- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-VBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và của Chánh Văn phòng VBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Các bước thực hiện | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
A | TTHC không liên thông | ||||||
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất | ||||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng 2.000212.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý TC-ĐL-CL | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TC-ĐL- CL | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 1.000449.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý TC-ĐL- CL | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TC-ĐL- CL | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu 1.000438.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, thực hiện kiểm tra hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra về đo lường | 4,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL. | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 2.001209.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 2.001207.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 2.001268.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. 2.001277.000.00.00.H50. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCDLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. 1.006851.000.00.00.H50. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 2.001208.000.00.00.H50 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
10 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 2.001100.000.00.00.H50 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: | 20 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 2.001501.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001259.000.00.00.H50 | 01 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,4 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,3 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,1 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13 | Miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001392.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
14 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 2.002231.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (2.002231.000.00.00.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
| ||
16 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. 1.003542.000.00.00.H50 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 15 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 05 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
17 | Cấp tại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 2.001483.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 7 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
III | Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
|
|
|
| ||
18 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.002254.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
19 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). 2.002252.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
20 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.000086.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 23,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
21 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.000081.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
22 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002131.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
23 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 1.000184.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng QLCN & SHTT xử lý. | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
24 | Cấp tại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.000069.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
IV | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
| |||
25 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.004473.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và công nghệ | Giám đốc Trung tâm | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng TT, TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
26 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 1.004460.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Trung tâm | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức | |||
27 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.004467.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Trung tâm | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng TT,TV-ĐT và CGCN. | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức | |||
28 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 1.006427.000.00.00.H50 | - Đối với trường hợp không đặc cách 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 39 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 02 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Cóng chức | |||
29 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ảnh yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 2.000079.000.00.00.H50 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 39 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 02 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
30 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ảnh yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 2.002144.000.00.00.H50 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 39 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 02 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ 1.001786.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ 1.001716.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 1.001770.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
34 | Thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 1.001747.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
35 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ 1.001693.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
36 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ 1.001677.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
37 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. 1.000764.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
38 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. 2.001525.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý CN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 2.002248.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tính | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 2.002249.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Công chức | |||
B | TTHC liên thông cùng cấp | ||||||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ |
|
| ||||
41 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 2.001143.000.00.00.H50 | 12 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 02 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
42 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 1.002690.000.00.00.H50 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 2 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
43 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 2.001164.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ (QLCN&SHTT) xử lý. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ | 13,5 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí mua sáng chế, sáng kiến | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
44 | Mua sáng chế, sáng kiến 2.001148.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ | 13,5 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí mua sáng chế, sáng kiến | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
45 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động uơm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 2.001179.000.00.00. H 50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | UBND tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do. | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
- Trường hợp cần thiết, UBND cấp tỉnh tổ chức Hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 10,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động uơm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lí do. | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
46 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 2.001643.000.00.00.H50 | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 03 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
47 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 1.002935.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ | 13,5 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
48 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 2.001137.000.00.00.H50 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 02 ngày | Hội đồng khoa học, khách mời, Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
49 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam 2.000058.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
| |||
50 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000419.000.00.00.H50 | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ Trình Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án | 02 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Xử lý hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, họp hội đồng tuyển chọn | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 10 | Phê duyệt kết quả họp thẩm định | 01 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 11 | Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định - Yêu cầu tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo biên bản thẩm định trong vòng 20 ngày | 0,5 ngày/tạm dừng 20 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định lần 2 | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 13 | Kiểm tra hồ sơ lần 2 | 1,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ lần 2 | 1 ngày | Phòng CLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 15 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh việc đề nghị thành lập Tổ Thẩm định kinh phí | 0,5 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 16 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm HCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 17 | Phê duyệt hồ sơ thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án | 02 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 18 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 19 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 20 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp thẩm định kinh phí (Thời gian bước này quá ít) | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 21 | Phê duyệt kết quả họp thẩm định kinh phí | 0,5 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 22 | Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định đến tổ chức, cá nhân - Yêu cầu tổ chức trong 10 ngày phải hoàn thiện hồ sơ để thực hiện trình phê duyệt; | 0,5 ngày/ tạm dừng 10 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 23 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 24 | Xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 25 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 26 | Ký thẩm định để trình Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp | 0,5 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 27 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 28 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 29 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 30 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
51 | Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000912.000.00.00.H50 | Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
52 | Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000905.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
53 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000895.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ | 01 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KH và CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông đến trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ theo thông báo hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau đó nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC trong thời gian không quá 5 ngày (Dừng tính thời gian thực hiện) | 05 ngày | Tổ chức chủ trì dự án, chủ nhiệm dự án | Chủ nhiệm dự án | |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Xử lý hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, chuyển hồ sơ về Sở KHCN | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 12 | Xử lý hồ sơ | 15 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng QLCN&SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 14 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | Sở KHCN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 15 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 16 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 19 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 20 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
C | TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP | ||||||
l | Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
| |||
54 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia 2.001269.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc (Chưa tính thời gian xét duyệt của Bộ KH&CN) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng sơ tuyển, Tổ giúp việc Hội đồng sơ tuyển; xét tuyển hồ sơ | 25 ngày | Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Họp Hội đồng sơ tuyển xét tuyển; Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Hột đồng Sơ tuyển | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ ra Bộ KH và CN | 0,5 ngày | Chi cục TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hội đồng Giải thưởng Quốc gia/Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt | Không tính thời gian | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tổng cục TCĐLCL | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả thông báo của Hội đồng Giải thưởng Quốc gia/Bộ Khoa học và Công nghệ | 1 ngày | Chi cục TCĐLCL/Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Chi cục TCĐLCL/Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 54 quy trình
- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực