Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Stt | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
2 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
a) Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 72 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 75 ngày làm việc |
b) Đối với trường hợp xét viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 57 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 60 ngày làm việc |
c) Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 42 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày làm việc |
a) Đối với trường hợp xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 72 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 75 ngày làm việc |
b) Đối với trường hợp xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 57 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 60 ngày làm việc |
c) Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng | 27 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3264/2004/QĐ-UB quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3264/2004/QĐ-UB quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra