- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4323/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 81/TTr-SKH&CN ngày 20/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||
A | TTHC không liên thông | |||||||
I | Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. 2.002278.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng duyệt | 07 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT Phục vụ HCC | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Công chức | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
| ||||
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | 12 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT Phục vụ HCC | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Công chức | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
B | TTHC liên thông |
|
|
| ||||
I | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
| ||||
1 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp 1.006221.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 6 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 50 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý. | 01 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Trình Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản. | 29 ngày | Sở Tài chính |
| ||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 8 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết định xử lý tài sản | 30 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức sở KH&CN | ||||
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
|
| 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 7 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 50 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý. | 01 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Trình Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản. | 30 ngày | Sở Tài chính |
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức sở KH&CN | ||||
Bước 8 | Kiểm tra, rà soát phương án xử lý trình Lãnh đạo Sở | 28 ngày | Phòng Kế hoạch-Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 9 | Ký quyết định xử lý tài sản | 01 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
2 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ 1.006222.000.00.00.H50 | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 36 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý | 01 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản | 29 ngày | Sở Tài chính |
| ||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh ra Quyết định đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên Sở Tài chính | ||||
Bước 8 | UBND tỉnh xem xét, ký quyết định xử lý tài sản | 15 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
|
| 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 36 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý | 01 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản | 29 ngày | Sở Tài chính |
| ||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi Sở Khoa học và Công nghệ ra Quyết định | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức sở Tài chính | ||||
Bước 8 | Kiểm tra, rà soát phương án xử lý trình Lãnh đạo Sở | 14,5 ngày | Phòng Kế hoạch-Tài chính | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 9 | Ký quyết định xử lý tài sản | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
II | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | |||||||
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385.000.00.00.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 1,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy Khai báo thiết bị X-quang hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện). | 1,5 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 16,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh. | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện). | 10 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 16,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Gia hạn giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện) | 10 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 7,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Sửa đổi giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện) | 05 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 16,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Bổ sung giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện) | 10 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 7,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (trường hợp không đủ điều kiện) | 05 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
7 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 7,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, cấp Chứng chỉ hoặc Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ (trường hợp không đủ điều kiện) | 05 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 10 quy trình
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 4323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực