- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 42/TTr-SKHCN ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và công nghệ, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13 mục I và số thứ tự 1, 2, 4, 11, 12, 13 mục II phần I Phụ lục I; số thứ tự 7, 9, 10 mục I và số thứ tự 1, 2, 3 mục II phần I, TTHC số thứ tự 8 mục II phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở KH&CN |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở KH&CN |
3 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở KH&CN |
4 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở KH&CN |
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (06 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL) |
2 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Chi cục TCĐLCL |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Chi cục TCĐLCL |
4 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Chi cục TCĐLCL |
5 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Chi cục TCĐLCL |
6 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Chi cục TCĐLCL |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính (TTHC)
- Khoa học và công nghệ (KH&CN)
- Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
- Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
- Giấy chứng nhận (GCN)
- Quản lý công nghệ và quản lý chuyên ngành (QLCN&QLCN)
- Quản lý khoa học (QLKH)
- Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL)
- Nghiệp vụ Đo lường- Tổng hợp (NVĐL-TH)
- Nghiệp vụ Tiêu chuẩn Chất lượng (NVTCCL)
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ
(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN. - Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 03 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
B3 | Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN | 02 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo GCN đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ/GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. - Trường hợp từ chối cấp: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN | 10 giờ |
|
B5 | Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN | 04 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản: - Nếu đồng ý: Ký văn bản - Nếu không đồng ý chuyển lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý | Lãnh đạo Sở KH&CN | 04 giờ |
|
B7 | - Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện. | Văn thư Sở KHCN | 02 giờ |
|
B8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC - Theo dõi, lưu hồ sơ | Công chức một cửa cửa tại TTPVHCC; Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 28 giờ |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
* Tổng thời gian thực hiện TTHC
+ Trường hợp 1: không có nội dung phức tạp: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)
+ Trường hợp 2: nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành: 10,5 ngày làm việc x 08 giờ = 84 giờ (đã cắt giảm từ 15 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
| |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ : - Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN. - Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 03 giờ |
|
| |
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
| |
B3 | Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN | 02 giờ |
|
| |
B4 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN |
|
|
| |
Trường hợp hồ sơ không phức tạp: - Dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp về tính hợp lệ của hồ sơ, trong đó nêu rõ tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và thời hạn sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Dự thảo GCN doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 34 giờ |
|
| |||
Trường hợp hồ sơ phức tạp: Trường hợp có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp thì tham mưu mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá kết quả KH&CN. Sau khi có ý kiến chuyên gia, hội đồng tư vấn thẩm định tiến hành dự thảo GCN doanh nghiệp KH&CN | 50 giờ |
|
| |||
- Hồ sơ không thuộc thẩm quyền: Thảo văn bản và hồ sơ gửi Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KHCN |
|
|
| |||
B5 | Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN |
|
|
| |
Trường hợp hồ sơ không phức tạp: Xem xét chỉnh sửa hồ sơ đã hợp lệ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
| |||
Trường hợp hồ sơ phức tạp: Xem xét ý kiến tham mưu đề xuất của chuyên viên, báo cáo lãnh đạo thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá kết quả KH&CN để cấp GCN doanh nghiệp KH&CN | 16 giờ |
|
| |||
B6 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở KH&CN |
|
|
| |
Trường hợp hồ sơ không phức tạp: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt GCN doanh nghiệp KH&CN - Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo GCN cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý. | 04 giờ |
|
| |||
Trường hợp hồ sơ phức tạp: Sau khi có ý kiến đánh giá của Hội đồng tư vấn tiến hành phê duyệt việc cấp GCN doanh nghiệp KH&CN - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt GCN doanh nghiệp KH&CN - Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo GCN cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 8 giờ |
|
| ||
B7 | - Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện. | Văn thư Sở KHCN | 02 giờ |
|
| |
B8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
| |
B9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Theo dõi, lưu hồ sơ | Công chức một cửa tại TTPVHCC; Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN | 01 giờ |
|
| |
| Tổng thời gian giải quyết | - TH1: 56 giờ - TH2: 84 giờ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
* Tổng thời gian thực hiện TTHC
+ Trường hợp 1: hồ sơ hợp lệ: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
+ Trường hợp 2: bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ : - Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN. - Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 03 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
B3 | Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN | 02 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN |
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại GCN doanh nghiệp KH&CN | 10 giờ |
| ||
Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: Dự thảo văn bản cấp thay đổi nội dung GCN doanh nghiệp KH&CN | 30 giờ |
| ||
B5 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN | 04 giờ |
|
Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
| ||
B6 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở KH&CN |
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản trả lời doanh nghiệp việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại GCN doanh nghiệp KH&CN - Nếu không đồng ý: chuyển lại dự thảo cho Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | 04 giờ |
| ||
Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: - Nếu đồng ý: Ký Phê duyệt văn bản cấp thay đổi nội dung GCN doanh nghiệp KH&CN - Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo văn bản cho Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | 08 giờ |
| ||
B7 | - Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện. | Văn thư Sở KHCN | 02 giờ |
|
B8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC; - Theo dõi, lưu hồ sơ. | Công chức một cửa tại TTPVHCC; Chuyên viên Phòng QLCN & QLCN | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | - TH1: 28 giờ - TH2: 56 giờ |
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (06 TTHC)
1. Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (đã cắt giảm từ 15 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLKH | Công chức một cửa/Nhân viên Bưu điện |
| |
B3 | Phân công cho Chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLKH | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLKH |
|
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do | 1 ngày |
| ||
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; | 5 ngày |
| ||
B5 | Kiểm tra kết quả Thẩm định hồ sơ hợp lệ lần cuối. | Lãnh đạo Phòng QLKH | 1 ngày |
|
B6 | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Phòng QLKH | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo Giấy xác nhận, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLKH | 0,5 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký ban hành Giấy xác nhận - Nếu không đồng ý: chuyển phòng QLKH xử lý | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, ban hành Giấy xác nhận. Chuyển 01 bản cho phòng QLKH lưu hồ sơ, theo dõi và 01 bản cho nhân viên Bưu điện | Văn thư Sở KHCN | 0,5 ngày |
|
B10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC. | Văn thư Sở (DVCTT)/Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B11 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa; Chuyên viên Phòng QLKH | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
2. Công bố sử dụng dấu định lượng
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến mức độ 3 chuyển đến Chi cục TCĐLCL - Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên BCCI. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B2 | Tiếp nhận Hồ sơ từ Công chức 1 cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL | DVCTT/ DVBCCI | ||
B3 | Phân công Phòng NVĐL-TH xử lý giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 02 giờ |
|
B4 | Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVĐL-TH | 01 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Chuyên viên phòng dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Chi cục TCĐLCL trong 02 ngày làm việc: Thời gian bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày ra văn bản yêu cầu bổ sung. - Trường hợp, hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng (Bản công bố sử dụng dấu định lượng) | Chuyên viên Phòng NVĐL-TH | 12 giờ |
|
B6 | Soát xét hồ sơ do Chuyên viên phòng thực hiện đã thẩm định: - Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung; - Bản công bố sử dụng dấu định lượng. * Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL duyệt hồ sơ và ký Bản công bố sử dụng dấu định lượng. * Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên phòng thực hiện xử lý. | Lãnh đạo Phòng NVĐL-TH | 01 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ/ký: - Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung; - Bản công bố sử dụng dấu định lượng. * Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; * Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 02 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, ban hành: - Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung; - Bản công bố sử dụng dấu định lượng. | Văn thư Chi cục TCĐLCL | 01 giờ |
|
B9 | Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa, thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ | DVCTT/ DVBCCI/ Phòng NVĐL-TH | 02 giờ |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết: - Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung; - Bản công bố sử dụng dấu định lượng cho các tổ chức, cá nhân. Theo dõi, thống kê | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
3. Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến mức độ 3 chuyển đến Chi cục TCĐLCL; - Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên BCCI. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
B2 | Tiếp nhận Hồ sơ từ Công chức 1 cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL | DVCTT/DVBCCI | ||
B3 | Phân công Phòng NVTCCL xử lý giải quyết | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 02 giờ |
|
B4 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng NVTCCL | 01 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong 01 ngày làm việc. Thời gian bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, + Dự thảo thông báo kiểm tra tới cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu + Tiến hành kiểm tra theo quy định. + Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng NVTCCL | 44 giờ |
|
B6 | Soát xét hồ sơ do Chuyên viên thẩm định: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. * Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ và ký Bản công bố sử dụng dấu định lượng. * Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên phòng thực hiện xử lý. | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 01 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. * Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; * Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 02 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, ban hành: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường | Văn thư Chi cục TCĐLCL | 01 giờ |
|
B9 | - Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa; - Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ | DVCTT/DVBCCI/ Phòng NVTCCL | 02 giờ |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết (Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường) | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
4. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL; - Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
B2 | Tiếp nhận hồ sơ từ công chức một cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL | Nhân viên Bưu điện | 01 giờ |
|
B3 | Phân công Phòng NVTCCL xử lý giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 giờ |
|
B4 | Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 0,5 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, dự thảo thông báo yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. - Trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, dự thảo văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng NVTCCL | 16 giờ |
|
B6 | Xem xét kết quả thẩm định của chuyên viên: - Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục duyệt - Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 01 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 01 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục TCĐLCL | 01 giờ |
|
B9 | - Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa; - Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ. | Nhân viên Bưu điện/Văn thư (DVCTT); Phòng NVTCCL | 01 giờ
|
|
B10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho các tổ chức, cá nhân. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
5. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
- Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 3,5 ngày làm việc x 8 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL; - Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 4 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến Chi cục TCĐLCL | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công phòng NVTCCL xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 giờ |
|
B4 | Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 1 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục TCĐLCL có văn bản thông báo từ chối cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (VCHNH) và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, soạn thảo văn bản Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân (cấp/cấp bổ sung). - Trường hợp phải thẩm định thực tế: + Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, soạn thảo Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân (cấp/cấp lại) + Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục TCĐLCL nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp/cấp bổ sung Giấy phép VCHNH với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, soạn thảo văn bản cấp/cấp bổ sung hoặc từ chối cấp/cấp bổ sung Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên Phòng NVTCCL | 16 giờ |
|
B6 | Xem xét dự thảo Giấy phép VCHNH và trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 3 giờ |
|
B7 | Duyệt hồ sơ/ký Giấy phép VCHNH: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 1 giờ |
|
B8 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Chi cục TCĐLCL | 0,5 giờ |
|
B9 | - Chuyển kết quả đến công chức một cửa; - Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ. | Nhân viên bưu điện/Văn thư (DVCTT); Phòng NVTCCL | 1 giờ |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho các tổ chức, cá nhân. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 1 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 28 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
|
1 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Sở KHCN; UBND tỉnh |
2 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Sở KHCN; UBND tỉnh |
3 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Sở KHCN; UBND tỉnh |
4 | Mua sáng chế, sáng kiến | Sở KHCN; UBND tỉnh |
II | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (03 TTHC) | |
1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Sở KHCN; UBND tỉnh |
2 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Sở KHCN; UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Sở KHCN; UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Quản lý khoa học: QLKH
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý công nghệ và quản lý chuyên ngành: QLCN&QLCN
- Dịch vụ công trực tuyến: DVCTT
- Nghiệp vụ tiêu chuẩn chất lượng: NVTCCL
- Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: TCĐLCL
- Khoa học công nghệ: KHCN
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: NCKH&PTCN
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)
1. Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ (đã cắt giảm từ 30 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Tiếp nhận hồ sơ từ công chức một cửa chuyển đến phòng QLKH | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công cho chuyên viên trong phòng thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLKH | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLKH |
|
|
- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thì soạn thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (Nếu quá thời hạn quy định mà tổ chức, cá nhân đề nghị giao quyền không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định, Phòng QLKH thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối) | 10 ngày |
| ||
- Hồ sơ đã đầy đủ theo quy định: Tiến hành đánh giá hồ sơ hoặc đàm phán với tổ chức đề nghị giao quyền về thỏa thuận giao quyền nếu cần thiết và kết luận hồ sơ đề nghị đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu theo quy định. |
| |||
Thành lập Hội đồng tư vấn: Trong trường hợp cần thiết, Phòng QLKH dự thảo và trình Giám đốc ký Tờ trình UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giao quyền và tổ chức họp Hội đồng tư vấn. | Trong trường hợp cần thiết | |||
B6 | Sau khi có kết quả đánh giá hồ sơ/kết quả đàm phán/kết quả họp của Hội đồng tư vấn giao quyền: | Chuyên viên Phòng QLKH Sở KHCN |
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: soạn Thông báo bằng văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 01 ngày | |||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: soạn thảo Tờ trình trình kèm dự thảo Quyết định giao quyền | ||||
B7 | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLKH | 01 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản: - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. - Nếu không đồng ý: chuyển lại cho LĐ Phòng QLKH xử lý | Lãnh đạo Sở KHCN | 01 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản: - Tờ trình kèm Quyết định giao quyền - Thông báo từ chối đề nghị giao quyền | Văn thư Sở KHCN | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, ban hành Quyết định | UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC: Chuyển 01 bản cho Sở KH&CN, 01 bản cho TTPVHCC. | Nhân viên Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa của Sở KH&CN tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Lập danh mục hồ sơ, lưu, theo dõi, thống kê theo quy định | Chuyên viên Phòng QLKH Sở KHCN |
|
| |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
2. Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
* Thời gian thực hiện TTHC: 19,5 ngày làm việc x 08 giờ = 156 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - HS trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN - HS trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 0,5 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản: | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 2,5 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ | 16 giờ |
| ||
B5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh các dự thảo: | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN |
|
|
Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 01 giờ |
| ||
Dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 08 giờ |
| ||
B6 | Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở KH&CN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 01 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: - Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 08 giờ |
| ||
B7 | Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh | Văn thư sở KHCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Tờ trình và dự thảo Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 01 giờ |
| ||
Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ | 01 giờ |
| ||
B8 | UBND tỉnh phê duyệt các văn bản: | UBND tỉnh |
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có), chuyển Công chức 01 cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức | 05 giờ |
| ||
Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu, chuyển Sở KH&CN thực hiện | 24 giờ |
| ||
B9 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Thành viên Hội đồng | 32 giờ |
|
B10 | Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN | 08 giờ |
|
B11 | Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký | Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 04 giờ |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận; - Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | Lãnh đạo sở KH&CN | 04 giờ |
|
B13 | Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | 02 giờ |
|
B14 | Xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Thông báo không công nhận. Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện. | UBND tỉnh | 32 giờ |
|
B15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC | DVCTT/ nhân viên Bưu điện | 02 giờ |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC |
| |
| Tổng thời gian giải quyết | 156 giờ |
|
3. Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - HS trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN - HS trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công Chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 0,5 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản: | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 2,5 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ | 16 giờ |
| ||
B5 | Xem xét, trình lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh các dự thảo: | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN |
|
|
Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 01 giờ |
| ||
Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ | 04 giờ |
| ||
B6 | Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản trình các dự thảo | Lãnh đạo Sở KH&CN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 01 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: - Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 04 giờ |
| ||
B7 | Văn thư vào số, đóng dấu và phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh: | Văn thư sở KHCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ |
| 01 giờ |
| |
Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư |
| 01 giờ |
| |
B8 | UBND tỉnh phê duyệt các văn bản: | UBND tỉnh |
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có), chuyển Công chức 1 cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức | 05 giờ |
| ||
Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, chuyển Sở KH&CN thực hiện | 24 giờ |
| ||
B9 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư | Thành viên Hội đồng | 32 giờ |
|
B10 | Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư hoặc văn bản từ chối hỗ trợ | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN | 04 giờ |
|
B11 | Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký | Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 04 giờ |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định; - Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | Lãnh đạo sở KH&CN | 04 giờ |
|
B13 | Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển UBND tỉnh. | Văn thư sở KHCN | 02 giờ |
|
B14 | - Xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư hoặc văn bản từ chối hỗ trợ. - Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện. | UBND tỉnh | 24 giờ |
|
B15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC | DCVTT/nhân viên Bưu điện | 02 giờ |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | ||
| Tổng thời gian giải quyết | 136 giờ |
|
4. Mua sáng chế, sáng kiến
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 19,5 ngày làm việc x 08 giờ = 156 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN - Hồ sơ trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công cho Chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 0,5 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản: | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 2,5 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ | 16 giờ |
| ||
B5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở: | Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN |
|
|
Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có) | 01 giờ |
| ||
Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến | 08 giờ |
| ||
B6 | Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản trình các dự thảo | Lãnh đạo Sở KH&CN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 01 giờ |
| ||
Thành lập Hội đồng: - Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến; - Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | 08 giờ |
| ||
B7 | Văn thư vào số, đóng dấu và phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh: | Văn thư sở KHCN |
|
|
Thông báo kết quả xem xét hồ sơ | 01 giờ |
| ||
Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến | 01 giờ |
| ||
B8 | UBND tỉnh phê duyệt các văn bản: | UBND tỉnh |
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). - Chuyển Công chức một cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức | 05 giờ |
| ||
- Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến - Chuyển Sở KH&CN thực hiện | 24 giờ |
| ||
B9 | Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | Thành viên Hội đồng | 32 giờ |
|
B10 | Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế | Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN | 08 giờ |
|
B11 | Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký
| Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN | 04 giờ |
|
B12 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế; - Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện | Lãnh đạo sở KH&CN | 04 giờ |
|
B13 | Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển UBND tỉnh. | Văn thư Sở KHCN | 02 giờ |
|
B14 | Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế. - Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện. | UBND tỉnh | 32 giờ |
|
B15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC | Nhân viên Bưu điện | 02 giờ |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 156 giờ |
|
II. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
- Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận;
- Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ
(đã cắt giảm từ 20 ngày theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL. - Hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa Sở KH&CN tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Nhân viên bưu điện/công chức một cửa (DVCTT) |
| |
B3 | Phân công Phòng NVTCCL xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | ¼ ngày |
|
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | ¼ ngày |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, soạn: + Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; + Dự thảo các Tờ trình, Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối. Chuyển Lãnh đạo Phòng NVTCCL | Chuyên viên Phòng NVTCCL | 09 ngày |
|
B6 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 0,5 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu hồ sơ/Thông báo đánh giá năng lực thực tế chuyển Văn Thư Chi cục TCĐLCL ban hành. Nếu không đồng ý chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý - Dự thảo Tờ trình, Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối: Nếu đồng ý trình Lãnh đạo Sở KHCN, nếu không đồng ý chuyển lãnh đạo Phòng NVTCCL | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | ¼ ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định hoặc Thông báo từ chối, chuyển Văn thư Sở KHCN - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xử lý. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở KH&CN | ¼ ngày |
|
B10 | Xem xét, ban hành Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận/Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định hoặc Thông báo từ chối chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/Thông báo từ chối thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC | Nhân viên bưu điện/Văn thư Văn phòng UBND tỉnh (DVCTT) | 0,5 ngày |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức | Công chức một cửa tại TTPVHCC |
| |
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
2. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ.
(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)
* Quy trình giải quyết TTHC
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận, hẹn trả kết quả: - Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL. - Hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện | Công chức một cửa tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
B2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Nhân viên Bưu điện | ||
B3 | Phân công Phòng NVTCCL xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 giờ |
|
B4 | Phân công chuyên viên thực hiện xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 0,5 giờ |
|
B5 | Xử lý hồ sơ: hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, xem xét xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định chỉ định (cấp lại) trình Lãnh đạo Phòng NVTCCL | Chuyên viên Phòng NVTCCL | 08 giờ |
|
B6 | Xem xét hồ sơ, chỉnh sửa dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại và dự thảo Quyết định chỉ định (cấp lại), trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xem xét | Lãnh đạo Phòng NVTCCL | 04 giờ |
|
B7 | Xem xét dự thảo Tờ trình, Quyết định chỉ định kèm hồ sơ đề nghị cấp lại. - Nếu không đồng ý: chuyển Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý; - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Chi cục NVTCCL | 02 giờ |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xử lý. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 giờ |
|
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở KH&CN | 01 giờ |
|
B10 | Xem xét, phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp lại). | UBND tỉnh | 07 giờ |
|
B11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC: 01 bản cho công chức một cửa tại TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; 01 bản cho Sở KH&CN để lưu hồ sơ. | Nhân viên Bưu điện/Văn thư Văn phòng UBND tỉnh (DVCTT) | 01 giờ |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức (Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp) | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 28 giờ |
|
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 4Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 12Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1607/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực