 106° 29' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Thôn Làng | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 04" | 106° 30' 22" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Thôn Mít | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 41" | 106° 29' 43" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
sông Rào Hiểm | TV | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 18° 33' 35" | 107° 27' 45" | 17° 37' 20" | 106° 30' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
Thôn Rẫy | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 11" | 106° 29' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Sỏi | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 03" | 106° 30' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
hồ Trọt Hóp | TV | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 54" | 106° 28' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Võ Thuận 1 | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 42" | 106° 29' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Võ Thuận 2 | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 41" | 106° 29' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Võ Thuận 3 | DC | xã Tây Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 38" | 106° 28' 55" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
quốc lộ 1A | KX | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-D-b, E-48-58-C-a |
núi Am | SV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 15" | 106° 28' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đá Mài | SV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 22" | 106° 28' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
bãi Đá Nhảy | KX | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 44" | 106° 30' 45" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
thôn Đá Nhảy | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 51" | 106° 30' 31" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
núi Đồng Sầm | SV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 34" | 106° 27' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Cảng Gianh | KX | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 15" | 106° 28' 38" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
đèo Lý Hòa | SV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 19" | 106° 30' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-a |
hồ Mù U | TV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 15" | 106° 28' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Quyết Thắng | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 29" | 106° 28' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Thanh Ba | TV | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 40' 39" | 106° 27' 08" | 17° 42' 13" | 106° 28' 27" | E-48-57-D-b |
thôn Thanh Gianh | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 00" | 106° 28' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Thanh Hải | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 52" | 106° 29' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Thanh Khê | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 53" | 106° 28' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Thanh Vinh | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17°41' 46" | 106° 28' 50" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 01" | 106° 29' 15" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tiền Phong | DC | xã Thanh Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 18" | 106° 29' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
bản 51 | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 20' 46" | 106° 12' 12" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản 61 | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 37" | 106° 12' 21" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Đồn Biên phòng 591 | KX | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 27" | 106° 13' 15" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
đường tỉnh 562 | KX | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 36' 39" | 106° 18' 58" | 17° 16' 59" | 106° 11' 13" | E-48-69-A, E-48-69-C, E-48-57-D-c, E-48-69-B |
bản A Ky | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 16' 35" | 106° 13' 36" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
suối Aky | TV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 17' 04" | 106° 15' 11" | 17° 21' 56" | 106°11' 08" | E-48-69-A, E-48-69-C, E-48-69-B |
Bản Ban | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 20" | 106° 13' 07" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Suối Bang | TV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 21' 32" | 106° 14' 30" | 17° 22' 29" | 106°12' 00" | E-48-69-A, E-48-69-C |
Bản Bụt | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 20' 46" | 106° 11' 23" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
suối Cà Roòng | TV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 19' 02" | 106° 17' 38" | 17° 20' 42" | 106° 11' 26" | E-48-69-A, E-48-69-C, E-48-69-B |
bản Cà Roòng 1 | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 21' 37" | 106° 10' 59" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Cà Roòng 2 | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 21' 55" | 106° 11' 08" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Chăm Pu | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 19' 17" | 106° 12' 42" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Sông Chày | TV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 28" | 106° 12' 43" | 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | E-48-57-C, E-48-57-D-c |
núi Co A Vung | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 26' 03" | 106° 08' 56" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Cờ Đỏ | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 18' 46" | 106° 13' 26" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Don | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 21' 06" | 106° 08' 38" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Loong | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 18' 29" | 106° 18' 40" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Lou Ta | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 44" | 106°11' 36" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Cô Pa Lù | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 20' 57" | 106° 09' 59" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Pong La | SV | xã Thượng Trạch | H . Bố Trạch | 17° 22' 55" | 106° 13' 09" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
phu Co Pou Pan | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 15' 40" | 106° 13' 21" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Rai | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 26' 03" | 106° 09' 20" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
phu Co Ro Man | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 14' 44" | 106° 14' 58" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Ta Prưu | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 48" | 106° 16' 24" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Co Ta Rếch | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 23' 33" | 106° 11' 44" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Co Ta Ro Un | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 52" | 106° 17' 21" |
|
|
|
| E-48-69-B |
bản Cồn Roàng | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 21' 09" | 106° 08' 06" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Bản Coóc | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 09" | 106° 08' 44" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Cu Tồn | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 12" | 106° 09' 36" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
đèo Đá Đẽo | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 57" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-57-C, E-48-57-D-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-57-C, E-48-57-D-c, E-48-69-B |
bản Khe Rung | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 14" | 106° 13' 20" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Bản Nịu | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 14" | 106° 11' 42" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Noòng Cũ | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 19' 50" | 106° 11' 20" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
bản Noòng Mới | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 20' 05" | 106° 11' 07" |
|
|
|
| E-48-69-A, |
phu Pha Đan | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 23' 56" | 106° 10' 21" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng | KX | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 08" | 106° 11' 33" |
|
|
|
| E-48-57-C |
núi Ta Ách | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 22' 36" | 106° 13' 48" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
phu Tạ Lun | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 45" | 106° 17' 48" |
|
|
|
| E-48-69-B |
suối Thi Un | TV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 21' 17" | 106° 07' 17" | 17° 21' 56" | 106° 11' 08" | E-48-69-A, E-48-69-C |
núi Tra Dục | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 23' 51" | 106° 08' 34" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Bản Troi | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 47" | 106° 11' 07" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
Bản Tuộc | DC | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 17' 35" | 106° 12' 35" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
dãy Trường Sơn | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 16° 28' 51" | 106° 54' 56" |
|
|
|
| E-48-69-(A, C) (6243IV,6243II) |
Phu Vông | SV | xã Thượng Trạch | H. Bố Trạch | 17° 18' 47" | 106° 08' 48" |
|
|
|
| E-48-69-A, E-48-69-C |
quốc lộ 1A | KX | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 36" | 106° 32' 13" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 2 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 07" | 106°32' 24" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 3 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 01" | 106° 32' 05" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 4 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 26" | 106° 31' 55" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 5 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 18" | 106° 32' 25" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 6 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 58" | 106° 32' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 7 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 46" | 106° 32' 35" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 8 | DC | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 42" | 106° 32' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Bàng | TV | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 42" | 106°32' 25" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Mạ | TV | xã Trung Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 12" | 106°32' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường tỉnh 560 | KX | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 561 | KX | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
thôn Bắc Lộc | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 40" | 106° 27' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Thôn Dài | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 32" | 106° 29' 02" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Dinh Lễ | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 12" | 106° 27' 45" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Đông | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 56" | 106° 28' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ Khe Cạn | TV | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 04" | 106° 26' 51" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ khe Cầy | TV | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 26" | 106° 26' 03" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Mới | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 24" | 106° 29' 12" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Nam Lộc | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 25" | 106° 27' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
suối Rào Đá | TV | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 33" | 106° 26' 06" | 17° 38' 08" | 106° 30' 54" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
Thôn Rẩy | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 10" | 106° 29' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Sen | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 35' 56" | 106° 28' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Sỏi | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 36" | 106° 28' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
Thôn Tây | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 02" | 106° 28' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
ga Thọ Lộc | KX | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 11" | 106° 27' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Thọ Lộc | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 37' 46" | 106° 26' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Thôn Tròn | DC | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 22" | 106° 28' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ Vực Nồi | TV | xã Vạn Trạch | H. Bố Trạch | 17° 36' 31" | 106° 27' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn 1 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 33" | 106° 13' 06" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 2 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 22" | 106° 13' 09" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 3 | DC | xã Xuân Trạch | H. BốTrạch | 17° 39' 33" | 106° 13' 24" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 4 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 34" | 106° 13' 39" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 5 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 40" | 106° 13' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 6 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 51" | 106° 14' 52" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 7 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 42" | 106° 15' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 8 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 35" | 106° 15' 15" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn 9 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 47" | 106° 14' 48" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn 10 | DC | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 59" | 106° 14' 06" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Khe Cấy | TV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 38' 29" | 106° 13' 03" | 17° 38' 47" | 106° 15' 41" | E-48-57-C, E-48-57-D-a |
Lèn Chùa | SV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 39' 25" | 106° 15' 22" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
đèo Đá Đẽo | SV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 38' 57" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
núi Đại Đù | SV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 26" | 106° 08' 46" |
|
|
|
| E-48-57-C |
khe Hà Riềng | TV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 40' 15" | 106° 07' 40" | 17° 41' 56" | 106° 10' 50" | E-48-57-C |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-C, E-48-57-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106°14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-57-C, E-48-57-D-a |
suối Ngọn Rào | TV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 41' 56" | 106° 10' 50" | 17° 39' 08" | 106° 15' 20" | E-48-57-C |
Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng | KX | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch | 17° 30' 08" | 106°11' 33" |
|
|
|
| E-48-57-C |
khe VựcTrô | TV | xã Xuân Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 38' 31" | 106° 11' 53" | 17° 38' 29" | 106° 13' 03" | E-48-57-C |
tổ dân phố 1 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 11" | 106° 47' 14" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 2 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 17" | 106° 47' 05" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 3 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 21" | 106° 46' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 4 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 31" | 106° 46' 58" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 5 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 34" | 106° 47' 09" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 6 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 30" | 106° 47' 26" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 7 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 22" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 8 | DC | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 14" | 106° 47' 30" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường tỉnh 565 | KX | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-D-a |
kênh Hói Ngang | TV | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 58" | 106°46' 40" | 17° 12' 22" | 106° 47' 08" | E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-a |
Chợ Tréo | KX | TT. Kiến Giang | H. Lệ Thủy | 17° 13' 25" | 106° 47' 15" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tổ dân phố 1 | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 12' 14" | 106°42' 52" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 4 | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 14' 12" | 106° 40' 59" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 5 | DC | TT. NT Lê Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 14' 48" | 106° 39' 54" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 6 | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 15' 07" | 106° 40' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 15 | KX | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-d, E-48-70-C |
tổ dân phố 2+Quyết Tiến | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 12' 11" | 106° 37' 43" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 2A | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 14' 06" | 106° 41' 29" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 2B | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 14' 27" | 106° 41' 29" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 2C | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 13' 55" | 106° 41' 29" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 3A | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 13' 45" | 106° 40' 41" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố 3B | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 13' 38" | 106° 40' 20" |
|
|
|
| E-48-70-C |
đường tỉnh 564 | KX | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 16' 21" | 106° 39' 26" | 17° 05' 07" | 106° 34' 36" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
kênh Cẩm Ly | TV | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 43" | 106° 39' 17" | 17° 14' 32" | 106° 40' 19" | E-48-70-C |
sông Cẩm Ly | TV | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 45" | 106° 39' 15" | 17° 14' 49" | 106° 44' 39" | E-48-70-C |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
tổ dân phố Liên Cơ | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 13' 44" | 106° 41' 09" |
|
|
|
| E-48-70-C |
tổ dân phố Phú Cường | DC | TT. NT Lệ Ninh | H. Lệ Thủy | 17° 10' 44" | 106° 44' 01" |
|
|
|
| E-48-70-C |
kênh 186 | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 58" | 106° 45' 28" | 17° 13' 13" | 106° 43' 33" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
sông Cẩm Ly | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 45" | 106° 39' 15" | 17° 14' 49" | 106° 44' 39" | E-48-70-C |
Hói Chợ | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 42" | 106° 44' 22" | 17° 13' 58" | 106° 45' 39" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
phá Hạc Hải | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
kênh Hói Cùng | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 04" | 106° 45' 22" | 17° 13' 33" | 106° 46' 31" | E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-D-a, E-48-70-A-d |
thôn Lộc An | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 28" | 106° 45' 14" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Lộc Hạ | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 07" | 106° 45' 28" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Lộc Thượng | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 48" | 106° 46' 00" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Phú Thọ | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 48" | 106° 44' 22" |
|
|
|
| E-48-70-C |
Hói Quan | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 07" | 106° 44' 49" | 17° 12' 32" | 106° 46' 12" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
thôn Tân Lệ | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 48" | 106° 44' 13" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Thạch Bàn | DC | xã An Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 46" | 106° 44' 39" |
|
|
|
| E-48-70-C |
hói Xuân Lai | TV | xã An Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 32" | 106° 46' 12" | 17° 13' 09" | 106° 46' 38" | E-48-70-D-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Cam Thủy | H.Lệ Thủy |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
đường tỉnh 565 | KX | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-D-a |
thôn Đặng Lộc 1 | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 47" | 106° 50' 24" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đặng Lộc 2 | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 57" | 106° 50' 04" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đặng Lộc 3 | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 12" | 106° 49' 41" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Hòa Luật Nam | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 39" | 106° 48' 51" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Hòa Tân | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 28" | 106° 48' 56" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Mỹ Duyệt | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 04" | 106° 48' 25" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
kênh Sao Vàng | TV | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 32" | 106° 49' 42" | 17° 12' 46" | 106° 50' 31" | E-48-70-D-a |
thôn Tân Lộc | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 10" | 106° 49' 57" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Phong | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 35" | 106° 49' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Tiến | DC | xã Cam Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 16" | 106° 49' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Bình Minh | DC | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 26" | 106° 49' 18" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
khe Cửa Rào | TV | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 39" | 106° 50' 52" | 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | E-48-70-D-a |
thôn Đông Thiện | DC | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 17" | 106° 49' 59" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Linh Giang | TV | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | 17° 13' 00" | 106° 47' 37" | E-48-70-D-a |
Hồ Luốc | TV | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 53" | 106° 49' 25" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Mũi Động | TV | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 39" | 106° 50' 10" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Nam Thiện | DC | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 24" | 106° 50' 16" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
kênh Rào Sen | TV | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 05" | 106° 51' 32" | 17° 11' 27" | 106° 48' 11" | E-48-70-D-a |
thôn Tây Thiện | DC | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 52" | 106° 49' 44" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Trung Thiện | DC | xã Dương Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 34" | 106° 49' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
quốc lộ 15 | KX | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106°41' 53" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
đồi Cây Xanh | SV | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 23" | 106° 41' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Eo Rú | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 17" | 106°41' 47" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
phá Hạc Hải | TV | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
chợ Hoa Thủy | KX | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 10" | 106° 42' 42" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Lăng Chùa | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 07" | 106°42' 03" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Mã | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 50" | 106° 42' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Ninh Lộc | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 37" | 106° 41' 39" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Phước Vinh | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 05" | 106° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thượng Xá | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 32" | 106° 41' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Bắc 1 | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 25" | 106°42' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Bắc 2 | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 12" | 106° 42' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Bắc 3 | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 02" | 106° 42' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Hoa Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 41" | 106° 41' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 1A | KX | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-d, E-48-70-B-c |
thôn An Định | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 57" | 106° 45' 51" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
Chợ Chè | KX | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 18' 38" | 106° 43' 49" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đông Hải | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 18' 51" | 106° 43' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
phá Hạc Hải | TV | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d, E-48-70-B-c |
thôn Mốc Định | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 01" | 106° 45' 16" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Mốc Thượng 1 | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 14" | 106° 45' 15" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Mốc Thượng 2 | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 32" | 106° 45' 02" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
khe Phú Xuân | TV | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 15' 57" | 106° 45' 29" | 17° 16' 43" | 106° 46' 14" | E-48-70-B-c |
sông Sao Vàng | TV | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 40" | 106° 48' 06" | 17° 15' 57" | 106° 45' 16" | E-48-70-B-c |
thôn Thạch Hạ | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 18' 41" | 106° 43' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thạch Thượng 1 | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 43" | 106° 44' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thạch Thượng 2 | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 18' 05" | 106° 44' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thạch Trung | DC | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 18' 21" | 106° 44' 10" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 1A | KX | xã Hồng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Đấu Tranh | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 03" | 106° 51' 22" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17°12' 34" | 106° 51' 44" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Hòa Đông | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 10" | 106° 52' 36" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Chợ Mai | KX | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 52" | 106° 51' 03" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Làng Mới | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 07" | 106° 53' 15" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Nội Mai | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 12" | 106° 51' 12" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Phù Lưu | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17°12' 29" | 106° 52' 13" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Phù Thị | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 05" | 106° 51' 02" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Phù Thiết 1 | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 42" | 106° 53' 03" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Phù Thiết 2 | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 37" | 106° 53' 08" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
kênh Sao Vàng | TV | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 32" | 106° 49' 42" | 17° 12' 46" | 106° 50' 31" | E-48-70-D-a |
Rào Sen | TV | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 57" | 106° 53' 49" | 17° 12' 05" | 106° 51' 32" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Tây Giáp | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 23" | 106° 50' 40" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thắng Lợi | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 00" | 106° 51' 25" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tương Trợ | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 47" | 106° 51' 37" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Xóm Mới | DC | xã Hưng Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 22" | 106° 50' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường tỉnh 565 | KX | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-C, E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
bản An Bai | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 14" | 106° 44' 36" |
|
|
|
| E-48-70-C |
suối An Bai | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 14" | 106° 42' 55" | 17° 03' 39" | 106° 45' 05" | E-48-70-C, E-48-70-D-c |
hồ An Mã | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 37" | 106° 49' 17" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
Bản Bang | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 04" | 106° 45' 06" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Khe Bang | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 08' 18" | 106° 37' 30" | 17° 06' 39" | 106° 45' 08" | E-48-70-C, E-48-70-D-c |
Suối nước khoáng Bang | KX | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 50" | 106° 45' 08" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
Suối Bùn | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 00' 06" | 106° 33' 17" | 17° 00' 40" | 106° 38' 16" | E-48-70-C |
bản Cây Bông | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 48" | 106° 48' 43" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
Rào Chân | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 16° 56' 21" | 106° 44' 33" | 17° 06' 03" | 106° 44' 53" | E-48-82-A, E-48-82-B, E-48- |
Núi Châu | SV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 16° 56' 32" | 106° 42' 02" |
|
|
|
| E-48-82-A |
khe Chu Kê | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 37" | 106° 37' 31" | 17° 05' 52" | 106° 45' 06" | E-48-70-C, E-48-70-D-c |
Bản Chuôn | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 05' 54" | 106° 44' 58" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
bản Cồn Cùng | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 50" | 106° 46' 48" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
núi Đông Vàng Vàng | SV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 16° 56' 25" | 106° 36' 19" |
|
|
|
| E-48-82-A |
bản Hà Lẹc | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 42" | 106° 45' 03" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-C, E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-82-A, E-48-70-C |
bản Ho Rum | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 01' 34" | 106° 38' 22" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Khe Khế | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 06" | 106° 44' 04" |
|
|
|
| E-48-70-C |
sông Kiến Giang | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50", | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
sông Long Đại | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C |
bản Mít Cát | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 03' 32" | 106° 40' 18" |
|
|
|
| E-48-70-C |
núi Mỏ Nhát | SV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 26" | 106° 42' 55" |
|
|
|
| E-48-70-C |
Khe Mọi | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 04' 36" | 106° 48' 08" | 17° 06' 30" | 106° 45' 12" | E-48-70-D-c |
Khe Nạng | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 05" | 106° 45' 34" | 17° 08' 50" | 106° 48' 02" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
bản Ngã Ba Cổ Kiềng | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 03' 06" | 106° 52' 05" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
sông Phú Hòa | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 09' 46" | 106° 43' 29" | 17° 13' 58" | 106° 45' 39" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
sông Sa Ram | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 16° 59' 19" | 106° 38' 14" | 17° 00' 35" | 106° 38' 13" | E-48-82-A, E-48-70-C |
làng Thanh niên lập | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 49" | 106° 48' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
núi Thu Lu | SV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 01' 27" | 106° 42' 44" |
|
|
|
| E-48-70-C |
khe Thù Lù | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 22" | 106° 42' 25" | 17° 04' 17" | 106° 38' 21" | E-48-70-C |
Khe Trăm | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 02" | 106° 48' 10" | 17° 05' 37" | 106° 45' 17" | E-48-70-D-c |
bản Trung Đoàn | DC | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 01' 36" | 106° 38' 20" |
|
|
|
| E-48-70-C |
Suối Vàng | TV | xã Kim Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 16° 57' 38" | 106° 35' 41" | 16° 59' 19" | 106° 38' 14" | E-48-82-A |
Đồn Biên phòng 601 | KX | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 55" | 106° 35' 03" |
|
|
|
| E-48-70-C |
đường tỉnh 564 | KX | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 16' 21" | 106° 39' 26" | 17° 05' 07" | 106° 34' 36" | E-48-70-C |
đường tỉnh 565 | KX | xã Lâm Thủy | H.Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C |
bản Bạch Đàn | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 03' 23" | 106° 34' 33" |
|
|
|
| E-48-70-C |
suối Bạch Đàn | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 01' 05" | 106° 32' 29" | 17° 05' 15" | 106° 35' 46" | E-48-70-C |
bản Eo Bù Chút Mút | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 47" | 106° 30' 47" |
|
|
|
| E-48-70-C |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-82-A, E-48-70-C |
núi Kho Rinh | SV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 03' 21" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| E-48-70-C |
sông Long Đại | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C |
Bản Mới | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 26" | 106° 36' 58" |
|
|
|
| E-48-70-C |
khe Mụ Cáo | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 03' 06" | 106° 30' 58" | 17° 04' 51" | 106° 30' 50" | E-48-70-C |
suối Mụ Mệ | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 03' 13" | 106° 36' 42" | 17° 04' 30" | 106° 37' 28" | E-48-70-C |
sông Rào Reng | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 04' 51" | 106° 30' 50" | 17° 06' 29" | 106° 31' 06" | E-48-70-C |
suối Rào Reng | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 01' 30" | 106° 29' 52" | 17° 04' 51" | 106° 30' 50" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C |
Suối Reng | TV | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 01' 06" | 106°31' 46" | 17° 01' 30" | 106° 29' 52" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C |
bản Tân Ly | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 05' 04" | 106° 32' 58" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Tăng Ký | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 55" | 106° 35' 14" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Xà Khía | DC | xã Lâm Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 04' 33" | 106°36' 28" |
|
|
|
| E-48-70-C |
đường tỉnh 565 | KX | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-D-a |
thôn Đông Thành | DC | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 47" | 106° 47' 45" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
sông Linh Giang | TV | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | 17° 13' 00" | 106° 47' 37" | E-48-70-D-a |
thôn Quy Hậu | DC | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 05" | 106° 47' 41" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
kênh Sao Vàng | TV | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 40" | 106° 48' 06" | 17° 15' 57" | 106° 45' 16" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
thôn Uẩn Áo | DC | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 48" | 106° 48' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Xuân Hồi | DC | xã Liên Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 53" | 106° 47' 31" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn An Xá | DC | xã Lộc Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 34" | 106° 45' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hói Đại Phong | TV | xã Lộc Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 52" | 106° 46' 49" | 17° 15' 48" | 106° 45' 17" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
phá Hạc Hải | TV | xã Lộc Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Lộc Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-D-a, E-48-70-A-d, E-48-70-B-c |
thôn Tuy Lộc | DC | xã Lộc Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 01" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường tỉnh 565 | KX | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
thôn Châu Xá | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 11" | 106° 46' 12" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Kênh Chính | TV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 35" | 106° 45' 30" | 17° 12' 37" | 106° 47' 48" | E-48-70-D-a |
khe Đập Mưng | TV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 32" | 106° 45' 39" | 17° 11' 20" | 106° 46' 05" | E-48-70-D-a |
núi Động Nu | SV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 33" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
thôn Lệ Bình | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 12" | 106° 47' 32" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Lê Xá | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 16" | 106° 46' 31" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Mai Hạ | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 19" | 106° 46' 50" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Mai Thượng | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 48" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Đập Mưng | KX | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 32" | 106° 45' 39" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Hồ Mưng | TV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 20" | 106° 45' 27" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
cầu Mỹ Trạch | KX | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 22" | 106° 47' 40" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Quảng Trung | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 28" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thái Xá | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 53" | 106° 47' 50" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Trọt Lép | TV | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 15" | 106° 46' 30" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Xuân Lai | DC | xã Mai Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 32" | 106° 47' 09" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-a |
Đập Làng | KX | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 09" | 106° 48' 29" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Hồ Làng | TV | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 04" | 106° 48' 26" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Mỹ Hà | DC | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thuv | 17°11' 54" | 106° 48' 32" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
ga Mỹ Trạch | KX | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17°11' 16" | 106° 48' 12" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Mỹ Trạch | DC | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 27" | 106° 48' 11" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
kênh Rào Sen | TV | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 05" | 106° 51' 32" | 17° 11' 27" | 106° 48' 11" | E-48-70-D-a |
thôn Thống Nhất | DC | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 06" | 106° 47' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thuận Trạch | DC | xã Mỹ Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 02" | 106° 48' 37" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường tỉnh 564 | KX | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 16' 21" | 106° 39' 26" | 17° 05' 07" | 106° 34' 36" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
đường tỉnh 565 | KX | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-C |
Khe Bang | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 08' 18" | 106° 37' 30" | 17° 06' 39" | 106° 45' 08" | E-48-70-C |
hồ Cẩm Ly | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 26" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| E-48-70-C |
kênh Cẩm Ly | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 43" | 106° 39' 17" | 17° 14' 32" | 106° 40' 19" | E-48-70-C |
sông Cẩm Ly | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 45" | 106° 39' 15" | 17° 14' 49" | 106° 44' 39" | E-48-70-C |
thôn Cẩm Ly | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 55" | 106° 39' 26" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Cây Sung | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 28" | 106° 35' 24" |
|
|
|
| E-48-70-C |
khe Chu Kê | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 37" | 106° 37' 31" | 17° 05' 52" | 106° 45' 06" | E-48-70-C |
bản Còi Đá | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 00" | 106° 35' 49" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Cửa Mẹc | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 27" | 106° 39' 56" |
|
|
|
| E-48-70-C |
khe Địa Lồng | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 08' 13" | 106° 31' 48" | 17° 06' 31" | 106° 31' 24" | E-48-70-C |
núi Động Dèo | SV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 55" | 106° 33' 16" |
|
|
|
| E-48-70-C |
núi Động Giao | SV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 01" | 106° 37' 19" |
|
|
|
| E-48-70-C |
bản Khe Giữa | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 13" | 106° 35' 00" |
|
|
|
| E-48-70-C |
suối Khe Giữa | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 19" | 106° 37' 35" | 17° 07' 23" | 106° 34' 25" | E-48-70-C |
bản Km 14 | DC | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 51" | 106° 36' 57" |
|
|
|
| E-48-70-C |
sông Long Đại | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C, E-48-70-A-d |
Kênh Nam | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 53" | 106° 39' 30" | 17° 12' 14" | 106° 40' 41" | E-48-70-C |
Khe Róc | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 33" | 106°36' 21" | 17° 05' 52" | 106° 34' 55" | E-48-70-C |
khe Thù Lù | TV | xã Ngân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 02' 22" | 106° 42' 25" | 17° 04' 17" | 106° 38' 21" | E-48-70-C |
đường tỉnh 569 | KX | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 14' 26" | 106° 53' 03" | E-48-70-B-c, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Bắc Hòa | DC | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy | 17° 17' 25" | 106° 48' 53" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
Khe Cau | TV | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 17' 49" | 106° 47' 03" | 17° 18' 17" | 106° 48' 16" | E-48-70-B-c |
thôn Tân Hải | DC | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy | 17° 17' 04" | 106° 49' 29" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Tân Hòa | DC | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy | 17° 15' 56" | 106° 51' 01" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Tân Thuận | DC | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy | 17° 16' 04" | 106° 50' 41" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
khe Troong Mạ | TV | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 28" | 106° 52' 27" | 17° 14' 34" | 106° 53' 10" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Trung Thành | DC | xã Ngư Thủy Bắc | H. Lệ Thủy | 17° 14' 31" | 106° 52' 59" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Liêm Bắc | DC | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy | 17° 10' 40" | 106° 58' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Liêm Nam | DC | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy | 17° 10' 19" | 106° 58' 42" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
khe Liêm Tiến | TV | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 06" | 106° 56' 57" | 17° 11' 31" | 106° 57' 06" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Liêm Tiến | DC | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy | 17° 11' 26" | 106° 57' 01" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Nam Tiến | DC | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy | 17° 11' 15" | 106° 57' 19" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
khe Ông Hậu | TV | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 48" | 106° 57' 26" | 17° 11' 19" | 106° 57' 22" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Tây Thôn | DC | xã Ngư Thủy Nam | H. Lệ Thủy | 17° 10' 04" | 106° 59' 01" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Đồn Biên phòng 200 | KX | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 14' 04" | 106° 53' 08" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Khe Chuối | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 12" | 106° 54' 10" | 17° 13' 42" | 106° 54' 16" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Khe Cóc | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 29" | 106° 54' 47" | 17° 13' 04" | 106° 55' 02" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Khe Dinh | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 20" | 106° 53' 42" | 17° 13' 55" | 106° 53' 59" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Khe Giữa | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 19" | 106° 53' 51" | 17° 13' 51" | 106° 54' 05" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Nam Hải | DC | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 12' 45" | 106° 55' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Tân Thượng Hải | DC | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 12' 27" | 106° 55' 34" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Thượng Bắc | DC | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 13' 36" | 106° 53' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Thượng Hải | DC | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 13' 41" | 106° 54' 00" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Thượng Nam | DC | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 12' 55" | 106° 54' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Khe Tràm | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 16" | 106° 55' 08" | 17° 12' 46" | 106° 55' 22" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
di tích lịch sử Trận địa pháo nữ dân quân Ngư Thủy | KX | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy | 17° 13' 32" | 106° 54' 01" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
khe Troong Mạ | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 28" | 106° 52' 27" | 17° 14' 34" | 106° 53' 10" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
khe Troong Mật | TV | xã Ngư Thủy Trung | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 44" | 106° 53' 22" | 17° 14' 21" | 106° 53' 24" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
hói Đại Phong | TV | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 15' 48" | 106° 45' 17" | 17° 13' 53" | 106° 46' 10" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
thôn Đại Phong 1 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 55" | 106° 46' 18" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đại Phong 2 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 09" | 106° 46' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đại Phong 3 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 37" | 106°46' 26" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đại Phong 4 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 49" | 106° 46' 33" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Hà Cạn | TV | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 15' 06" | 106° 47' 09" | 17° 14' 12" | 106° 47' 38" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
sông Kiến Giang | TV | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106°44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
sông Sao Vàng | TV | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 40" | 106°48' 06" | 17° 15' 57" | 106° 45' 16" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
thôn Thượng Phong 1 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 45" | 106° 46' 27" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thượng Phong 2 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 36" | 106° 46' 45" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thượng Phong 3 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 47" | 106° 47' 18" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thượng Phong 4 | DC | xã Phong Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 10" | 106° 47' 30" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
kênh 186 | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 58" | 106° 45' 28" | 17° 13' 13" | 106° 43' 33" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
đường tỉnh 565 | KX | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-C; E-48-70-D-a |
Kênh Chính | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17°11' 35" | 106° 45' 30" | 17° 12' 37" | 106° 47' 48" | E-48-70-D-a |
khe Chu Kê | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 07" | 106° 41' 44" | 17° 09' 57" | 106° 43' 37" | E-48-70-C |
khe Đập Mưng | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 32" | 106° 45' 39" | 17° 11' 20" | 106° 46' 05" | E-48-70-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
kênh Hói Cùng | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 04" | 106° 45' 22" | 17° 13' 33" | 106°46' 31" | E-48-70-D-a |
ga Phú Hòa | KX | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 39" | 106° 44' 32" |
|
|
|
| E-48-70-C |
sông Phú Hòa | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 09' 46" | 106° 43' 29" | 17° 13' 58" | 106° 45' 39" | E-48-70-C, E-48-70-D-a |
thôn Phú Hòa | DC | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 37" | 106° 44' 10" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Phú Xuân | DC | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 42" | 106° 44' 49" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Tam Hương | DC | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 25" | 106° 42' 51" |
|
|
|
| E-48-70-C |
sông Thạch Bàn | TV | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 24" | 106° 45' 20" | 17° 11' 04" | 106° 45' 22" | E-48-70-D-a |
thôn Thạch Bàn | DC | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 10" | 106° 45' 35" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Văn Xá | DC | xã Phú Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 12" | 106° 45' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
sông Đâu Giang | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 43" | 106° 53' 44" | 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Bàu Dum | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 09" | 106° 56' 44" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Hòa Bình | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 31" | 106° 56' 21" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Nồm Bớc | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 04" | 106° 56' 00" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Bàu Sen | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 37" | 106° 54' 52" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
Rào Sen | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 57" | 106° 53' 49" | 17° 12' 05" | 106°51' 32" | E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Sen Bình | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 53" | 106° 57' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Sen Đông | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 30" | 106° 54' 18" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Sen Thượng 1 | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 26" | 106° 54' 14" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Sen Thượng 2 | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 07" | 106° 54' 52" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
hồ Thanh Sơn | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 56" | 106° 53' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 15" | 106° 53' 56" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
khe Trầm Kỳ | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 50" | 106° 54' 53" | 17° 06' 34" | 106° 55' 31" | E-48-70-D-d |
thôn Trầm Kỳ | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 52" | 106° 54' 58" |
|
|
|
| E-48-70-D-d |
Bàu Trống | TV | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 21" | 106° 56' 19" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Trung Tân | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 08" | 106° 56' 33" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Xóm Đồn | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 24" | 106° 55' 39" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Xóm Dum | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 04" | 106° 55' 54" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Xóm Phường | DC | xã Sen Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 37" | 106° 55' 05" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
quốc lộ 15 | KX | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-C |
sông Cẩm Ly | TV | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 45" | 106° 39' 15" | 17° 14' 49" | 106° 44' 39" | E-48-70-C |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
thôn Hoàng Đàm | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 59" | 106° 42' 33" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Hoàng Viễn | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 42" | 106° 41' 56" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Lại Xá | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 16" | 106° 42' 55" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Lộc Xá | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 33" | 106° 42' 04" |
|
|
|
| E-48-70-C |
ga Mỹ Đức | KX | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 22" | 106° 41' 37" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Mỹ Đức | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 08" | 106° 41' 58" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Mỹ Hòa | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 24" | 106° 42' 52" |
|
|
|
| E-48-70-C |
Kênh Nam | TV | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 53" | 106° 39' 30" | 17° 12' 14" | 106° 40' 41" | E-48-70-C |
thôn Ngô Bắc | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 24" | 106° 42' 59" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Ngô Xá | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 19" | 106° 43' 01" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Trung Tín | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 25" | 106° 42' 15" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Vinh Quang | DC | xã Sơn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 14' 48" | 106° 42' 57" |
|
|
|
| E-48-70-C |
hồ Cải Cách | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 49" | 106° 52' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Đâu Giang | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 43" | 106° 53' 44" | 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
hồ Khe Gia | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 30" | 106° 51' 56" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Linh Giang | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | 17° 13' 00" | 106° 47' 37" | E-48-70-D-a |
kênh Rào Sen | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 05" | 106° 51' 32" | 17° 11' 27" | 106° 48' 11" | E-48-70-D-a |
hói Sao Vàng | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 13' 32" | 106° 49' 42" | 17° 12' 46" | 106° 50' 31" | E-48-70-D-a |
Rào Sen | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 57" | 106° 53' 49" | 17° 12' 05" | 106° 51' 32" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Tân Bằng | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 08" | 106° 50' 54" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Đa | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 00" | 106° 51' 21" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Hạ | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17°11' 57" | 106° 49' 37" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Hòa | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17°11' 53" | 106° 49' 26" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Lạc | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17°11' 52" | 106° 50' 35" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Lộc | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 57" | 106°51' 20" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Lực | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 08" | 106° 51' 54" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Lỵ | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 34" | 106° 50' 47" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Ninh | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 22" | 106° 50' 12" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Thái | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 05" | 106°51' 00" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 22" | 106° 50' 47" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tân Truyền | DC | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 11' 24" | 106° 51' 29" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Tiền Phong | TV | xã Tân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 06" | 106° 52' 17" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn An Lão | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 10' 33" | 106° 50' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ An Mã | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 37" | 106° 49' 17" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
thôn Bắc Thái | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 58" | 106° 50' 28" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Cổ Hụ | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 14" | 106° 51' 17" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
khe Cửa Rào | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 10' 39" | 106° 50' 52" | 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | E-48-70-D-a |
hồ Dạ Lam | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 10" | 106° 51' 42" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Đâu Giang | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 43" | 106° 53' 44" | 17° 10' 56" | 106° 50' 54" | E-48-70-D-a, E-48-70-D-b |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
thôn Minh Tiến | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 40" | 106° 51' 03" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Nam Thái | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 33" | 106° 51' 31" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Thái Sơn | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 18" | 106° 51' 50" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Thanh Sơn | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 56" | 106° 53' 07" |
|
|
|
| E-48-70-D-b, E-48-70-B-d |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 17" | 106° 51' 55" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
ga Thượng Lâm | KX | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 09" | 106° 51' 29" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Hói Trồng | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 05' 15" | 106° 51' 31" | 17° 07' 49" | 106° 49' 08" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
thôn Trung Thái | DC | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 26" | 106° 50' 56" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Vũng Mồ | TV | xã Thái Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 34" | 106° 49' 58" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
thôn Phú Việt | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 28" | 106° 46' 37" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
khe Phú Xuân | TV | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 15' 57" | 106° 45' 29" | 17° 16' 43" | 106° 46' 14" | E-48-70-B-c |
sông Sao Vàng | TV | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 40" | 106° 48' 06" | 17° 15' 57" | 106° 45' 16" | E-48-70-D-a, E-48-70-B-c |
thôn Thanh Mỹ 1 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 22" | 106° 48' 01" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Thanh Mỹ 2 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 42" | 106° 47' 32" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Thanh Mỹ 3 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 45" | 106° 47' 19" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Thanh Tân 1 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 15' 55" | 106° 47' 04" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Thanh Tân 2 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 10" | 106° 46' 53" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
thôn Thanh Tân 4 | DC | xã Thanh Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 16' 42" | 106° 46' 18" |
|
|
|
| E-48-70-B-c |
núi An Mã | SV | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 59" | 106° 47' 50" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Cồn Thi | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 53" | 106° 45' 58" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đại Thủy | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 10" | 106° 47' 30" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-C, E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
thôn Hồng Giang | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 40" | 106° 46' 53" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Hương Thủy | DC | xã Trường Thủy | H. Lê Thủy | 17° 09' 12" | 106° 46' 40" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
thôn Kim Tiền | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 41" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Long Thủy | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 79' 16" | 106° 47' 12" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Lục Giang | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 40" | 106° 45' 42" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Lục Sơn | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 42" | 106° 46' 16" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Khe Nạng | TV | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 05" | 106° 45' 34" | 17° 08' 50" | 106° 48' 02" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
lăng mộ Nguyễn Hữu Cảnh | KX | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 09" | 106° 47' 26" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Núi Non | SV | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 33" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
khe Rào Con | TV | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 07' 49" | 106° 49' 08" | 17° 08' 55" | 106° 48' 06" | E-48-70-D-a |
thôn Vườn Hoa | DC | xã Trường Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 01" | 106° 46' 37" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ An Mã | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 06' 37" | 106° 49' 17" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
núi An Mã | SV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 59" | 106° 47' 50" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Ba Canh | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 16" | 106° 48' 24" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hồ Đông Xuân | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 07" | 106° 49' 46" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Đông Xuân | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 54" | 106° 49' 02" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
khe Rào Con | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 42" | 106° 49' 05" | 17° 08' 55" | 106° 48' 06" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
thôn Tiến Giang | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 27" | 106° 48' 41" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Trạng Cau | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 28" | 106° 48' 15" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
Hói Trồng | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 05' 15" | 106° 51' 31" | 17° 07' 49" | 106° 49' 08" | E-48-70-D-c, E-48-70-D-a |
hồ Văn Minh | TV | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 08' 35" | 106° 49' 14" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Văn Minh | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 09' 14" | 106° 48' 18" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Việt Xô | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 32" | 106° 49' 03" |
|
|
|
| E-48-70-D-c |
thôn Xuân Giang | DC | xã Văn Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 07' 53" | 106° 48' 34" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
đường tỉnh 565 | KX | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 14' 57" | 106° 48' 24" | 17° 03' 51" | 106° 37' 59" | E-48-70-D-a |
Kênh Chính | TV | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 35" | 106° 45' 30" | 17° 12' 37" | 106° 47' 48" | E-48-70-D-a |
thôn Hoàng Giang | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 43" | 106° 47' 46" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
kênh Hói Cùng | TV | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 11' 04" | 106° 45' 22" | 17° 13' 33" | 106° 46' 31" | E-48-70-D-a |
kênh Hói Ngang | TV | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 58" | 106° 46' 40" | 17° 12' 22" | 106° 47' 08" | E-48-70-D-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-D-a |
thôn Mai Hạ | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 07" | 106° 46' 46" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Phan Xá | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 52" | 106° 47' 33" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
thôn Tiền Thiệp | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 37" | 106° 48' 10" |
|
|
|
| E-48-70.D-a |
thôn Xuân Bồ | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 12' 16" | 106° 48' 16" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
hói Xuân Lai | TV | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy |
|
| 17° 12' 32" | 106° 46' 12" | 17° 13' 09" | 106° 46' 38" | E-48-70-D-a |
thôn Xuân Lai | DC | xã Xuân Thủy | H. Lệ Thủy | 17° 13' 20" | 106° 46' 45" |
|
|
|
| E-48-70-D-a |
tiểu khu 1 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 49' 07" | 105° 57' 52" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 2 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 48" | 105° 57' 48" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 3 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 43" | 105° 58' 17" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 4 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 33" | 105° 58' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 5 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 38" | 105° 57' 48" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 6 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 24" | 105° 57' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 7 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 32" | 105° 57' 52" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 8 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 48' 14" | 105° 58' 04" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu khu 9 | DC | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa | 17° 47' 56" | 105° 58' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
quốc lộ 12A | KX | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B |
Khe Bạ | TV | TT. Quy Đạt | H. Minh Hóa |
|
| 17° 49' 25" | 105° 59' 38" | 17° 48' 57" | 105° 58' 28" | E-48-56-B |
quốc lộ 12A | KX | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-56-B |
bản Ba Loóc | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 13" | 105° 45' 48" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Bãi Dinh | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 34" | 105° 46' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Bãi Dinh | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 52" | 105° 44' 01" |
|
|
|
| E-48-56-A |
bản Cha Lo | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 10" | 105° 46' 06" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
suối Cha Lo | TV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 44' 28" | 105° 46' 56" | 17° 45' 59" | 105°46' 04" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-56-B |
Cửa khẩu Cha Lo | KX | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 48" | 105° 45' 54" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
núi Co Ca Reng | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 10" | 105° 43' 00" |
|
|
|
| E-48-56-A |
núi Cô Pi | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 42" | 105° 41' 08" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Di tích lịch sử Cổng trời | KX | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 47" | 105° 46' 21" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Hà Nôông | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 29" | 105° 45' 54" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Hà Vi | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 25" | 105° 46' 49" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Ca Ai | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 14" | 105° 45' 11" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Ca Ai | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 46" | 105° 43' 42" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Ca Định | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 24" | 105° 46' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Ca Reng | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 12" | 105° 46' 33" |
|
|
|
| E-48-56-B |
phu Ca Ty | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 23" | 105° 44' 29" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Ca Vàng | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 20" | 105° 45' 29" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Khe Chay | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 11" | 105° 49' 00" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Mã Tác | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 09" | 105° 47' 20" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đèo Mụ Giạ | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 38" | 105° 45' 53" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
phu Nặm Rụng | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 27" | 105° 42' 59" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Núi Nét | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 59" | 105° 40' 54" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Nước Rụng | TV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 47' 26" | 105° 41' 01" | 17° 45' 33" | 105° 46' 18" | E-48-56-A, E-48-56-B |
bản Ô Ốc | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 42" | 105°46' 28" |
|
|
|
| E-48-56-B |
suối Rào Cái | TV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 59" | 105° 46' 04" | 17° 50' 08" | 105° 46' 26" | E-48-56-B |
suối Ta Co | TV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 04" | 105° 41' 41" | 17° 51' 46" | 105° 45' 02" | E-48-56-A, E-48-56-B |
bản Tà Leng | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 42" | 105° 46' 40" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Tà Rà | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 25" | 105° 45' 41" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Tóc Vù | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 45" | 105° 46' 47" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
dãy Trường Sơn | SV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 16° 28' 51" | 106° 54' 56" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Vân Vân | TV | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 42' 30" | 105° 45' 31" | 17° 42' 52" | 105° 45' 54" | E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Y Leng | DC | xã Dân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 12" | 105° 46' 30" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Bản Chuối | TV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 37" | 105° 54' 01" | 17° 47' 59" | 105° 56' 16" | E-48-56-B |
thôn Đa Năng | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 47' 34" | 105° 54' 24" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Đa Thịnh | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 47' 52" | 105° 54' 12" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Động Quạn | SV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 51' 11" | 105° 53' 37" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa |
|
| 18° 03' 50" | 105° 49' 27" | 17° 04' 40" | 106° 51' 35" | E-48-56-B |
Núi Hòm | SV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 53' 06" | 105° 53' 10" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Lâm Hóa | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 51' 16" | 105° 52' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Lâm Khai | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 51' 50" | 105° 52' 22" |
|
|
|
| E-48-56-B |
eo Lập Cập | SV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 47' 04" | 105° 53' 58" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Nhảy | TV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 48" | 105° 53' 53" | 17° 52' 44" | 105° 52' 53" | E-48-56-B |
Khe Sy | TV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa |
|
| 17° 54' 35" | 105° 53' 01" | 17° 52' 46" | 105° 53' 36" | E-48-56-B |
thôn Tân Bình | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 49' 22" | 105° 53' 25" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Hòa | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 49' 53" | 105° 53' 18" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Lợi | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 51' 12" | 105° 52' 33" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Thuận | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 50' 30" | 105° 53' 08" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Tiến | DC | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa | 17° 48' 56" | 105° 53' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Trảy | TV | xã Hóa Hợp | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 43" | 105° 52' 16" | 17° 53' 02" | 105° 50' 07" | E-48-56-B |
quốc lộ 12C | KX | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-56-B |
núi Ba Láng | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 53' 50" | 105° 51' 05" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cây Trôi | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 55' 11" | 105° 52' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Động Chằm | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 55' 30" | 105° 51' 51" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Công Tốc | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 54' 03" | 105° 51' 01" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cục Kiêu | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 56' 24" | 105° 51' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Đò Đò | TV | xã Hóa Phúc - | H. Minh Hóa |
|
| 17° 56' 42" | 105° 51' 26" | 17° 56' 39" | 105° 51' 39" | E-48-56-B |
ngọn Đò Đò | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 56' 50" | 105° 52' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Hòm | TV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa |
|
| 17° 53' 22" | 105° 53' 04" | 17° 54' 21" | 105° 53' 16" | E-48-56-B |
Núi Hòm | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 53' 06" | 105° 53' 10" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kiên Trinh | DC | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 55' 20" | 105° 51' 20" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Lớp | TV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa |
|
| 17° 56' 59" | 105° 52' 18" | 17° 58' 09" | 105° 55' 17" | E-48-56-B |
Dốc Mo | SV | xã Hóa Phúc | H. Mình Hoá | 17° 54' 56" | 105° 51' 43" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Ông Trường | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 55' 48" | 105° 51' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Rạch Cối | TV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa |
|
| 17° 56' 48" | 105° 51' 57" | 17° 55' 59" | 105° 52' 15" | E-48-56-B |
Động Rèm | SV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 56' 50" | 105° 52' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Sy | TV | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa |
|
| 17° 54' 35" | 105° 53' 01" | 17° 52' 46" | 105° 53' 36" | E-48-56-B |
Thôn Sy | DC | xã Hóa Phúc | H. Minh Hóa | 17° 53' 47" | 105° 52' 02" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Đặng Hoá | DC | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 45' 48" | 105° 52' 56" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Hóa Lương | DC | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 47' 40" | 105° 52' 08" |
|
|
|
| E-48-56-B |
eo Lập Cập | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 47' 04" | 105° 53' 58" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Lương Năng | DC | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 47' 25" | 105° 52' 20" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Má Xang | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 40' 51" | 105° 52' 16" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Tăng Hóa | DC | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 44' 48" | 105° 53' 09" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Thuận Hóa | DC | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 46' 06" | 105° 52' 42" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Tóc Vù | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 40' 45" | 105° 46' 47" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Lèn Trinh | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 43' 38" | 105° 53' 09" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Phu Xang | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 17° 39' 39" | 105° 48' 11" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
dãy Trường Sơn | SV | xã Hóa Sơn | H. Minh Hóa | 16° 28' 51" | 106° 54' 56" |
|
|
|
| E-48-56-(D,C) |
quốc lộ 12A | KX | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B |
núi Cà Bông | SV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 55' 03" | 105° 47' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đồi Chả Mác | SV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 52' 38" | 105° 47' 52" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Đổng Điềm | SV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 52' 40" | 105° 48' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Eo Thang | SV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 52' 10" | 105° 48' 50" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Sông Gianh | TV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B |
ngã ba Khe Ve | KX | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 54' 22" | 105° 49' 18" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Mụ Rôộng | SV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 53' 31" | 105° 45' 45" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Thanh Lâm | DC | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 53' 32" | 105° 49' 49" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Thanh Long | DC | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 53' 31" | 105° 49' 36" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 53' 04" | 105° 49' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Thanh Tân | DC | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa | 17° 53' 07" | 105° 49' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Ve | TV | xã Hóa Thanh | H. Minh Hóa |
|
| 17° 47' 06" | 105° 54' 52" | 17° 54' 33" | 105° 48' 42" | E-48-56-B |
quốc lộ 12C | KX | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-56-B |
núi Ba Láng | SV | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 53' 50" | 105° 51' 05" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Công Tốc | SV | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 54' 03" | 105° 51' 01" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B |
thôn La Vân | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 51' 13" | 105° 50' 41" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Má Lậu | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 43" | 105° 50' 21" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Ông Chinh | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 14" | 105° 50' 39" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Tiến | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 43" | 105° 50' 50" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Trảy | TV | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 43" | 105° 52' 16" | 17° 53' 02" | 105° 50' 07" | E-48-56-B |
thôn Yên Hòa | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 42" | 105° 50' 14" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Phong | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 32" | 105° 50' 02" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Thái | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 51' 33" | 105° 50' 22" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Thành | DC | xã Hóa Tiến | H. Minh Hóa | 17° 52' 30" | 105° 50' 16" |
|
|
|
| E-48-56-B |
quốc lộ 12A | KX | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
quốc lộ 12C | KX | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-56-B |
Khe Ang | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 53' 58" | 105° 54' 26" | 17° 52' 49" | 105° 56' 23" | E-48-56-B |
Lèn Bạc | SV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 23" | 105° 55' 53" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Cái | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 49" | 105° 56' 23" | 17° 55' 27" | 105° 58' 29" | E-48-56-B |
Dốc Cảng | SV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 09" | 105° 57' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Cầu Roòng | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 53' 15" | 105° 58' 20" | 17° 53' 04" | 105° 57' 20" | E-48-56-B |
dốc Chon Von | SV | xã Hồng Hóa | H, Minh Hóa | 17° 52' 08" | 105° 57' 16" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Hòm | SV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 06" | 105° 53' 10" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe La Ken | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 53' 15" | 105° 53' 28" | 17° 53' 58" | 105°54' 26" | E-48-56-B |
khe La Thớ | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 54' 29" | 105° 53' 08" | 17° 53' 58" | 105° 54' 26" | E-48-56-B |
Cầu Lớ | KX | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 28" | 105° 57' 51" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Dốc Lớ | SV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 42" | 105° 57' 57" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Lớ | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 59" | 106° 00' 36" | 17° 53' 16" | 105° 57' 13" | E-48-56-B, E-48-57-A |
Khe Lớp | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 56' 59" | 105° 52' 18" | 17° 58' 09" | 105° 55' 17" | E-48-56-B |
lèn Ong Ngoi | SV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 09" | 105° 57' 04" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Quảng Hóa | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 56" | 105° 57' 10" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Roòn | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 49' 14" | 106° 00' 51" | 17° 52' 49" | 105° 56' 23" | E-48-56-B, E-48-57-A |
thôn Rôồng | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 49" | 105° 55' 21" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Thôn Rục | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 10" | 105° 55' 51" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Tang | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 53" | 105° 55' 20" | 17° 53' 08" | 105° 55' 36" | E-48-56-B |
thôn Tiến Hóa 1 | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 23" | 105° 54' 41" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tiến Hóa 2 | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 54" | 105° 54' 34" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Thôn Trấu | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 22" | 105° 55' 42" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Vặn | TV | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 35" | 105° 54' 36" | 17° 53' 23" | 105° 54' 54" | E-48-56-B |
thôn Văn Hóa 1 | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 18" | 105° 56' 29" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Văn Hóa 2 | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 42" | 105° 56' 16" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Thôn Vè | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 34" | 105° 54' 59" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Hồng | DC | xã Hồng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 19" | 105° 55' 38" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 1 Kim Bảng | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 43" | 106° 00' 09" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
thôn 2 Kim Bảng | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 38" | 106° 00' 24" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 3 Kim Bảng | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hoá | 17° 46' 36" | 106° 00' 37" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 4 Kim Bảng | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 35" | 106° 00' 48" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 5 Kim Bảng | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 45" | 106° 00' 50" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Núi Bo | SV | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 59" | 106° 01' 53" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Khe Cối | TV | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 44' 22" | 106° 02' 30" | 17° 43' 58" | 106° 01' 20" | E-48-57-C |
thôn Lạc Thiện | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 43" | 106° 00' 15" |
|
|
|
| E-48-56-B |
sông Rào Nan | TV | xã Minh Hóa | H. Minh Hoá |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-56-B, E-48-57-A |
thôn Tân Sơn | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 25" | 105° 59' 28" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Thượng | DC | xả Minh Hóa | H. Minh Họá | 17° 46' 43" | 105° 59' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Trung | DC | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 27" | 105° 59' 22" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Vịnh | SV | xã Minh Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 38" | 106° 02' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 1 Thanh Long | DC | xã Quy Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 23" | 105° 58' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
quốc lộ 12A | KX | xã Quy Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
thôn 2 Thanh Long | DC | xã Quy Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 19" | 105° 59' 17" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 3 Thanh Long | DC | xã Quy Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 54" | 105° 59' 01" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 4 Thanh Long | DC | xã Quy Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 46" | 105° 58' 56" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 1 Yên Thọ | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 27" | 106° 02' 12" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 2 Yên Thọ | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 24" | 106° 02' 18" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 3 Yên Thọ | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 23" | 106° 02' 28" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 4 Yên Thọ | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 03" | 106° 02' 59" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 5 Yên Thọ | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 10" | 106° 03' 32" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Cổ Liêm | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 16" | 106° 01' 14" |
|
|
|
| E-48-57-A |
suối Hung Than | TV | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 48' 34" | 106° 01' 47" | 17° 47' 07" | 106° 00' 59" | E-48-57-A |
sông Rào Nan | TV | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-A |
thôn Rí Rị | DC | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 51" | 106° 03' 10" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Núi Tò | SV | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 27" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Núi Vịnh | SV | xã Tân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 38" | 106° 02' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đập Cu Nhăng | KX | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 42' 17" | 105° 57' 27" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
đèo Đá Đẽo | SV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 38' 57" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Khe Dồi | TV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 42' 48" | 106° 05' 14" | 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-57-C |
Thôn Hát | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 42' 28" | 105° 58' 09" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 18° 03' 50" | 105° 49' 27" | 17° 04' 40" | 106° 51' 35" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-57-C |
thôn Khai Hóa | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 42' 54" | 105° 57' 43" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
núi Ma Ma | SV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 36' 39" | 105° 55' 19" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Mò O Ô ồ | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 35" | 105° 55' 58" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
sông Nước Cái | TV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 43' 04" | 105° 57' 29" | 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | E-48-56-D, E-48-56-C |
suối Nước Cái | TV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 40' 35" | 106° 05' 48" | 17° 43' 04" | 105° 57' 29" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-57-C |
Bản Ón | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 17" | 105° 57' 54" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
bản Phú Minh | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 53" | 106° 04' 02" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn Phú Nhiêu | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 41' 23" | 106° 01' 20" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Thôn Quang | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 09" | 105° 57' 20" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Thôn Quyền | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 03" | 105° 57 29" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
núi Roong Trườn | SV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 34' 03" | 105° 54' 58" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Tiến Hóa | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 42' 04" | 105° 58' 28" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Núi Tò | SV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 27" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
bản Yên Hợp | DC | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 40' 17" | 105° 57' 08" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
suối Yên Hợp | TV | xã Thượng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 41' 20" | 105° 54' 12" | 17° 40' 37" | 105° 57' 45" | E-48-56-D, E-48-56-C |
quốc lộ 12A | KX | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B |
suối A Man | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 44" | 105° 43' 40" | 17° 51' 18" | 105° 45' 16" | E-48-56-A, E-48-56-B |
suối Ca Ai | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 49' 22" | 105° 42' 59" | 17° 50' 16" | 105° 46' 10" | E-48-56-A, E-48-56-B |
suối Cà Xèng | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 55' 06" | 105° 37' 16" | 17° 54' 56" | 105° 40' 12" | E-48-56-A |
bản Cha Cáp | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 47" | 105° 43' 33" |
|
|
|
| E-48-56-A |
núi Co Ca Reng | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 10" | 105° 43' 00" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Bản Dộ | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 43" | 105° 43' 22" |
|
|
|
| E-48-56-A |
lèn Eo Thang | SV | xã Trọng Hóa | H, Minh Hóa | 17° 52' 10" | 105° 48' 50" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Giăng Màn | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 54' 22" | 105° 38' 28" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Sông Gianh | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B |
Bản Hưng | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 59" | 105° 46' 55" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Ca Inh | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 53" | 105° 47' 47" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Ca Oóc | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 12" | 105° 45' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Ca Rét | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 25" | 105° 46' 55" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Khe Cấy | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 05" | 105° 47' 24" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Khe Rôông | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 59" | 105° 48' 13" |
|
|
|
| E-48-56-B |
suối Khe Vàng | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 54' 56" | 105° 40' 12" | 17° 52' 44" | 105° 43' 40" | E-48-56-A |
núi Kon Tho | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 15" | 105° 43' 05" |
|
|
|
| E-48-56-A |
bản La Trọng 1 | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 40" | 105° 48' 13" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản La Trọng 2 | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 11" | 105° 48' 08" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Bản Lé | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 09" | 105° 46' 27" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Lê Phai | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 24" | 105° 39' 35" |
|
|
|
| E-48-56-A |
phu Lếch Phay | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 49" | 105° 39' 37" |
|
|
|
| E-48-56-A |
phu Lo Ri | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 15" | 105° 36' 09" |
|
|
|
| E-48-56-A |
bản Lòm Ca Chăm | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 43" | 105° 42' 03" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Lộn Lên | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 57' 00" | 105° 37' 36" | 17° 59' 36" | 105° 41' 27" | E-48-56-A |
núi Mụ Rôông | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 31" | 105° 45' 45" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Nét | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 59" | 105° 40' 54" |
|
|
|
| E-48-56-A |
sông Ngã Hai | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 54' 11" | 105° 43' 20" | 17° 50' 09" | 105° 46' 26" | E-48-56-A, E-48-56-B |
bản Ông Tú | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 15" | 105° 46' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
bản Pà Choòng | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 00" | 105° 45' 27" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Suối Phiến | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 50" | 105° 37' 29" | 17° 54' 56" | 105° 40' 12" | E-48-56-A |
núi Phu Ca Ninh | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 53' 28" | 105° 44' 11" |
|
|
|
| E-48-56-A |
núi Phu Lạt Ngoi | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 55' 22" | 105° 40' 46" |
|
|
|
| E-48-56-A |
núi Phú Pliệc | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 54' 39" | 105° 42' 55" |
|
|
|
| E-48-56-A |
núi Phu Rê | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 56' 35" | 105° 40' 40" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Pliệc | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 53' 31" | 105° 43' 48" | 17° 53' 02" | 105° 43' 33" | E-48-56-A |
bản Ra Mai | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 46" | 105° 44' 51" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Rào Cái | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 59" | 105° 46' 04" | 17° 50' 08" | 105° 46' 26" | E-48-56-B |
bản Rôông | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 07" | 105° 47' 49" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Sả Hói | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 51" | 105° 40' 47" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Suối Son | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 25" | 105° 40' 40" | 17° 54' 06" | 105° 41' 10" | E-48-56-A |
Bản Sy | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 09" | 105° 44' 22" |
|
|
|
| E-48-56-A |
bản Tà Vờng Tà Doong | DC | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 49" | 105° 43' 32" |
|
|
|
| E-48-56-A |
suối Tay O | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 26" | 105° 40' 50" | 17° 53' 29" | 105° 42' 27" | E-48-56-A |
núi Tay U | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 17° 52' 28" | 105° 41' 52" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Suối Thinh | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 52' 10" | 105° 43' 09" | 17° 52' 44" | 105° 43' 40" | E-48-56-A |
Suối Thô | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 10" | 105° 41' 10" | 17° 53' 03" | 105° 43' 32" | E-48-56-A |
suối Tố Cố | TV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 04" | 105° 41' 41" | 17° 51' 46" | 105° 45' 02" | E-48-56-A, E-48-56-B |
dãy Trường Sơn | SV | xã Trọng Hóa | H. Minh Hóa | 16° 28' 51" | 106° 54' 56" |
|
|
|
| E-48-56-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
thôn Bình Minh 1 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 48" | 105° 58' 24" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Bình Minh 2 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 45' 36" | 105° 57' 43" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Cối | TV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 44' 22" | 106° 02' 30" | 17° 43' 58" | 106° 01' 20" | E-48-57-C |
núi Cồn Cao | SV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 37" | 105° 56' 47" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Dồi | TV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 42' 48" | 106° 05' 14" | 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-57-C |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106°14' 59" | E-48-56-D, E-48-56-C, E-48-56-B, E-48-57-C |
đập Hói Roóc | KX | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 1° 74' 46" | 105° 55' 35" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Kinh Tế Pheo | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 25" | 105° 55' 59" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Liêm Hóa 1 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 47" | 105° 57' 24" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Liêm Hóa 2 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 28" | 105° 57' 16" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
sông Nước Cái | TV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 43' 04" | 105° 57' 29" | 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | E-48-56-D, E-48-56-C |
sông Rào Nan | TV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Thanh Liêm 1 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 21" | 105° 59' 58" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Thanh Liêm 2 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 28" | 105° 59' 15" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Tiền Phong 1 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 00" | 105° 57' 25" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
thôn Tiền Phong 2 | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 21" | 105° 58' 43" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
Núi Tò | SV | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 43' 27" | 106° 05' 16" |
|
|
|
| E-48-57-C |
thôn Yên Phú | DC | xã Trung Hóa | H. Minh Hóa | 17° 44' 24" | 105° 56' 21" |
|
|
|
| E-48-56-D, E-48-56-C |
hồ Ba Nương | TV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 47' 28" | 105° 57' 30" |
|
|
|
| E-48-56-B |
suối Ba Nương | TV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 03" | 105° 54' 38" | 17° 47' 48" | 105° 56' 55" | E-48-56-B |
Thôn Ba Nương | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 45" | 105° 56' 05" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Bản Chuối | TV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 37" | 105° 54' 01" | 17° 47' 59" | 105° 56' 16" | E-48-56-B |
núi Bồ Đề | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 17" | 105° 56' 03" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Búng | TV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 08" | 105° 56' 25" | 17° 50' 13" | 105° 57' 26" | E-48-56-B |
thôn Cầu Lợi 1 | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 21" | 105° 57' 06" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Cầu Lợi 2 | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 42" | 105° 57' 23" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cây Bứa | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 25" | 105° 56' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Cây Da | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 11" | 105° 56' 33" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Cây Dầu | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 21" | 105° 56' 30" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cồn Cao | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 46' 37" | 105° 56' 47" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Động Ải | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 05" | 105° 55' 13" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Đông Quạn | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 11" | 105° 53' 37" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Lèn Hung | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 31" | 105° 56' 57" |
|
|
|
| E-48-56-B |
eo Mạ Ngó | SV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 40" | 105° 56' 11" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Minh Xuân | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 35" | 105° 55' 22" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Quy Hợp 2 | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 12" | 105° 57' 27" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Quy Hợp 3 | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 48' 01" | 105° 57' 22" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Rúc | TV | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 51' 37" | 105° 54' 01" | 17° 47' 59" | 105° 56' 16" | E-48-56-B |
thôn Tân Xuân | DC | xã Xuân Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 15" | 105° 56' 29" |
|
|
|
| E-48-56-B |
quốc lộ 12A | KX | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
Khe Bạ | TV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 49' 25" | 105° 59' 38" | 17° 48' 57" | 105° 58' 28" | E-48-56-B |
Khe Búng | TV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 08" | 105° 56' 25" | 17° 50' 13" | 105° 57' 26" | E-48-56-B |
núi Búng | SV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 07" | 105° 58' 07" |
|
|
|
| E-48-56-B |
suối Cầu Búng | TV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 10" | 105° 57' 55" | 17° 50' 27" | 105° 58' 11" | E-48-56-B |
núi Cây Bứa | SV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 25" | 105° 56' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Cúi | TV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 49' 14" | 106° 00' 51" | 17° 50' 28" | 105° 58' 11" | E-48-56-B, E-48-57-A |
Lèn Hung | SV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 31" | 105° 56' 57" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kiều Tiến | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 41" | 105° 57' 20" |
|
|
|
| E-48-56-B |
eo Mạ Ngó | SV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 40" | 105° 56' 11" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Ong Ngoi | SV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 09" | 105° 57' 04" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Roòn | TV | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa |
|
| 17° 50' 28" | 105° 58' 11" | 17° 52' 50" | 105° 56' 23" | E-48-56-B |
thôn Tân Lợi | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 09" | 105° 57' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Sơn | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 51' 02" | 105° 56' 24" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tân Tiến | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 50' 26" | 105° 57' 01" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Bình | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 23" | 105° 59' 06" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Định | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 32" | 105° 58' 24" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Nhất | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 12" | 105° 58' 34" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Yên Thắng | DC | xã Yên Hóa | H. Minh Hóa | 17° 49' 32" | 105° 57' 44" |
|
|
|
| E-48-56-B |
tiểu Khu 1 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 54" | 106° 38' 32" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tiểu khu 2 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 36" | 106° 38' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tiểu khu 3 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 26" | 106° 38' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tiểu Khu 4 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 22" | 106° 38' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tiểu khu 5 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 15" | 106° 38' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tiểu khu 6 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 10" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 7 | DC | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 24' 03" | 106° 37' 32" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
quốc lộ 1A | KX | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường tỉnh 569B | KX | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 24' 09" | 106° 38' 11" | 17° 23' 05" | 106° 36' 44" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
cầu Quán Hàu | KX | TT. Quán Hàu | H. Quảng Ninh | 17° 23' 58" | 106° 38' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
quốc lộ 15 | KX | xã An Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-d |
thôn Cao Xuân | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 18" | 106° 39' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đại Hữu | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 39" | 106° 39' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã An Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 03' 50" | 105° 49' 27" | 17° 04' 40" | 106° 51' 35" | E-48-70-A-d |
thôn Hoành Vinh | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 50" | 106° 40' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Kim Nại | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 17' 31" | 106° 38' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Phúc Nhĩ | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 17' 48" | 106° 39' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thống Nhất | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 03" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thu Thừ | DC | xã An Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 54" | 106° 39' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Hiển Lộc | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 52" | 106° 39' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Hiển Vinh | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 18" | 106° 40' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d |
thôn Phú Ninh | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 03" | 106° 38' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Phú Vinh | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 10" | 106° 39' 40" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Tả Phan | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 15" | 106° 39' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Trung Quán | DC | xã Duy Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 00" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 1A | KX | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-d |
thôn Bắc Ngủ | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 53" | 106° 42' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Bình An | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 06" | 106° 43' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đắc Thắng | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 56" | 106° 43' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Dinh Mười | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 33" | 106° 40' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
khe Dinh Thủy | TV | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 22' 06" | 106°41' 29" | 17° 22' 35" | 106° 40' 09" | E-48-70-A-b, F-48-70-A-d |
phá Hạc Hải | TV | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d |
thôn Phú Lộc | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 45" | 106° 41' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Tiền Vinh | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 07" | 106° 41' 17" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Trường An | DC | xã Gia Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 21" | 106° 42' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường tỉnh 569 | KX | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 14' 26" | 106° 53' 03" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-d, E-48-70-B-c |
Khe Cau | TV | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 17' 49" | 106° 47' 03" | 17° 18' 17" | 106° 48' 16" | E-48-70-B-c |
thôn Cừa Thôn | DC | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 22" | 106° 44' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Hiển Trung | DC | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 05" | 106° 43' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Tân Định | DC | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 36" | 106° 43' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Tân Hải | DC | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 03" | 106° 44' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Hải | DC | xã Hải Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 35" | 106° 44' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 15 | KX | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-c |
thôn Hà Kiên | DC | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 16" | 106° 37' 31" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Hàm Hòa | DC | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 29" | 106° 38' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-c E-48-70-A-d, E-48-70-A-a |
sông Kiến Giang | TV | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d |
sông Nhật Lệ | TV | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-c, E-48-70-A-d, E-48-70-A-a |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 48" | 106° 37' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Trần Xá | DC | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 21' 13" | 106° 38' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
hồ Trúc Ly | TV | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 09" | 106° 38' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Trường Niên | DC | xã Hàm Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 25" | 106° 37' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 15 | KX | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
thôn Bắc Cổ Hiền | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 11" | 106° 38' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đông Cổ Hiền | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 36" | 106° 39' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đồng Tư | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 48" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
Di tích lịch sử Hội trưởng Bộ Tư lệnh | KX | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 42" | 106° 39' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d |
phà Long Đại | KX | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 11" | 106° 38' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Long Đại | TV | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
thôn Long Đại | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 52" | 106° 37' 59" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
thôn Nam Cổ Hiền | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 06" | 106° 38' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Nhật Lệ | TV | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
thôn Tân Hiền | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 03" | 106° 38' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Tây Cổ Hiền | DC | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 11" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đò Trung Quán | KX | xã Hiền Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 53" | 106° 39' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Trường Dục | DC | xã Hiền Ninh | H. Quầng Ninh | 17° 19' 48" | 106° 39' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
quốc lộ 1A | KX | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
thôn Lương Yến | DC | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 25' 30" | 106° 38' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Lũy Thầy | TV | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
thôn Phú Cát | DC | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 25' 09" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Văn La | DC | xã Lương Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 24' 47" | 106° 38' 17" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hòa Bình | DC | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 33" | 106° 39' 40" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Hữu Tân | DC | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 22" | 106° 41' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Kiến Giang | TV | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 06' 08" | 106° 44' 50" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-d |
đập Mỹ Trung | KX | xã Tân Ninh . | H. Quảng Ninh | 17° 20' 24" | 106° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Nguyệt Áng | DC | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 01" | 106° 40' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Quảng Xá | DC | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 43" | 106° 40' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Thế Lộc | DC | xã Tân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 59" | 106° 40' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường tỉnh 563 | KX | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 29' 05" | 106° 31' 43" | 17° 20' 06" | 106° 26' 42" | E-48-69-B |
núi Bai Dong | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 12' 38" | 106° 28' 11" |
|
|
|
| E-48-69-D E-48-81-B |
núi Bãi Rong | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 16' 10" | 106° 30' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
bản Bến Đường | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 12' 00" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
Suối Cát | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 16' 11" | 106° 24' 30" | 17° 13' 46" | 106° 24' 45" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48- |
bản Cây Cà | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 13' 03" | 106° 26' 35" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Cây Sú | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 14' 25" | 106° 27' 46" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Chân Trôộng | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 10' 54" | 106° 29' 19" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi Co Chóc | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 23' 22" | 106° 22' 10" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Co Loong | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 18' 29" | 106° 18' 40" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Co Ro Coi | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 08' 29" | 106° 21' 58" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi Co Roong | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 11' 55" | 106° 19' 34" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi Co Rọt | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 23' 36" | 106° 27' 07" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Cô Trang | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 18' 11" | 106° 25' 31" |
|
|
|
| E-48-69-B |
bản Cổ Tràng | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 15' 05" | 106° 27' 12" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Cổ Tràng | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 14' 40" | 106° 25' 19" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
phu Con Voi | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 06' 48" | 106° 22' 15" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi Cọp Cuông | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 12' 09" | 106° 26' 58" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Đá Chát | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 12' 05" | 106° 28' 11" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
Khe Đen | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 20" | 106° 17' 41" | 17° 21' 20" | 106° 25' 06" | E-48-69-B |
khe Dìn Dìn | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 25' 34" | 106° 23' 15" | 17° 21' 49" | 106° 24' 55" | E-48-69-B |
bản Dốc Mây | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 15' 41" | 106° 20' 41" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Động Dèo | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 08' 55" | 106° 33' 16" |
|
|
|
| E-48-70-C |
núi Đông Hiên | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 15' 42" | 106° 31' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây | KX | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 39' 50" | 106° 15' 01" | 16° 57' 41" | 106° 35' 28" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48-70-C, E-48-69-B |
bản Hôi Rấy | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 16' 29" | 106° 29' 39" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Hòn Đèo | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 09' 59" | 106° 31' 34" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Hồng Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 14' 09" | 106° 27' 29" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Khe Cát | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 17' 25" | 106° 27' 28" |
|
|
|
| E-48-69-B |
suối Khe Đen | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 21' 20" | 106° 25' 06" | 17° 20' 09" | 106° 25' 53" | E-48-69-B |
thôn Liên Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 12' 59" | 106° 27' 36" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
khe Liệt Lớn | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 22' 10" | 106°31' 26" | 17° 20' 06" | 106° 27' 01" | E-48-69-B, E-48-70-A-c |
suối Lồ Ô | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 09' 02" | 106° 21' 20" | 17° 07' 03" , | 106° 29' 35" | E-48-69-D, E-48-81-B |
sông Long Đại | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-69-D, E-48-81-B, E-48- |
thôn Long Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 13' 09" | 106° 26' 56" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
Bản Mụt | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 15' 47" | 106° 28' 07" |
|
|
|
| E-48-69-B |
bản Nước Đắng | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 17' 43" | 106° 32' 01" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
suối Ploang | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 18' 13" | 106° 19' 54" | 17° 20' 09" | 106° 25' 53" | E-48-69-B |
bản Pờ Loang | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 19' 30" | 106° 22' 34" |
|
|
|
| E-48-69-B |
sông Rào Đá | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 13' 04" | 106° 35' 32" | 17° 18' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-C, E-48-70-A-c |
suối Rào Đá | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 10' 16" | 106° 32' 43" | 17° 13' 04" | 106° 35' 32" | E-48-70-C |
suối Rào Mây | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 17' 45" | 106° 18' 46" | 17° 14' 22" | 106° 21' 46" | E-48-69-D E-48-81-B, E-48-69-B |
sông Rào Tràng | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 09" | 106° 25' 53" | 17° 15' 11" | 106° 27' 20" | E-48-69-B |
bản Rìn Rìn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 18' 41" | 106° 22' 53" |
|
|
|
| E-48-69-B |
suối Rìn Rìn | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 17' 36" | 106° 20' 44" | 17° 19' 29" | 106° 23' 44" | E-48-69-B |
Bản Sắt | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 16' 10" | 106° 24' 55" |
|
|
|
| E-48-69-B |
suối Song Cát | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 13' 04" | 106° 23' 19" | 17° 13' 52" | 106° 26' 59" | E-48-69-D, E-48-81-B |
Suối Sú | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 13' 55" | 106° 22' 38" | 17° 13' 04" | 106° 23' 19" | E-48-69-D, E-48-81-B |
thôn Tân Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 13' 45" | 106° 27' 24" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Thượng Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Nính | 17° 12' 43" | 106° 27' 36" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi Top Ray | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 17' 52" | 106° 29' 15" |
|
|
|
| E-48-69-B |
núi Toum Sua Si Lo | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 14' 08" | 106° 19' 40" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
Suối Trẹt | TV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 12' 19" | 106° 22' 11" | 17° 13' 04" | 106° 23' 19" | E-48-69-D, E-48-81-B |
bản Trung Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 13' 50" | 106° 24' 47" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi U Bò | SV | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 26' 06" | 106° 24' 04" |
|
|
|
| E-48-69-B |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Trường Sơn | H. Quảng Ninh | 17° 13' 03" | 106° 27' 02" |
|
|
|
| E-48-69-D, E-48-81-B |
núi An Mã | SV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 13' 13" | 106° 36' 09" |
|
|
|
| E-48-70-C |
Lèn Động | SV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 16' 46" | 106° 36' 01" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
bản Hang Chuồn | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 16' 29" | 106° 35' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
bản Khe Dây | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 18' 14" | 106° 35' 42" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
bản Khe Ngang | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 17' 29" | 106° 35' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
lèn Khe Ngang | SV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 17' 50" | 106° 34' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
cầu Kim Sen | KX | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 18' 44" | 106° 36' 40" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
thôn Kim Sen | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 19' 08" | 106° 36' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
bản Lâm Ninh | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 19' 49" | 106° 36' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
sông Long Đại | TV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-C, E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
bản Nà Lâm | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 12' 52" | 106° 32' 36" |
|
|
|
| E-48-70-C |
thôn Quyết Thắng | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 18' 21" | 106° 37' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
sông Rào Đá | TV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 13' 04" | 106° 35' 32" | 17° 18' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-C, E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
suối Rào Đá | TV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 10' 16" | 106° 32' 43" | 17° 13' 04" | 106° 35' 32" | E-48-70-C |
thôn Rào Đá | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 17' 30" | 106° 37' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
suối Rào Trù | TV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 15' 04" | 106° 33' 12" | 17° 18' 46" | 106° 36' 44" | E-48-70-A-c |
thôn Rào Trù | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 18' 12" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
Lèn Sắt | SV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 15' 50" | 106° 33' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
núi Thần Đinh | SV | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 17' 55" | 106° 37' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
thôn Trường Nam | DC | xã Trường Xuân | H. Quảng Ninh | 17° 16' 16" | 106° 35' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
quốc lộ 15 | KX | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-d |
đường tỉnh 564 | KX | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 16' 21" | 106° 39' 26" | 17° 05' 07" | 106° 34' 36" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
thôn Áng Sơn | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 15' 53" | 106° 39' 32" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Bến | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 48" | 106° 41' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Lèn Công | SV | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 16" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Đại Phúc | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 17' 01" | 106° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Đồn | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 43" | 106° 41' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Giữa | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 55" | 106° 41' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
phá Hạc Hải | TV | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 17' 28" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 03' 50" | 105° 49' 27" | 17° 04' 40" | 106° 51' 35" | E-48-70-C, E-48-70-A-d |
thôn Nam Hải | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 43" | 106° 41' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Phúc Sơn | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 32" | 106° 39' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Sỏi | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 49" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Thôn Tây | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 16' 50" | 106° 40' 31" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
Nhà máy Xi măng Áng Sơn | KX | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 15' 26" | 106° 39' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Vạn Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 15' 43" | 106° 40' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
đường tỉnh 569B | KX | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 24' 09" | 106° 38' 11" | 17° 23' 05" | 106° 36' 44" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
thôn Chợ Gộ | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 07" | 106° 36' 49" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
Khe Cự | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 24' 53" | 106° 35' 26" | 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | E-48-70-A-a |
hồ Điều Gà | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 26" | 106° 36' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
khe Điều Gà | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 21' 58" | 106° 32' 55" | 17° 23' 31" | 106° 35' 31" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
ga Lệ Kỳ | KX | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 24' 22" | 106° 36' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Lệ Kỳ 1 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 25' 20" | 106°36' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Lệ Kỳ 2 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 25' 05" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Lệ Kỳ 3 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 25' 08" | 106° 37' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
sông Lũy Thầy | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
thôn Phúc Duệ | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 25" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
khe Quân Giới | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 22' 15" | 106° 32' 37" | 17° 23' 59" | 106° 34' 50" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
thôn Vĩnh Tuy 1 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 37" | 106° 36' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Vĩnh Tuy 2 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 47" | 106° 37' 01" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Vĩnh Tuy 3 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 24' 00" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Vĩnh Tuy 4 | DC | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 24' 13" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
khe Vực Khúy | TV | xã Vĩnh Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 23' 59" | 106° 34' 50" | 17° 24' 53" | 106° 35' 26" | E-48-70-A-a |
quốc lộ 1A | KX | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-d |
khe Dinh Thủy | TV | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 22' 06" | 106° 41' 29" | 17° 22' 35" | 106° 40' 09" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-d |
thôn Hà Thiệp | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 55" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hửu Hậu | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 17" | 106° 40' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Nhật Lệ | TV | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-d |
cầu Quán Hàu | KX | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 58" | 106° 38' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
Thôn Tây | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 22" | 106° 39' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
Thôn Thượng | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 22' 45" | 106° 39' 47" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
Thôn Tiền | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 01" | 106° 39' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
hồ Trúc Ly | TV | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 09" | 106° 38' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Trúc Ly | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 19" | 106° 38' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
Thôn Trung | DC | xã Võ Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 23' 13" | 106° 39' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
quốc lộ 15 | KX | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
thôn Lộc Long | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 11" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
cầu Long Đại | KX | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 33" | 106° 37' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-c |
ga Long Đại | KX | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 12" | 106° 37' 29" |
|
|
|
| E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
phà Long Đại | KX | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 20' 11" | 106° 38' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
sông Long Đại | TV | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh |
|
| 17° 02' 01" | 106° 39' 47" | 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-d |
thôn Phúc Mỹ | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 55" | 106° 38' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Võ Tân | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 18' 33" | 106° 38' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Dục 1 | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 13" | 106° 38' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Dục 2 | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 18" | 106° 38' 19" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Dục 3 | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 25" | 106° 38' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
thôn Xuân Dục 4 | DC | xã Xuân Ninh | H. Quảng Ninh | 17° 19' 35" | 106° 38' 47" |
|
|
|
| E-48-70-A-d |
khu phố 1 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 24" | 106° 25' 15" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khu phố 2 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 21" | 106° 25' 26" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khu phố 3 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 34" | 106° 25' 27" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khu phố 4 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 31" | 106° 25' 10" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khu phố 5 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 24" | 106° 25' 04" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khu phố 6 | DC | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch | 17° 45' 53" | 106° 25' 21" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
quốc lộ 12A | KX | TT. Ba Đồn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-d |
thôn Cảnh Thượng | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 26" | 106° 26' 45" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Đông Cảng | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 28" | 106° 27' 01" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Đông Dương | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 28" | 106° 26' 58" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Đông Tỉnh | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 28" | 106° 26' 52" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Liên Trung | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 20" | 106° 26' 50" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
Sông Roòn | TV | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 57" | 106° 21' 58" | 17° 52' 35" | 106° 27' 19" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-b |
thôn Tân Cảnh | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 15" | 106° 26' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thượng Giang | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 17" | 106° 26' 46" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Trung Vũ | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 12" | 106° 26' 50" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Yên Hải | DC | xã Cảnh Dương | H. Quảng Trạch | 17° 52' 22" | 106° 26' 57" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
quốc lộ 12A | KX | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-c |
thôn Cấp Sơn | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 47' 13" | 106° 17' 24" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Cây Thị | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 47' 26" | 106° 17' 15" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
núi Đoọng Tây Xây | SV | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 49' 12" | 106° 16' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-c |
núi Hòn Voi | SV | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 48' 30" | 106° 16' 31" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Kinh Nhuận | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 47' 11" | 106° 17' 11" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Kinh Tân | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 47' 31" | 106° 16' 50" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Ngọa Cương | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 47' 25" | 106° 17' 26" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Thượng Thọ | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 53" | 106° 17' 36" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vĩnh Thọ | DC | xã Cảnh Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 45" | 106° 17' 45" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-c |
thôn Hậu Thành | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 29" | 106° 18' 35" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Long Châu | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 00" | 106° 17' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Phú Cường | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 25" | 106° 18' 12" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trung Tiến | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 23" | 106° 17' 47" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trường Sơn | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 46' 04" | 106° 18' 03" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trường Xuân | DC | xã Phù Hóa | H. Quảng Trạch | 17° 45' 53" | 106° 18' 19" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 558 | KX | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 51' 33" | 106° 26' 02" | 17° 56' 38" | 106° 17' 16" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c, E-48-57-B-a |
núi Cây Cầu | SV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 05" | 106° 19' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
kênh Chính Bắc | TV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 53' 01" | 106° 22' 33" | 17° 55' 11" | 106° 24' 46" | E-48-57-B-b |
thôn Đất Đỏ | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 12" | 106° 22' 00" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
Sông Đuồi | TV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 33" | 106° 22' 51" | 17° 53' 30" | 106° 24' 40" | E-48-57-B-b |
thôn Hạ Lý | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 53' 16" | 106° 23' 49" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Hòa Lạc | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 51' 55" | 106° 23' 20" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
suối Khe Sâu | TV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 55" | 106° 21' 33" | 17° 52' 12" | 106° 22' 44" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
thôn Lý Nguyên | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 32" | 106° 23' 23" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Roòn | TV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 57" | 106° 21' 58" | 17° 52' 35" | 106° 27' 19" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c, E-48-57-B-a, E-48-57-B-b |
thôn Sơn Tùng | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 34" | 106° 22' 37" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Tân Châu | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 53' 50" | 106° 23' 24" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Tiền Tiến | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 01" | 106° 24' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Trung Minh | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 43" | 106° 24' 21" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Tùng Giang | DC | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 53' 04" | 106° 23' 42" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
hồ Vực Tròn | TV | xã Quảng Châu | H. Quảng Trạch | 17° 53' 49" | 106° 21' 33" |
|
|
|
| E-48-57-B-a, E-48-57-B-b |
thôn 19/5 | DC | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 54' 24" | 106° 27' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-b |
khe Bàu Giấy | TV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 02" | 106° 28' 37" | 17° 54' 39" | 106° 28' 30" | E-48-57-B-b |
núi Con Mắt | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 40" | 106° 27' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Đá Đen | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 55' 28" | 106° 27' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Mũi Đọc | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 57' 39" | 106° 30' 31" |
|
|
|
| E-48-58-A |
núi Động Bang | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 37" | 106° 29' 20" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Đông Hưng | DC | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 54' 41" | 106° 28' 08" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
hồ Đồng Mười | TV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 57' 01" | 106° 28' 16" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Núi Hàu | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 57' 42" | 106° 29' 45" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Minh Sơn | DC | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 23" | 106° 28' 27" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Núi Mũi | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 21" | 106° 29' 56" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Đèo Ngang | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 57' 24" | 106° 27' 47" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Mũi Ông | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 37" | 106° 30' 36" |
|
|
|
| E-48-58-A-a |
dãy Hoành Sơn | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 39" | 106° 17' 17" | 17° 57' 40" | 106° 30' 32" | E-48-57-B-b |
Khe Rào | TV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 00" | 106° 29' 30" | 17° 56' 37" | 106° 30' 35" | E-48-57-B-b, E-48-58-A-a |
Mũi Rồng | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 55' 30" | 106° 30' 02" |
|
|
|
| E-48-58-A-a |
Núi Sú | SV | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 55' 43" | 106° 29' 24" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Thọ Sơn | DC | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 56' 02" | 106° 29' 20" |
|
|
|
| E-48-58-A-a |
thôn Vĩnh Sơn | DC | xã Quảng Đông | H. Quảng Trạch | 17° 57' 11" | 106° 29' 44" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b, E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b, E-48-57-B-c |
thôn Tân Đông | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 45' 16" | 106° 21' 55" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tân Thượng | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 45' 25" | 106° 21' 23" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vân Bắc | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 45' 22" | 106° 22' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vân Đông | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 44' 52" | 106° 23' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Vân Nam | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 45' 09" | 106° 22' 27" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vân Trung | DC | xã Quảng Hải | H. Quảng Trạch | 17° 45' 15" | 106°22' 31" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Cao Cựu | DC | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch | 17° 43' 56" | 106° 22' 01" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
sông Hòa Giang | TV | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 34" | 106° 20' 57" | 17° 44' 28" | 106° 24' 41" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Hợp Hòa | DC | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch | 17° 44' 17" | 106° 23' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nhân Hòa | DC | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch | 17° 43' 56" | 106° 22' 42" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Rào Nan | TV | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Thanh Tân | DC | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch | 17° 43' 48" | 106° 22' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Vĩnh Phú | DC | xã Quảng Hòa | H. Quảng Trạch | 17° 43' 58" | 106° 23' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đường tỉnh 558 | KX | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 51' 33" | 106° 26' 02" | 17° 56' 38" | 106° 17' 16" | E-48-57-B-a |
Khe Bưởi | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 28" | 106° 17' 47" | 17° 55' 03" | 106° 19' 18" | E-48-57-B-a |
hồ Bưởi Rõi | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 37" | 106° 17' 51" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
thôn Bưởi Rỏi | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 55' 41" | 106° 18' 21" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
hồ Cây Bốm | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 55' 44" | 106° 21' 08" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
núi Động Cách | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 59' 17" | 106° 22' 09" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Sông Đuồi | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 33" | 106° 22' 51" | 17° 53' 30" | 106° 24' 40" | E-48-57-B-b |
núi Hoa Lăng | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 46" | 106° 17' 40" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
thôn Hợp Bàn | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 55' 31" | 106° 20' 40" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
thôn Hợp Hạ | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 54' 42" | 106° 21' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
thôn Hợp Phú | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 54' 25" | 106° 22' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Hợp Trung | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 1° 75' 53" | 106° 20' 18" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
hồ Lôi Đuốc | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 54' 42" | 106° 22' 25" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Núi Mom | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 02" | 106° 23' 10" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Núi Na | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 08" | 106° 18' 01" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Đồi Ngải | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 57' 13" | 106° 17' 45" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Núi Nứa | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 39" | 106°18' 50" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Núi Sim | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 59' 26" | 106° 20' 47" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 56' 08" | 106° 20' 37" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
Suối Thia | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 53' 27" | 106° 17' 24" | 17° 52' 50" | 106° 19' 01" | E-48-57-B-a |
núi U Bò | SV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 58' 26" | 106° 24' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Khe Vực | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 58' 00" | 106° 24' 06" | 17° 55' 12" | 106° 20' 39" | E-48-57-B-a, E-48-57-B-b |
hồ Vực Tròn | TV | xã Quảng Hợp | H. Quảng Trạch | 17° 53' 49" | 106° 21' 33" |
|
|
|
| E-48-57-B-a, E-48-57-B-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Hưng | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-d |
đường tỉnh 558 | KX | xã Quảng Hưng | H. Quâng Trạch |
|
| 17° 51' 33" | 106° 26' 02" | 17° 56' 38“ | 106° 17' 16" | E-48-57-B-d |
thôn Hòa Bình | DC | xã Quảng Hưng | H. Quảng Trạch | 17° 51' 24" | 106° 25' 57" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Hưng Lộc | DC | xã Quảng Hưng | H. Quảng Trạch | 17° 50' 29" | 106° 25' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tú Loan 1 | DC | xã Quảng Hưng | H. Quảng Trạch | 17° 48' 27" | 106° 25' 36" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tú Loan 2 | DC | xã Quảng Hưng | H: Quảng Trạch | 17° 49' 05" | 106° 25' 35" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tú Loan 3 | DC | xã Quảng Hưng | H. Quảng Trạch | 17° 49' 35" | 106° 25' 36" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 1 | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 53' 49" | 106° 25' 00" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 53' 38" | 106° 24' 55" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 54' 15" | 106°24' 03" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 54' 32" | 106° 24' 25" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 54' 57" | 106° 24' 53" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Cây Giam | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 58' 11" | 106° 26' 33" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
kênh Chính Bắc | TV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 53' 01" | 106° 22' 33" | 17° 55' 11" | 106° 24' 46" | E-48-57-B-b |
núi Đá Bia | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 56' 40" | 106° 27' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Đuồi | TV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 56' 33" | 106° 22' 51" | 17° 53' 30" | 106° 24' 40" | E-48-57-B-b |
thôn Hùng Sơn | DC | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 53' 52" | 106° 23' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Mũi Ôm | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 55' 30" | 106° 26' 13" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Nam Thanh | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 55' 31" | 106° 26' 41" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Roòn | TV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 57" | 106° 21' 58" | 17° 52' 35" | 106° 27' 19" | E-48-57-B-b |
núi Tam Cấp | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 57' 39" | 106° 26' 17" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Thai | TV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 58" | 106° 24' 57" | 17° 53' 35" | 106° 25' 21" | E-48-57-B-b |
núi U Bò | SV | xã Quảng Kim | H. Quảng Trạch | 17° 58' 26" | 106° 24' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 59" | 106° 18' 07" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 2 | DC | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 54" | 106° 18' 39" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 3 | DC | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 44" | 106° 18' 40" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 4 | DC | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 50" | 106° 19' 00" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 5 | DC | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 39" | 106° 19' 32" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-c |
suối Cây Sú | TV | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 47" | 106° 17' 17" | 17° 48' 27" | 106° 18' 40" | E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-c |
hồ Tiên Lang | TV | xã Quảng Liên | H. Quảng Trạch | 17° 47' 46" | 106° 19' 26" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b, E-48-57-B-c |
thôn Cồn Sẻ | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17° 44' 44" | 106° 22' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-a, E-48-57-D-b, E-48-57-B-c |
sông Hòa Giang | TV | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 34" | 106° 20' 57" | 17° 44' 28" | 106° 24' 41" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Phú Trịch | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17° 44' 44" | 106° 23' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Vĩnh Lộc | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17° 44' 12" | 106° 23' 02" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Vĩnh Phước Đông | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17°44' 16" | 106° 22' 26" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Vĩnh Phước Nam | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17° 44' 06" | 106° 22' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Vĩnh Phước Tây | DC | xã Quảng Lộc | H. Quảng Trạch | 17° 44' 18" | 106° 22' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Long | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-d |
thôn Chính Trực | DC | xã Quảng Long | H. Quảng Trạch | 17° 45' 54" | 106° 25' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thủy Sơn | DC | xã Quảng Long | H. Quảng Trạch | 17° 45' 40" | 106° 24' 55" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tiền Phong | DC | xã Quảng Long | H. Quảng Trạch | 17° 46' 18" | 106° 25' 20" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Trường Sơn | DC | xã Quảng Long | H. Quảng Trạch | 17° 46' 04" | 106° 24' 37" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
núi Cây Cầu | SV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 52' 05" | 106° 19' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Khe Do | TV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 50" | 106° 19' 01" | 17° 50' 55" | 106° 21' 33" | E-48-57-B-c, E-48-57-B-a |
Khe Khế | TV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 53' 27" | 106° 17' 24" | 17° 52' 50" | 106° 19' 01" | E-48-57-B-a |
hồ Nước Sốt | TV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 49' 53" | 106° 23' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Phù Lưu | DC | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 49' 14" | 106° 23' 19" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
khe Sâu | TV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 55" | 106° 21' 33" | 17° 52' 12" | 106° 22' 44" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
thôn Tam Đa | DC | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 48' 00" | 106° 21' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
hồ Vân Tiền | TV | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 49' 12" | 106° 22' 02" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vân Tiền | DC | xã Quảng Lưu | H. Quảng Trạch | 17° 49' 00" | 106° 22' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
núi Ba U | SV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 41' 10" | 106° 23' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Bắc Minh Lệ | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 11" | 106° 22' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Cồn Nâm | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 00" | 106° 23' 18" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Cột Cầu | SV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 40' 53" | 106° 22' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Đông Thành | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 28" | 106° 24' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Hòn Mộc | SV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 41' 06" | 106° 20' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
hói Khe Đá | TV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 41' 11" | 106° 16' 55" | 17° 42' 28" | 106° 22' 27" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Minh Hà | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 25" | 106° 23' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
ga Minh Lệ | KX | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 42' 48" | 106° 22' 06" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Minh Tiến | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 42' 10" | 106° 23' 11" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Minh Trường | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 46" | 106° 23' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nam Minh Lệ | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 42' 37" | 106° 22' 22" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Rào Nan | TV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-a, E-48-57-D-b |
thôn Tân Định | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 26" | 106° 24' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tây Minh Lệ | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 42' 42" | 106° 22' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thái Hòa | DC | xã Quảng Minh | H. Quảng Trạch | 17° 43' 44" | 106° 23' 45" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 25" | 106° 23' 36" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 2 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 23" | 106° 23' 45" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 3 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 21" | 106° 23' 52" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 4 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 19" | 106° 23' 58" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 5 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 16" | 106° 24' 09" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 6 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 11" | 106° 24' 23" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 7 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 06" | 106° 24' 39" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn 8 | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 04" | 106° 24' 49" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-d |
thôn Cầu | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 29" | 106° 24' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-b |
thôn Tân Xuân | DC | xã Quảng Phong | H. Quảng Trạch | 17° 45' 00" | 106° 24' 57" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Đồn Biên phòng 184 | KX | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 17" | 10° 62' 77" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-b |
hồ Cửa Mương | TV | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 54' 29" | 106° 27' 16" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Đá Đen | SV | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 55' 28" | 106° 27' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Hải Đông | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 14" | 106° 26' 51" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Nam Lãnh | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 24" | 106° 27' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
núi Nam Thanh | SV | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 55' 31" | 106° 26' 41" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phú Lộc 1 | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 34" | 106° 25' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phú Lộc 2 | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 19" | 106° 25' 46" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phú Lộc 3 | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 22" | 106° 25' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phú Lộc 4 | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 10" | 106° 26' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phú Xuân | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 52' 56" | 106° 27' 05" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Cầu Roòn | KX | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 52' 47" | 106° 26' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Roòn | TV | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 57" | 106° 21' 58" | 17° 52' 35" | 106° 27' 19" | E-48-57-B-b |
thôn Tân Phú | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 53' 07" | 106° 26' 43" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Thai | TV | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 58" | 106° 24' 57" | 17° 53' 35" | 106° 25' 21" | E-48-57-B-b |
thôn Xuân Hải | DC | xã Quảng Phú | H. Quảng Trạch | 17° 52' 58" | 106° 26' 31" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Diên Phúc | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 43' 33" | 106° 27' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Đơn Sa | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 43' 54" | 106° 27' 19" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
thôn Mỹ Hòa | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 43' 13" | 106° 27' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
xóm Tân Hưng | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 43' 19" | 106° 28' 45" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 42' 35" | 106° 28' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Xuân Lộc | DC | xã Quảng Phúc | H. Quảng Trạch | 17° 42' 49" | 106° 27' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Bàu Sen | TV | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 47' 51" | 106° 24' 15" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Đông Dương | DC | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 47' 51" | 106° 23' 12" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Hướng Phương | DC | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 46' 45" | 106° 22' 55" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
hồ Khe Cừa | TV | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 47' 27" | 106° 21' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Pháp Kệ | DC | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 46' 39" | 106° 23' 49" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tô Xá | DC | xã Quảng Phương | H. Quảng Trạch | 17° 47' 21" | 106° 22' 30" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 559B | KX | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 43' 11" | 106° 21' 23" | 17° 44' 53" | 106° 06' 50" | E-48-57-D-a |
thôn Bắc Sơn | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 37" | 106° 21' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
Khe Cái | TV | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 43' 48" | 106° 12' 43" | 17° 44' 20" | 106° 15' 10" | E-48-57-C, E-48-57-D-a |
thôn Diên Trường | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 17" | 106° 22' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
núi Động Mùi | SV | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 42" | 106° 19' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Hà Sơn | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 42' 59" | 106° 21' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Linh Cân Sơn | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 02" | 106° 20' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Minh Sơn | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 15" | 106° 21' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
sông Rào Nan | TV | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-D-a |
thôn Tân Sơn | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 15" | 106° 17' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thọ Hạ | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 42' 52" | 106° 21' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Trung Thương | DC | xã Quảng Sơn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 14" | 106° 21' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 48' 59" | 106° 10' 57" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
sông Hòa Giang | TV | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 34" | 106° 20' 57" | 17° 44' 28" | 106° 24' 41" | E-48-57-D-a |
thôn Tân Đức | DC | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch | 17° 45' 08" | 106° 21' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tân Hóa | DC | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch | 17° 45' 00" | 106° 21' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Tân Lộc | DC | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch | 17° 44' 58" | 106° 21' 39" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Tân Tiến | DC | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch | 17° 44' 55" | 106° 21' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tân Trường | DC | xã Quảng Tân | H. Quảng Trạch | 17° 45' 05" | 106° 21' 23" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 1 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 51' 59" | 106° 17' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 2 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 50' 12" | 106° 19' 22" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 3 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 49' 59" | 106° 19' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 4 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 49' 15" | 106° 18' 57" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 5 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 49' 10" | 106° 20' 53" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 6 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 48' 53" | 106° 21' 01" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 7 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 48' 30" | 106° 21' 25" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 8 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 47' 52" | 106° 21' 18" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn 9 | DC | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 50' 07" | 106° 18' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
núi Bồ Tây Xây | SV | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 49' 12" | 106° 16' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
suối Cầu Sú | TV | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 47" | 106° 17' 17" | 17° 48' 27" | 106° 18' 40" | E-48-57-B-c, E-48-57-B-a |
hồ Trung Thuần | TV | xã Quảng Thạch | H. Quảng Trạch | 17° 49' 21" | 106° 20' 32" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-b |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
thôn Phù Ninh | DC | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch | 17° 45' 44" | 106° 23' 01" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Tân An | DC | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch | 17° 45' 33" | 106° 23' 11" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch | 17° 45' 56" | 106° 22' 34" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Nhà máy Xi măng COSEVCO | KX | xã Quảng Thanh | H. Quảng Trạch | 17° 46' 01" | 106° 22' 00" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-b |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-d |
thôn Minh Lợi | DC | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch | 17° 45' 11" | 106° 26' 09" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Minh Phượng | DC | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch | 17° 45' 32" | 106° 25' 52" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Ngoại Hải | DC | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch | 17° 46' 10" | 106° 26' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Nhân Thọ | DC | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch | 17° 46' 08" | 106° 26' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thọ Đơn | DC | xã Quảng Thọ | H. Quảng Trạch | 17° 45' 05" | 106°26' 46" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-b |
Xóm Bến | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 37" | 106° 25' 51" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Cầu | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 45' 03" | 106° 25' 30" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Chợ | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 26" | 106° 25' 59" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Chùa | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 49" | 106° 25' 51" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Cồn | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 01" | 106° 26' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
xóm Cồn Két | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 36" | 106° 25' 32" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Dinh | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 40" | 106° 26' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Đình | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 39" | 106° 26' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Đồng | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 25" | 106° 26' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Cầu Gianh | KX | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 42' 50" | 106° 26' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-d, E-48-57-D-b |
Xóm Hội | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 16" | 106° 26' 04" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Me | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 12" | 106° 26' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Môn | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 44' 31" | 106° 26' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Xóm Nam | DC | xã Quảng Thuận | H. Quảng Trạch | 17° 43' 40" | 106° 26' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Đông Bắc | DC | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 44' 14" | 106° 21' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
núi Động Mùi | SV | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 43' 42" | 106° 19' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
sông Hòa Giang | TV | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 34" | 106° 20' 57" | 17° 44' 28" | 106° 24' 41" | E-48-57-D-a |
thôn Nam Thủy | DC | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 43' 57" | 106° 20' 50" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Thượng Thủy | DC | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 44' 19" | 106° 20' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Trung Thủy | DC | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 44' 08" | 106° 21' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Xuân Thủy | DC | xã Quảng Thủy | H. Quảng Trạch | 17° 43' 46" | 106° 20' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
thôn Long Trung | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 45' 36" | 106° 19' 39" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
hồ Mũi Rồng | TV | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 44' 57" | 106° 18' 57" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tiên Phan | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 45' 31" | 106° 19' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tiên Phong | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 45' 22" | 106° 18' 05" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tiên Sơn | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 44' 41" | 106° 19' 02" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Tiên Xuân | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 46' 06" | 106° 19' 10" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trường Thọ | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 45' 40" | 106° 19' 24" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Vinh Quang | DC | xã Quảng Tiên | H. Quảng Trạch | 17° 45' 30" | 106° 18' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 558 | KX | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 51' 33" | 106° 26' 02" | 17° 56' 38" | 106° 17' 16" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
thôn Đông Tiến | DC | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch | 17° 51' 28" | 106° 24' 46" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Hà Tiến | DC | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch | 17° 50' 03" | 106° 24' 18" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Hải Lưu | DC | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch | 17° 49' 28" | 106° 22' 48" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
Khe Sâu | TV | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 55" | 106° 21' 33" | 17° 52' 12" | 106° 22' 44" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-c |
thôn Văn Hà | DC | xã Quảng Tiến | H. Quảng Trạch | 17° 50' 48" | 106° 22' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
đường tỉnh 559 | KX | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
thôn Biểu Lệ | DC | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch | 17° 44' 32" | 106° 20' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
thôn Công Hòa | DC | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch | 17° 45' 42" | 106° 20' 08" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
núi Động Mùi | SV | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch | 17° 43' 42" | 106° 19' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-a |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-a |
thôn Thượng Thôn | DC | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch | 17° 45' 23" | 106° 20' 22" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trung Thôn | DC | xã Quảng Trung | H. Quảng Trạch | 17° 45' 20" | 106° 20' 39" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
quốc lộ 12A | KX | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-B-c |
thôn Đông Phúc | DC | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 45' 54" | 106° 21' 50" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-B-c |
thôn Hạ Trường | DC | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 46' 24" | 106° 20' 41" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Thu Trường | DC | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 46' 14" | 106° 21' 11" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Thuận Hòa | DC | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 45' 46" | 106° 20' 59" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Nhà máy Xi măng COSEVCO | KX | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 46' 01" | 106° 22' 00" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Xuân Trường | DC | xã Quảng Trường | H. Quảng Trạch | 17° 46' 24" | 106° 19' 55" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-b |
đường tỉnh 558 | KX | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 51' 33" | 106° 26' 02" | 17° 56' 38" | 106° 17' 16" | E-48-57-B-d |
thôn Di Lộc | DC | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch | 17° 51' 47" | 106° 26' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Di Luân | DC | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch | 17° 52' 34" | 106° 26' 12" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
thôn Phúc Kiều | DC | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch | 17° 52' 10" | 106° 25' 24" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
Sông Roòn | TV | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 52' 57" | 106° 21' 58" | 17° 52' 35" | 106° 27' 19" | E-48-57-B-d, E-48-57-B-b |
thôn Sơn Tùng | DC | xã Quảng Tùng | H. Quảng Trạch | 17° 52' 40" | 106° 24' 58" |
|
|
|
| E-48-57-B-b |
Sông Gianh | TV | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
sông Hòa Giang | TV | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 34" | 106° 20' 57" | 17° 44' 28" | 106° 24' 41" | E-48-57-D-b |
thôn La Hà Đông | DC | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch | 17° 44' 17" | 106° 24' 43" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn La Hà Nam | DC | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 58" | 106° 24' 42" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn La Hà Tây | DC | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch | 17° 44' 13" | 106° 24' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Rào Nan | TV | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-b |
thôn Văn Phú | DC | xã Quảng Văn | H. Quảng Trạch | 17° 43' 37" | 106° 25' 48" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-B-d |
Nhà máy Gạch ngói COSEVCO | KX | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch | 17° 47' 19" | 106° 25' 53" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thanh Bình | DC | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch | 17° 48' 18" | 106° 26' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Thanh Lương | DC | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch | 17° 47' 49" | 106° 26' 03" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Xuân Hòa | DC | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch | 17° 49' 14" | 106° 26' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-d |
thôn Xuân Kiều | DC | xã Quảng Xuân | H. Quảng Trạch | 17° 46' 48" | 106° 26' 21" |
|
| : |
| E-48-57-B-d |
tiểu khu 1 | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 20" | 106° 01' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu 2 | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 14" | 106° 01' 17" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu 3 | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 09" | 106° 01' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu 4 | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 23" | 106° 01' 01" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
quốc lộ 12C | KX | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-56-B, E-48-57-A |
quốc lộ 15 | KX | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-56-B, E-48-57-A |
đồi Ca Rê | SV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 33" | 105° 59' 15" |
|
|
|
| E-48-56-B |
ga Đồng Lê | KX | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 21" | 106° 01' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu Đồng Tân | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 46" | 106° 01' 02" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu Đồng Văn | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 05" | 106° 01' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Eo Lằn | SV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 37" | 106° 01' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Hố Khỉ | TV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 01' 00" | 17° 52' 57" | 106° 01' 16" | E-48-57-A |
tiểu khu Lưu Thuận | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 11" | 106° 00' 53" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Mọng Trám | TV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 35" | 105° 59' 58" | 17° 53' 46" | 106° 00' 38" | E-48-56-B, E-48-57-A |
khe Ô Ồ | TV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 46" | 106° 00' 46" | 17° 52' 43" | 106° 01' 15" | E-48-57-A |
Khe Su | TV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 18" | 106° 00' 43" | 17° 53' 13" | 106° 01' 01" | E-48-57-A |
tiểu khu Tam Đồng | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 51" | 106° 01' 54" |
|
|
|
| E-48-57-A |
tiểu khu Tân Lập | DC | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 42" | 106° 01' 40" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Trề | TV | TT. Đồng Lê | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 37" | 106° 01' 50" | 17° 54' 18" | 106° 01' 03" | E-48-57-A |
đường tỉnh 559B | KX | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 43' 11" | 106° 21' 23" | 17° 44' 53" | 106° 06' 50" | E-48-57-C |
thôn Cao Cảnh | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 12" | 106° 09' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Cấy | TV | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 44' 19" | 106° 09' 38" | 17° 44' 20" | 106° 15' 10" | E-48-57-C, E-48-57-D-a |
thôn Chùa Bụt | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 11" | 106° 10' 23" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Hợp Tiến | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 22" | 106° 10' 51" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Lạc Sơn | SV | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 42" | 106° 11' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Phú Xuân | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 10" | 106° 11' 10" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Quảng Hòa | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 43" | 106° 11' 08" |
|
|
|
| E-48-57-A |
sông Rào Nan | TV | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-C, E-48-57-A, E-48-57-D-a |
thôn Sơn Thủy | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 31" | 106° 11' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tân Tiến | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 45' 50" | 106° 12' 45" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tiến Mại | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 09" | 106° 11' 39" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Núi To | SV | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 43' 50" | 106° 08' 59" |
|
|
|
| E-48-57-C |
Suối Vàng | TV | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 47' 34" | 106° 10' 26" | 17° 46' 15" | 106°11' 07" | E-48-57-A |
thôn Vĩnh Xuân | DC | xã Cao Quảng | H. Tuyên Hóa | 17° 45' 47" | 106° 12' 07" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A, E-48-57-B-c |
thôn Kinh Châu | DC | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 15" | 106° 14' 10" |
|
|
|
| E-48-57-A |
ga Lạc Sơn | KX | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 43" | 106° 11' 16" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Lạc Sơn | SV | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 42" | 106° 11' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Lạc Sơn | DC | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 34" | 106° 11' 46" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Lâm Lang | DC | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 01" | 106° 13' 12" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Thanh Châu | DC | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 14" | 106° 12' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Uyên Phong | DC | xã Châu Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 34" | 106° 13' 52" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12C | KX | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-57-A |
núi Ba Cụp | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 33" | 106° 03' 21" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Cây Bồng | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 58" | 106° 04' 12" | 17° 55' 00" | 106° 03' 55" | E-48-57-A |
núi Chà Chổng | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 14" | 106° 05' 41" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chằng Cao | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 35" | 106° 03' 23" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Chợ Còi | KX | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 26" | 106° 04' 46" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Còi | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 03' 17" | 17° 52' 05" | 106° 05' 12" | E-48-57-A |
núi Đá Bia | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 19" | 106° 05' 04" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Đá Bò | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 49' 10" | 106° 02' 53" | 17° 51' 44" | 106° 04' 10" | E-48-57-A |
thôn Đại Sơn | DC | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 48" | 106° 04' 20" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Đập Vĩnh Lợi | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 39" | 106° 06' 06" | 17° 52' 04" | 106° 05' 22" | E-48-57-A |
thôn Đồng Giang | DC | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 11" | 106° 04' 24" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đồng Phú | DC | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 34" | 106° 05' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
núi Hòn Ngôi | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 26" | 106° 03' 54" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Khe Còi | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 02" | 106° 04' 55" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Kiến Hôi | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 28" | 106° 05' 03" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Lèn Ông | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 37" | 106° 03' 55" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Ló Đò | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 58" | 106° 05' 33" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Môn | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 57" | 106° 03' 56" | 17° 52' 56" | 106° 04' 12" | E-48-57-A |
Khe Nèng | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 34" | 106° 05' 24" | 17° 51' 43" | 106° 06' 58" | E-48-57-A |
Khe Sinh | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 50" | 106° 04' 55" | 17° 54' 44" | 106° 04' 33" | E-48-57-A |
núi Tang Bồng | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 05" | 106° 05' 33" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Thuận Hoan | DC | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 33" | 106° 04' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Tràm | TV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 12" | 106° 04' 47" | 17° 52' 52" | 106° 04' 34" | E-48-57-A |
núi Uốn Su | SV | xã Đồng Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 01" | 106° 04' 35" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
núi Ba Lòi | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 48" | 106° 10' 04" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Bùn | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 10' 27" | 17° 50' 42" | 106° 09' 32" | E-48-57-A |
núi Cây Ngút | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 58" | 106° 09' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Cồn Cam | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 05" | 106° 07' 36" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Đá Đừng | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 18" | 106° 10' 00" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đồng Lâm | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 29" | 106° 08' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Đục | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 59" | 106° 10' 00" | 17° 50' 20" | 106° 09' 23" | E-48-57-A |
thôn Đức Ngọc | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 00" | 106° 07' 17" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đức Phú 1 | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 38" | 106° 08' 30" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đức Phú 2 | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 07" | 106° 08' 11" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đức Phú 4 | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 30" | 106° 06' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Dung Dung | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 45" | 106° 11' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
núi Hòn Đơn | SV | xả Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 19" | 106° 11' 48" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Kinh Trừng | DC | xã Đức Hóa | H.Tuyên Hoá | 17° 50' 18" | 106° 08' 15" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Lóc Bóc | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 39" | 106° 10' 07" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Nạng Trào | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 52" | 106° 09' 56" | 17° 52' 35" | 106° 11' 35" | E-48-57-A |
Khe Nghệ | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 32" | 106° 10' 10" | 17° 51' 21" | 106° 09' 16" | E-48-57-A |
ga Ngọc Lâm | KX | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 48" | 106° 07' 12" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Nương Trang | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 59" | 106° 08' 39" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Ông Nang | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 11" | 106° 10' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Phú Ngọc | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 02" | 106° 07' 02" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Phúc Tùng 1 | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 02" | 106° 08' 24" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Phúc Tùng 2 | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 01" | 106° 08' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Rào Trổ | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 53" | 106° 13' 48" | 17° 48' 59" | 106° 10' 57" | E-48-57-A |
thôn Sơn Ngọc | DC | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hoá | 17° 49' 47" | 106° 06' 53" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi U Bò | SV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 57" | 106° 09' 32" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Vàng Chìm | TV | xã Đức Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 14" | 106° 09' 53" | 17° 51' 42" | 106° 09' 07" | E-48-57-A |
quốc lộ 15 | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-56-B, E-48-44-D |
núi Bạc Tóc | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 03' 55" | 105° 56' 54" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Cần Chất | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 44" | 105° 53' 02" |
|
|
|
| E-48-44-Đ |
Khe Dài | TV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 55" | 105° 51' 29" | 18° 03' 04" | 105° 50' 34" | E-48-44-D |
núi Đan Niêng | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 25" | 105° 50' 47" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Khe Dong | TV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 04' 49" | 105° 56' 00" | 18° 02' 51" | 105° 54' 13" | E-48-44-D |
ga Đồng Chuối | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 32" | 105° 54' 09" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Động Dong | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 35" | 105° 52' 10" |
|
|
|
| E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B, E-48-44-D |
Núi Kìn | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 56" | 105° 54' 26" |
|
|
|
| E-48-56-B |
ga La Khê | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 03' 49" | 105° 49' 28" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Mốc Bươi | SV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 05' 24" | 105° 55' 52" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Khe Nét | TV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 53" | 106° 00' 09" | 17° 58' 32" | 105° 55' 20" | E-48-56-B, E-48-44-D |
sông Ngàn Sâu | TV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 04' 19" | 105° 41' 24" | 18° 31' 35" | 105° 33' 07" | E-48-44-D |
sông Rào Bội | TV | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 04' 06" | 105° 51' 25" | 18° 03' 37" | 105° 49' 08" | E-48-44-D |
ga Tân ấp | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 06" | 105° 51' 08" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân ấp | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 50" | 105° 50' 36" |
|
|
|
| E-48-44-D |
cầu Tân Đức | KX | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 03' 32" | 105° 49' 50" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân Đức 1 | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 03' 44" | 105° 49' 45" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân Đức 2 | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 03' 21" | 105° 50' 24" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân Đức 3 | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 55" | 105° 50' 13" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân Đức 4 | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 48" | 105° 50' 37" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn Tân Sơn | DC | xã Hương Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 46" | 105° 52' 16" |
|
|
|
| E-48-44-D |
quốc lộ 15 | KX | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-56-B, E-48-44-D, E-48-57-A |
miếu Bà Sơn | KX | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 34" | 105° 55' 07" |
|
|
|
| E-48-44-C |
động Bãi Cộng | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 11" | 105° 54' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Bãi Cộng | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 21" | 105° 54' 42" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Bẹ | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 13" | 105° 59' 20" | 17° 55' 28" | 105° 58' 44" | E-48-56-B |
động Cá Tràu | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 58" | 105° 59' 25" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Chú Rẹ | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 27" | 105° 54' 57" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đối Đá Mài | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 32" | 105° 57' 18" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Dài | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 59' 55" | 106° 03' 26" | 17° 58' 53" | 106° 00' 09" | E-48-57-A, E-48-45-C |
Khe Đèng | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 52" | 106° 00' 09" | 17° 57' 14" | 105° 57' 01" | E-48-56-B, E-48-57-A |
Khe Đọi | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 59" | 105° 52' 55" | 17° 57' 35" | 105° 54' 20" | E-48-56-B |
đồi Đồng Lá | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 58" | 105° 59' 13" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Eo Cái | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 01" | 105° 56' 23" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Sông Gianh | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hoá |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B, E-48-44-D, E-48-57-A |
Khe Hang | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 59" | 105° 55' 09" | 17° 56' 07" | 105° 54' 39" | E-48-56-B |
cầu Khe Nét | KX | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 45" | 105° 55' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
đèo Khe Nét | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 48" | 105° 55' 36" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Khe Nét | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 41" | 105° 55' 54" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Khu Mang | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 21" | 105° 54' 04" | 17° 58' 51" | 105° 54' 49" | E-48-56-B |
Khe Khúc | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 14" | 106° 01' 05" | 17° 58' 20" | 106 °01' 47" | E-48-57-A |
thôn Kim Lịch | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 24" | 105° 55' 45" |
|
|
|
| E-48-56-B |
ga Kim Lũ | KX | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 06" | 105° 57' 33" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Lũ 1 | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 53" | 105° 57' 38" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Lũ 2 | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 20" | 105° 57' 27" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Ninh | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 49" | 105° 58' 25" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Tân | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 17" | 105° 59' 44" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Thủy | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 03" | 105° 59' 50" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Tiến | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 41" | 105° 57' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Kim Trung | DC | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 47" | 105° 58' 52" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Động Kìn | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 29" | 105° 54' 07" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Kìn | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 56" | 105° 54' 26" |
|
|
|
| E-48-56-B |
động Kỳ Trâu Tóm | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 43" | 105° 55' 18" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Lọ Nghẹ | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 19" | 106° 01' 11" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Lớp | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 59" | 105° 52' 18" | 17° 58' 09" | 105° 55' 17" | E-48-56-B |
Khe Mai | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 40" | 105° 58' 39" | 17° 56' 44" | 105° 57' 25" | E-48-56-B |
Động Nạp | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 25" | 105° 53' 49" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Nạp | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 59" | 105° 54' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Nét | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 53" | 106° 00' 09" | 17° 58' 32" | 105° 55' 20" | E-48-56-B, E-48-44-D, E-48-57-A |
khe Nồi Rang | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 50" | 105° 58' 38" | 17° 59' 26" | 105° 56' 05" | E-48-56-B |
núi Phường | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 19" | 105° 56' 21" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Rèm | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 50" | 105° 52' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Rôn | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 49" | 105° 56' 23" | 17° 55' 27" | 105° 58' 29" | E-48-56-B |
núi Xai Tiền | SV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 33" | 106° 02' 27" |
|
|
|
| E-48-45-C-c |
Khe Xát | TV | xã Kim Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 48" | 106° 00' 30" | 17° 54' 34" | 106° 00' 38" | E-48-57-A |
thôn 1 | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 30" | 105° 49' 32" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 2 | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 53" | 105° 49' 06" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 3 | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 15" | 105° 48' 59" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cà Bông | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 03" | 105° 47' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
ngầm Cà Tang | KX | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 37" | 105° 48' 30" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Bản Cáo | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 48" | 105° 48' 31" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Cáo | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 58" | 105° 47' 23" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Chả Lạng | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 07" | 105° 51' 08" | 17° 56' 33" | 105° 50' 02" | E-48-56-B |
Bản Chuối | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 10" | 105° 48' 55" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Cù Đồi | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 05" | 105° 48' 41" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cục Kiêu | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 24" | 105° 51' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Sông Gianh | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B |
Khe Heng | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 17" | 105° 45' 00" | 17° 55' 53" | 105° 46' 29" | E-48-56-B |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B |
Bản Kè | DC | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 52" | 105° 48' 06" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Khu Mơi | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 07" | 105° 48' 43" |
|
|
|
| E-48-56-B |
lèn Mã Láng | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 32" | 105° 50' 09" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Ma Nạt | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 18" | 105° 49' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Mụ Roong | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 31" | 105° 45' 45" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Nang Rưng | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 32" | 105° 47' 56" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Eo Nhót | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 32" | 105° 48' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Núng | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 10" | 105°47' 01" | 17° 57' 45" | 105° 48' 41" | E-48-56-B |
Khe Quạt | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 26" | 105° 41' 52" | 17° 58' 10" | 105° 47' 01" | E-48-56-B |
Khe Ráy | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 28" | 105° 46' 35" | 17° 57' 02" | 105° 47' 46" | E-48-56-B |
Động Táu | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 52" | 105° 45' 10" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Núi Táu | SV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 51" | 105° 45' 51" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Trập | TV | xã Lâm Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 50" | 105° 42' 16" | 17° 58' 10" | 105° 47' 01" | E-48-56-B |
quốc lộ 15 | KX | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-56-B, E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-56-B, E-48-57-A |
đồi Ca Rê | SV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 33" | 105° 59' 15" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Đồi Đâm | SV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 24" | 105° 57' 39" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Đồng Lê | DC | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 43" | 106° 01' 02" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Eo Lằn | SV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 37" | 106° 01' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B, E-48-57-A |
khe Nước Nếp | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 06" | 105° 59' 27" | 17° 53' 48" | 106° 00' 37" | E-48-56-B, E-48-57-A |
cầu Quảng Hóa | KX | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 45" | 105° 55' 35" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Quảng Hóa | DC | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 02" | 106° 00' 49" |
| - |
|
| E-48-57-A |
Khe Rôn | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 49" | 105° 56' 23" | 17° 55' 27" | 105° 58' 29" | E-48-56-B |
Khe Sôông | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 37" | 105° 58' 40" | 17° 55' 25" | 105° 58' 48" | E-48-56-B |
thôn Thượng Phong | DC | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 25" | 105° 59' 42" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn Tiền Phong | DC | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 09" | 105° 59' 05" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Trề | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 37" | 106° 01' 50" | 17° 54' 18" | 106° 01' 03" | E-48-57-A |
Khe Um | TV | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 01" | 105° 58' 03" | 17° 54' 44" | 105° 59' 50" | E-48-56-B |
thôn Yên Xuân | DC | xã Lê Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 22" | 106° 00' 36" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
khe Ba Đà | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 27" | 106° 13' 28" | 17° 52' 41" | 106° 12' 14" | E-48-57-A |
thôn Bắc Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 44" | 106° 12' 09" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chương Bún | SV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 57" | 106° 12' 07" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chương Lịm | SV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 15" | 106° 13' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Đá Mài | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 24" | 106° 12' 40" | 17° 51' 29" | 106° 11' 39" | E-48-57-A |
thôn Đông Hòa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 57" | 106° 13' 06" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đông Thuận | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 58" | 106° 12' 58" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
thôn Lạc Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 50" | 106°11' 00" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Liên Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 38" | 106° 10' 43" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Liên Sơn | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 33" | 106° 10' 51" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Mệ Tường | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 06" | 106° 13' 46" | 17° 49' 33" | 106° 12' 36" | E-48-57-A |
cầu Minh Cầm | KX | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 31" | 106° 10' 26" |
|
|
|
| E-48-57-A |
hồ Minh Cầm | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 38" | 106° 12' 02" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Mồng Gà | SV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 01" | 106° 13' 00" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Nam Sơn | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 11" | 106° 10' 55" |
|
|
|
| E-48-57-A |
cầu Quai Vạc | KX | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 12" | 106° 11' 32" |
|
|
|
| E-48-57-A |
sông Rào Trổ | TV | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 53" | 106° 13' 48" | 17° 48' 59" | 106° 10' 57" | E-48-57-A |
thôn Tân Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 28" | 106° 10' 33" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tây Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 12" | 106° 12' 09" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Xuân Hóa | DC | xã Mai Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 58" | 106° 11' 25" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
núi Cây Hồng | SV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 50" | 106° 03' 49" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Đá Bò | TV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 49' 10" | 106° 02' 53" | 17° 51' 44" | 106° 04' 10" | E-48-57-A |
thôn Đồng Lực | DC | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 49" | 106° 05' 46" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Đồng Tâm | SV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 42" | 106° 05' 33" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 02" | 106° 05' 52" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Hà Nam | DC | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 09" | 106° 05' 21" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Hà Trang | DC | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 49" | 106° 04' 30" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Hà Trung | DC | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 23" | 106° 04' 44" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Hòn Quan | TV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 49' 10" | 106° 04' 01" | 17° 50' 20" | 106° 05' 39" | E-48-57-A |
cầu Khe Mét 3 | KX | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 25" | 106° 05' 08" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Động Lé | SV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 05" | 106° 04' 24" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Lim | TV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 49' 08" | 106° 04' 46" | 17° 50' 20" | 106° 05' 39" | E-48-57-A |
Khe Môn | TV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 20" | 106° 05' 39" | 17° 51' 08" | 106° 06' 54" | E-48-57-A |
Hòn Quan | SV | xã Nam Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 39" | 106° 04' 08" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 1 | DC | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 01" | 106° 13' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 2 | DC | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 59" | 106° 14' 03" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 3 | DC | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 56" | 106° 14' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 4 | DC | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 55" | 106° 13' 53" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 5 | DC | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 30" | 106° 13' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Ba Đà | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 27" | 106° 13' 28" | 17° 52' 41" | 106° 12' 14" | E-48-57-A |
khe Ba Lắt | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 18" | 106° 14' 54" | 17° 55' 45" | 106° 13' 54" | E-48-57-A |
khe Chép Chép | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 02" | 106° 11' 56" | 17° 53' 05" | 106° 12' 51" | E-48-57-A |
núi Chương Dọc | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 17" | 106° 14' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chương Lịm | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 15" | 106° 13' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chương Vang | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 10" | 106° 12' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Cờ Tây | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 04" | 106° 15' 25" |
|
|
|
| E-48-57-B-a |
núi Đá Bia | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 10" | 106° 14' 15" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Đá Đen | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 50" | 106° 13' 15" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Đồ Man | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 57" | 106° 10' 50" | 17° 54' 32" | 106° 13' 19" | E-48-57-A |
núi Độ Mộ | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 32" | 106° 13' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Dung Dung | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 45" | 106° 11' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Hòn Đơn | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 19" | 106° 11' 48" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Hòn Mói | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 21" | 106° 12' 10" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Hòn Vàng | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 01" | 106° 13' 41" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Khế | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 57" | 106° 15' 37" | 17° 55' 00" | 106° 16' 42" | E-48-57-B-a |
Khe Kịn | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 28" | 106° 15' 17" | 17° 53' 49" | 106° 13' 43" | E-48-57-A, E-48-57-B-a |
khe Lát Bát | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 06" | 106° 12' 25" | 17° 53' 32" | 106° 13' 02" | E-48-57-A |
núi Nhà Cộ | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 32" | 106° 12' 26" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Nớc | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 12" | 106° 15' 14" | 17° 54' 44" | 106° 14' 07" | E-48-57-A, E-48-57-B-a |
Khe Nồi | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 32" | 106° 13' 59" | 17° 55' 37" | 106° 13' 47" | E-48-57-A |
núi Ông Na | SV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 11" | 106° 10' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
sông Rào Trổ | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 53" | 106° 13' 48" | 17° 48' 59" | 106° 10' 57" | E-48-57-A |
Khe Roòng | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 48" | 106° 13' 28" | 17° 52' 53" | 106° 12' 18" | E-48-57-A |
Khe Sốt | TV | xã Ngư Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 52" | 106° 15' 32" | 17° 53' 48" | 106° 13' 31" | E-48-57-A, E-48-57-B-c |
quốc lộ 12A | KX | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
núi Ba Lòi | SV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 48" | 106° 10' 04" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Bùn | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 10' 27" | 17° 50' 42" | 106° 09' 32" | E-48-57-A |
thôn Cao Trạch | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 46" | 106° 09' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Đồng Bùn | SV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 31" | 106° 10' 25" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Đục | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 59" | 106° 10' 00" | 17° 50' 20" | 106° 09' 23" | E-48-57-A |
sông Gianh | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
núi Hòn Đền | SV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 44" | 106° 10' 30" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Mã Thượng | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 19" | 106° 09' 14" |
|
|
|
| E-48-57-A |
cầu Minh Cầm | KX | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 31" | 106° 10' 26" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Minh Cầm Ngoại | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 38" | 106° 10' 21" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Minh Cầm Nội | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 56" | 106° 10' 20" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Minh Cầm Trang | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 55" | 106° 10' 05" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Nạng Trào | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 52" | 106° 09' 56" | 17° 52' 35" | 106° 11' 35" | E-48-57-A |
Khe Nghệ | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 32" | 106° 10' 10" | 17° 51' 21" | 106° 09' 16" | E-48-57-A |
sông Rào Trổ | TV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 53" | 106° 13' 48" | 17° 48' 59" | 106° 10' 57" | E-48-57-A |
phà Sảo Phong | KX | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 47" | 106° 09' 52" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Sảo Phong | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 09" | 106° 09' 39" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Vĩnh Thế | SV | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 12" | 106° 08' 58" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Yên Tố | DC | xã Phong Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 32" | 106° 09' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
Khe Còi | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 03' 17" | 17° 52' 05" | 106° 05' 12" | E-48-57-A |
khe Đá Bò | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 49' 10" | 106° 02' 53" | 17° 51' 44" | 106° 04' 10" | E-48-57-A |
thôn Đồng Sơn | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 22" | 106° 02' 01" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Dứa | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 07" | 106° 01' 35" | 17° 51' 30" | 106° 03' 17" | E-48-57-A |
khe Hố Khỉ | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 30" | 106° 01' 00" | 17° 52' 57" | 106° 01' 16" | E-48-57-A |
thôn Kim Sơn | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 12" | 106° 03' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Lan | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 39" | 106° 03' 35" | 17° 51' 38" | 106° 03' 52" | E-48-57-A |
thôn Minh Phú | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 27" | 106° 03' 03" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Nhà Bàu | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 18" | 106° 01' 35" | 17° 52' 37" | 106° 01' 50" | E-48-57-A |
khe Ồ Ồ | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 36" | 106° 03' 20" | 17° 53' 25" | 106° 02' 19" | E-48-57-A |
Khe Quéo | TV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 47" | 106° 03' 16" | 17° 51' 25" | 106° 03' 30" | E-48-57-A |
thôn Tam Đa | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 30" | 106° 02' 28" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tam Đăng | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 08" | 106° 02' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tân Sơn | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 50" | 106° 03' 32" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Xuân Canh | SV | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 58" | 106° 03' 30" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Xuân Lập | DC | xã Sơn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 04" | 106° 02' 23" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 1 Thiết Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 27" | 106° 06' 18" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A |
quốc lộ 12C | KX | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-57-A |
thôn 2 Thiết Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 37" | 106° 06' 27" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 3 Thiết Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 34" | 106° 06' 41" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 4 Thiết Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 05" | 106° 07' 04" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn 5 Thiết Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 28" | 106° 07' 12" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Ba Vệ | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 58" | 106° 09' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Cao Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17°51' 39" | 106° 06' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Cây Ngút | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 58" | 106° 09' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Cột Cờ | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 26" | 106° 05' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Cột Đèn | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 11" | 106° 07' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Cửa Trằm | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 11" | 106° 06' 41" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Đá Đứng | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 18" | 106° 10' 00" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đạm Thủy 1 | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 02" | 106° 07' 49" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đạm Thủy 2 | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 59" | 106° 07' 59" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đạm Thủy 3 | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 50' 38" | 106° 08' 29" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Đục | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 53' 59" | 106° 10' 00" | 17° 50' 20" | 106° 09' 23" | E-48-57-A |
Núi Giăng | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 54" | 106° 08' 18" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
núi Hòn Trầm | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 01" | 106° 09' 13" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Hồng Sơn | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 42" | 106° 06' 37" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Huyền Nựu | DC | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 09" | 106° 07' 29" |
|
|
|
| E-48-57-A |
đồi Lóc Bóc | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 39" | 106° 10' 07" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Mái Căng | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 29" | 106° 08' 35" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Môn | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 20" | 106° 05' 39" | 17° 51' 08" | 106° 06' 54" | E-48-57-A |
khe Mụng Dị | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 42" | 106° 06' 56" | 17° 53' 23" | 106° 06' 39" | E-48-57-A |
Khe Nèng | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 34" | 106° 05' 24" | 17° 51' 43" | 106° 06' 58" | E-48-57-A |
khe Ngã Hai | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 13" | 106° 07' 49" | 17° 52' 15" | 106° 07' 33" | E-48-57-A |
núi Quyết Đình | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 25" | 106° 07' 16" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Tang Bồng | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 05" | 106° 05' 33" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Thờ | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 23" | 106° 09' 20" | 17° 53' 39" | 106° 08' 04" | E-48-57-A |
Núi Thờ | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 12" | 106° 08' 47" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Trại Sem | SV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 12" | 106° 08' 12" |
|
|
|
| E-48-57-A |
khe Yên Ngựa | TV | xã Thạch Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 44" | 106° 08' 26" | 17° 51' 53" | 106° 08' 51" | E-48-57-A |
thôn 1 Bắc Sơn | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 08" | 105° 50' 19" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn 1 Thanh Lạng | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 50" | 105° 50' 42" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 2 Bắc Sơn | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 17" | 105° 50' 05" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn 2 Thanh Lạng | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 51" | 105° 50' 29" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 3 Bắc Sơn | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 29" | 105° 50' 06" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn 3 Thanh Lạng | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 02" | 105° 50' 21" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 4 Bắc Sơn | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 59" | 105° 49' 43" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 4 Thanh Lạng | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 05" | 105° 49' 53" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 5 Thanh Lạng | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 11" | 105° 50' 12" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Bịn | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 31" | 105° 44' 21" | 17° 59' 26" | 105° 46' 42" | E-48-56-A, E-48-56-B |
bản Cà Xen | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 13" | 105° 48' 29" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cây Si | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 18" | 105° 46' 15" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Cây Trò | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 39" | 105° 50' 02" |
|
|
|
| E-48-56-B |
núi Cồn Soai | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 02' 02" | 105° 48' 32" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Đan Niêng | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 25" | 105° 50' 47" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Sông Gianh | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B, E-48-44-D |
Bản Hà | DC | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 45" | 105° 49' 10" |
|
|
|
| E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B, E-48-44-D |
Khe Hương | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 01' 37" | 105° 49' 02" | 18° 00' 33" | 105° 49' 06" | E-48-44-D |
lèn Khu Mơi | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 07" | 105° 48' 43" |
|
|
|
| E-48-56-B |
khe Lộn Lên | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 00" | 105° 37' 36" | 17° 59' 36" | 105° 41' 27" | E-48-56-A |
lèn Lù Lù | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 29" | 105° 48' 26" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Khe Mai | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 00' 07" | 105° 47' 32" | 17° 59' 36" | 105° 51' 13" | E-48-56-B, E-48-44-D |
Khe Mơi | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 12" | 105° 48' 40" | 17° 58' 08" | 105° 49' 04" | E-48-56-B |
núi Nang Rưng | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 58' 32" | 105° 47' 56" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Khe Nung | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 59' 28" | 105° 48' 13" | 17° 59' 03" | 105° 50' 00" | E-48-56-B |
núi Phu Rê | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 35" | 105° 40' 40" |
|
|
|
| E-48-56-A |
Khe Quạt | TV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 26" | 105° 41' 52" | 17° 58' 10" | 105° 47' 01" | E-48-56-A, E-48-56-B, E-48- 44-D |
dãy Trường Sơn | SV | xã Thanh Hóa | H. Tuyên Hóa | 16° 28' 51" | 106° 54' 56" |
|
|
|
| E-48-56-A |
thôn 1 | DC | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 42" | 105° 51' 46" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 2 | DC | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 08" | 105° 52' 04" |
|
|
|
| E-48-44-D |
thôn 3 | DC | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 57" | 105° 52' 19" |
|
|
|
| E-48-56-B |
thôn 4 | DC | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 12" | 105° 51' 33" |
|
|
|
| E-48-44-D |
núi Cần Chất | SV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 18° 00' 44" | 105° 53' 02" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Khe Đâm | TV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 58' 03" | 105° 52' 27" | 17° 59' 06" | 105° 53' 39" | E-48-56-B |
núi Đan Niêng | SV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 18° 01' 25" | 105° 50' 47" |
|
|
|
| E-48-44-D |
Núi Dị | SV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 49" | 105° 51' 03" |
|
|
|
| E-48-56-B |
Sông Gianh | TV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-56-B, E-48-44-D |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa |
|
| 18° 03' 49" | 105° 49' 29" | 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | E-48-56-B, E-48-44-D |
khe Mụ Rí | TV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 43" | 105° 51' 47" | 17° 59' 25" | 105° 51' 56" | E-48-56-B |
Động Rèm | SV | xã Thanh Thạch | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 09" | 105° 51' 35" |
|
|
|
| E-48-56-B |
quốc lộ 12C | KX | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 21" | 106° 08' 01" | 17° 52' 52" | 105° 51' 11" | E-48-57-A |
núi Ba Cụp | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 33" | 106° 03' 21" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Ba Tâm | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 20" | 106° 01' 17" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Bợi | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 54' 17" | 106° 03' 29" | 17° 53' 26" | 106° 03' 19" | E-48-57-A |
Khe Cấy | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 36" | 106° 01' 51" | 17° 54' 38" | 106° 01' 28" | E-48-57-A |
núi Chằng Cao | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 35" | 106° 03' 23" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chóp Chài | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 56' 22" | 106° 02' 37" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Cửa Ải | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 57' 07" | 106° 01' 42" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Đá Trồng | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 59' 19" | 106° 04' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Dài | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 59' 55" | 106° 03' 26" | 17° 58' 53" | 106° 00' 09" | E-48-57-A |
Khe Đèng | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 52" | 106° 00' 09" | 17° 57' 14" | 105° 57' 01" | E-48-57-A |
Đồi Điểm | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 59" | 106° 01' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Động Đá | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 55' 34" | 106° 01' 59" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Đồng Lào | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 59" | 106° 02' 02" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Eo Lằn | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 37" | 106° 01' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A |
thôn Hạ Lào | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 41" | 106° 02' 11" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Hòn Ngôi | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 26" | 106° 03' 54" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Khúc | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 57' 14" | 106° 01' 05" | 17° 58' 20" | 106° 01' 47" | E-48-57-A |
khe Ồ Ồ | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 52' 36" | 106° 03' 20" | 17° 53' 25" | 106° 02' 19" | E-48-57-A |
khe Thộ Rố | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 55' 16" | 106° 03' 06" | 17° 53' 50" | 106° 02' 28" | E-48-57-A |
thôn Thuận Tiến | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 12" | 106° 02' 24" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Thượng Lào | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 55" | 106° 01' 38" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Trợ | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 12" | 106° 03' 32" | 17° 54' 13" | 106° 01' 52" | E-48-57-A |
thôn Trung Lào | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 54' 03" | 106° 02' 11" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Khe Xát | TV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 56' 48" | 106° 00' 30" | 17° 54' 34" | 106° 00' 38" | E-48-57-A |
núi Xuân Canh | SV | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 52' 58" | 106° 03' 30" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Xuân Canh | DC | xã Thuận Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 53' 36" | 106° 02' 39" |
|
|
|
| E-48-57-A |
quốc lộ 12A | KX | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 09" | 106° 26' 24" | 17° 40' 22" | 105° 45' 48" | E-48-57-A, E-48-57-B-c |
Lèn Bảng | SV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 34" | 106° 15' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Bàu 1 | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 23" | 106° 14' 41" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Bàu 2 | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 12" | 106° 14' 57" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Bàu 3 | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 09" | 106° 15' 18" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
núi Bồ Tây Xây | SV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 49' 12" | 106° 16' 38" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Chợ Cuồi | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 58" | 106° 13' 56" |
|
|
|
| E-48-57-A |
núi Chương Dọc | SV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 51' 17" | 106° 14' 34" |
|
|
|
| E-48-57-A |
suối Chương Lim | TV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 51' 02" | 106° 14' 51" | 17° 47' 14" | 106° 14' 59" | E-48-57-A, E-48-57-B-c |
thôn Cương Trung A | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 54" | 106° 15' 47" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Cương Trung B | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 56" | 106° 15' 13" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Cương Trung C | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 49" | 106° 16' 11" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Đông Thủy | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 19" | 106° 14' 49" |
|
|
|
| E-48-57-A |
Sông Gianh | TV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A, E-48-57-B-c |
núi Hòn Voi | SV | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 30" | 106° 16' 31" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tam Đa | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 03" | 106° 13' 58" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tân Thủy | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 15" | 106° 15' 06" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Tây Thủy | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 32" | 106° 14' 22" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Tây Trúc | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 35" | 106° 13' 35" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Thanh Tiến | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 37" | 106° 14' 10" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Thanh Trúc | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 48' 26" | 106° 13' 55" |
|
|
|
| E-48-57-A |
thôn Trung Thủy | DC | xã Tiến Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 47" | 106° 15' 28" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
đường tỉnh 559 | KX | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 45' 44" | 106° 23' 20" | 17° 46' 48" | 106° 15' 22" | E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
Thôn Bàu | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 46" | 106° 16' 17" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Bàu Sỏi | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 42" | 106° 16' 10" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Đình Miệu | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 02" | 106°16' 43" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
lèn Đứt Chân | SV | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 48" | 106° 15' 15" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
Sông Gianh | TV | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-A, E-48-57-D-a, E-48-57-B-c |
thôn Hà Thâu | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 02" | 106° 16' 16" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
ga Lệ Sơn | KX | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 46" | 106° 15' 20" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Phúc Tự | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 47" | 106° 16' 29" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
sông Rào Nan | TV | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa |
|
| 17° 44' 58" | 105° 58' 41" | 17° 43' 39" | 106° 25' 06" | E-48-57-C E-48-57-A E-48-57-D-a |
thôn Thượng Phủ | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 00" | 106° 16' 02" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Trung Làng | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 47' 09" | 106° 16' 54" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Xuân Hạ | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 45' 38" | 106° 16' 53" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 46" | 106° 17' 13" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
thôn Xuân Tổng | DC | xã Văn Hóa | H. Tuyên Hóa | 17° 46' 53" | 106° 17' 04" |
|
|
|
| E-48-57-B-c |
- 1Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 03/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 06/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 14/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 07/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 14/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 05/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 03/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 06/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 14/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 07/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 14/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 04/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 04/2014/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 12/02/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 267 đến số 268
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra