Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 983/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Cao Lộc - Lộc Bình - Đình Lập (khu vực dọc tuyến Quốc lộ 4B), tỉnh Lạng Sơn đến năm 2045, tỷ lệ 1/25.000;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện; Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình; Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 20/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B.

(Chi tiết tại phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này).

2. UBND huyện Lộc Bình cập nhật nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm, phạm vi, ranh giới và số lượng dự án, công trình để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình bảo đảm phù hợp với hồ sơ thiết kế đã được duyệt.

(Có sơ đồ dự án điều chỉnh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND huyện Lộc Bình cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.

2. UBND huyện Lộc Bình có trách nhiệm:

- Chỉ đạo rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua có thay đổi về tên dự án, quy mô, loại đất thu hồi; cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để tổ chức thực hiện; tổ chức công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn Chủ đầu tư thực hiện thủ tục về đất đai theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt tại Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình Dự án theo hồ sơ thiết kế tại Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải

Ghi chú

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Diện tích các loại đất
(ha)

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Diện tích các loại đất
(ha)

I

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án Nâng cấp đoạn Km18- Km80, Quốc lộ 4B

Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn,Đông Quan, Lợi Bác,TT Na Dương

6,29

137,99

131,7

LUC: 11,52 ; LUK: 9,88; HNK: 11,82; CLN: 3,72; RSX: 84,95; NTS: 0,87; ONT: 2,89; DTL: 0,61; NTD 0,07; SON:: 1,68; TIN: 0,01; MNC: 0,51; CSD: 3,17

Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B

Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn, Đông Quan, Lợi Bác và TT Na Dương

10,96

62,36

51,4

LUC: 8,16; LUK: 4,09; HNK: 8,03; CLN: 1,99; RSX: 24,56; NTS: 0,6; ONT: 1,75; ODT: 0,16; DVH: 0,07; DTL: 0,59; NTD: 0,01; TIN: 0,01; TSC: 0,01; SON: 0,92; CSD: 0,45; DGT:10,96

Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm

II

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất san lấp Dự án: Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B

Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác

 

61,07

61,07

LUC: 0,31; LUK: 1,88; HNK: 1,23; RSX: 55,92; DGT: 0,61; CSD: 0,12

Đất san lấp dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B

Xã Hữu Khánh

 

1,63

1,63

RSX

Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm

III

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B

Xã Đồng Bục, Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác

 

16,43

16,43

LUC: 0,56; LUK: 1,54; HNK: 0,41; CLN: 1,65; RSX: 10,16; NTS: 0,16; ONT: 0,28; DTL: 0,04; SON: 1,12; CSD: 0,51

Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B

Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác

 

12,14

12,14

LUC: 0,59; LUK: 2,60; HNK: 1,41; CLN: 0,29; RSX: 6,34; NTS: 0,01
DGT: 0,45; DTL: 0,04; CSD: 0,4

Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm

IV

Dự án tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu nghỉ dưỡng sinh thái và dân cư hồ Nà Cáy

Khu 10 Thị trấn Na Dương

 

3,07

3,07

LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57; DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04

Khu tái định cư và dân cư 8+10

khu 8+10, Thị trấn Na Dương

 

3,07

3,07

LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57; DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04

Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quy hoạch được duyệt (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+),
giảm (-) ha

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100%

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.326,82

88.919,52

1.592,70

101,82

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.851,50

6.092,46

240,96

104,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.201,30

3.338,53

137,23

104,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.602,35

4.779,57

177,22

103,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.569,40

1.657,33

(912,07)

64,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.729,90

9.815,05

85,15

100,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.211,80

2.219,00

7,20

100,33

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

61.792,70

64.066,19

2.273,49

103,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.532,40

5.538,40

6,00

100,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

275,01

288,83

13,82

105,02

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

294,16

1,10

(293,06)

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.961,80

8.212,68

(1.749,12)

82,44

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.835,30

1.736,38

(98,92)

94,61

2.2

Đất an ninh

CAN

12,41

6,08

(6,33)

48,99

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,84

3,25

(125,59)

2,52

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,20

17,04

(46,16)

26,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,16

58,67

(63,49)

48,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

413,31

248,93

(164,38)

60,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

112,51

7,96

(104,55)

7,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.203,76

2.604,42

(599,34)

81,29

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

-

Đất giao thông

DGT

2.028,90

1.752,21

(276,69)

86,36

-

Đất thủy lợi

DTL

172,20

128,32

(43,88)

74,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,64

 

(21,64)

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,90

6,85

(4,05)

62,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,60

55,75

(26,85)

67,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,30

18,61

(12,69)

59,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

174,90

30,25

(144,65)

17,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,04

1,41

(2,63)

34,90

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

-

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,90

0,11

(19,79)

0,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

526,10

501,11

(24,99)

95,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,38

1,38

-

100,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,30

105,97

(10,33)

91,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,50

0,18

(1,32)

12,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,30

 

(3,30)

-

-

Đất chợ

DCH

8,80

2,27

(6,53)

25,80

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

439,31

13,50

(425,81)

3,07

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

10,92

10,92

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,86

0,12

(8,74)

1,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.011,80

954,68

(57,12)

94,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

217,00

170,48

(46,52)

78,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,51

11,98

(6,53)

64,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,88

2,73

(3,15)

46,43

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

-

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

22,57

23,72

1,15

105,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.362,82

1.374,60

11,78

100,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

965,81

965,69

(0,12)

99,99

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,28

0,03

112,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.354,30

1.511,31

157,01

111,59

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

I

LOẠI ĐẤT

 

98.642,9

0,0

98.642,92

1.776,68

1.146,09

9.869,11

972,22

7.358,52

2.109,90

9.103,98

3.055,79

2.734,87

7.445,39

5.655,37

5.226,03

6.181,61

6.465,72

4.877,08

4.730,88

4.879,11

2.485,81

5.323,00

4.619,32

2.626,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.326,8

0,0

87.326,82

1.329,91

679,99

8.094,10

810,29

6.375,43

1.738,24

8.787,40

2.555,56

2.190,70

6.968,69

5.176,39

4.828,75

5.964,48

5.240,00

4.580,52

4.278,37

4.206,47

1.943,14

4.841,38

4.410,26

2.326,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.851,5

0,0

5.851,50

112,50

141,36

173,44

186,38

607,42

215,31

246,50

216,94

438,41

319,20

47,66

313,48

247,14

333,61

214,84

401,62

140,89

700,38

414,10

125,78

254,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.201,3

0,0

3.201,30

63,37

87,59

31,08

94,39

315,11

132,64

63,23

172,26

198,65

83,73

9,93

286,88

93,75

150,78

106,42

315,32

-

414,60

388,35

46,74

146,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

4.602,35

134,18

82,56

209,12

118,90

427,13

212,86

251,40

174,36

212,35

197,06

67,05

565,68

84,03

132,39

84,31

665,39

47,71

330,41

229,29

231,66

144,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.569,4

0,0

2.569,40

40,43

51,03

69,96

50,26

104,38

71,88

100,80

114,71

194,87

304,91

177,95

69,99

228,06

91,57

47,64

258,72

67,05

231,69

148,52

48,78

96,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.729,9

0,0

9.729,90

-

-

1.223,61

-

-

-

3.086,14

-

-

152,73

1.407,56

431,20

560,94

397,00

596,78

9,42

789,28

-

64,16

1.011,08

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.211,8

0,0

2.211,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.211,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

61.792,7

0,0

61.792,70

1.032,58

386,42

6.404,19

443,76

5.200,16

1.225,47

5.096,02

2.038,17

1.327,47

5.974,68

1.260,44

3.438,17

4.821,46

4.270,86

3.629,82

2.910,33

3.157,57

647,62

3.809,37

2.988,80

1.729,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.532,4

0,0

5.532,40

-

-

246,49

-

167,66

-

1.224,30

48,90

-

235,86

99,05

38,82

504,80

494,63

327,59

154,18

200,93

-

24,16

1.765,03

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

275,01

9,88

17,67

3,74

10,51

33,12

12,72

2,84

8,06

17,03

15,45

1,43

9,88

10,03

13,27

5,95

30,47

3,97

33,04

21,26

3,71

10,98

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

294,16

0,34

0,95

10,04

0,48

3,22

-

3,70

3,32

0,57

4,66

2,50

0,35

12,82

1,30

1,18

2,42

-

-

154,68

0,45

91,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.961,8

0,0

9.961,80

418,65

457,08

1.730,35

150,57

870,30

347,75

218,64

433,72

480,12

346,42

465,25

236,05

184,90

1.093,49

229,32

368,29

650,86

475,76

357,79

171,24

275,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.835,3

0,0

1.835,30

8,82

-

1.535,04

-

92,18

55,32

-

-

33,56

-

3,15

15,00

8,43

-

3,64

2,00

0,02

10,48

26,94

-

40,72

2.2

Đất an ninh

CAN

12,4

0,0

12,41

0,63

0,09

0,41

0,13

0,77

7,01

0,20

0,16

0,11

0,23

0,02

0,14

0,40

0,17

0,33

0,33

0,10

0,19

0,20

0,20

0,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,0

-21,2

128,84

-

-

-

-

128,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

63,2

0,0

63,20

2,84

6,46

-

3,12

1,90

2,90

-

9,71

0,87

-

0,97

0,62

3,66

10,00

5,43

1,91

-

0,50

-

0,22

12,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,0

21,2

122,16

4,06

57,40

0,10

2,89

20,34

5,78

-

2,16

-

1,86

0,06

0,71

1,90

0,94

0,89

0,17

-

6,57

0,51

1,44

14,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

413,3

0,0

413,31

-

16,40

-

-

12,47

-

-

-

-

-

0,05

-

-

384,39

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

110,38

8,50

3,60

-

0,09

2,36

8,07

-

84,59

0,29

-

-

-

-

-

-

1,55

-

1,06

-

-

0,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.189,8

14,0

3.203,76

166,14

207,62

144,65

56,62

336,65

125,93

96,83

126,75

143,96

140,93

72,36

133,13

80,11

444,83

113,49

187,94

67,31

214,09

151,92

75,66

116,84

 

Trong đó:

 

 

0,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.028,9

0,0

2.028,90

94,17

75,06

108,01

41,52

214,31

100,50

77,24

106,84

93,92

101,06

58,64

118,45

45,37

96,95

85,05

166,54

29,11

135,08

124,62

52,94

103,52

-

Đất thủy lợi

DTL

172,2

0,0

172,20

5,63

6,27

1,29

5,20

15,58

5,59

1,33

2,53

21,75

8,66

0,81

6,45

2,59

17,84

5,92

4,43

0,47

34,77

16,60

2,99

5,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,6

17,0

21,64

0,65

0,45

0,90

1,03

1,41

0,77

0,97

1,02

0,97

1,76

0,70

1,26

1,00

1,09

1,33

1,53

0,47

1,50

0,86

0,91

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,9

0,0

10,90

2,33

0,82

0,33

0,22

0,23

0,37

0,30

0,32

0,27

0,59

0,19

0,42

0,27

0,92

0,47

0,98

0,24

0,77

0,31

0,33

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

82,6

0,0

82,60

13,84

11,72

2,75

1,13

4,26

1,97

2,73

2,29

3,74

3,67

3,54

2,98

3,01

3,21

2,75

4,52

1,32

4,94

4,58

1,36

2,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,3

0,0

31,30

2,79

1,55

3,64

1,54

2,05

0,80

0,66

1,14

3,19

2,03

0,78

1,04

1,39

0,79

2,30

1,57

0,53

1,08

0,62

0,53

1,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

174,9

0,0

174,90

1,04

32,03

26,93

0,56

10,58

0,82

12,39

4,38

4,58

20,03

4,44

0,68

9,74

10,46

0,51

0,68

17,95

0,93

0,54

15,05

0,58

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,0

0,0

4,04

0,09

0,08

0,20

0,03

0,02

0,02

0,08

0,03

0,09

0,45

1,76

0,08

0,55

0,10

0,10

0,06

0,02

0,02

-

0,03

0,23

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

19,9

0,0

19,90

-

1,00

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

12,25

-

4,64

-

1,07

0,82

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

526,1

0,0

526,10

21,59

71,96

-

-

86,31

10,01

-

-

-

2,29

-

-

-

308,31

2,23

-

-

22,40

-

-

1,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,4

0,0

1,38

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,3

0,0

116,30

20,91

3,14

-

5,39

1,90

1,78

0,23

8,20

14,36

0,39

-

1,77

16,19

5,16

0,51

7,63

12,56

12,10

2,72

0,70

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

3,30

-

-

-

-

-

3,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

 

 

8,80

2,22

3,54

0,60

-

-

-

0,90

-

0,97

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

0,50

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

439,3

0,0

439,31

-

-

-

-

-

17,67

-

53,12

-

-

368,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

8,86

0,80

0,12

-

0,12

-

-

-

5,41

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

0,88

-

-

1,02

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.011,8

0,0

1.011,80

-

-

21,07

51,04

103,37

96,99

54,43

77,90

66,68

41,68

7,77

62,46

38,30

36,33

30,58

95,91

14,29

89,87

48,22

23,24

51,67

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

217,0

0,0

217,00

134,23

82,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,5

0,0

18,51

6,67

0,58

0,45

0,34

1,81

0,51

0,30

0,32

0,23

0,47

0,87

1,01

0,82

0,40

0,32

0,66

0,37

0,28

0,42

0,33

1,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,3

1,6

5,88

0,57

1,63

-

-

0,04

0,66

-

-

-

0,03

2,77

-

-

0,11

-

-

-

-

0,07

-

-

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

0,0

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

17,48

4,16

0,50

0,06

-

-

0,67

0,50

3,16

2,00

-

1,16

0,50

0,54

0,50

1,00

0,50

-

0,50

-

1,23

0,50

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

22,57

2,19

0,15

-

1,53

0,50

0,66

-

3,00

3,02

0,05

0,22

0,21

-

0,17

0,89

2,65

0,04

5,49

0,26

-

1,54

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

1.364,95

68,99

79,71

28,57

33,94

142,58

20,69

66,38

66,28

75,23

85,35

5,07

22,23

50,74

85,41

72,75

74,66

42,82

121,20

129,23

68,92

24,20

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

965,81

10,05

0,05

-

0,75

26,47

4,89

-

1,16

154,17

75,82

1,75

0,02

-

130,24

-

0,01

525,91

24,65

0,02

-

9,85

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.354,3

0,0

1.354,30

28,12

9,02

44,66

11,36

112,79

23,91

97,94

66,51

64,05

130,28

13,73

161,23

32,23

132,23

67,24

84,22

21,78

66,91

123,83

37,82

24,44

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

0,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

0,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

7.950,0

-0,6

7.949,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.323,00

 

2.626,44

3

Đất đô thị

KDT

2.922,8

0,0

2.922,77

1.776,68

1.146,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.486,0

0,1

4.486,05

83,59

113,11

66,06

119,52

367,30

168,58

113,63

229,62

296,09

236,19

98,91

321,88

207,78

196,57

130,24

444,68

33,53

530,45

462,61

71,13

194,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

73.734,4

0,0

73.734,40

1.032,58

386,42

7.627,80

443,76

5.200,16

1.225,47

8.182,16

2.038,17

1.327,47

6.127,41

4.879,80

3.869,37

5.382,40

4.667,86

4.226,60

2.919,75

3.946,85

647,62

3.873,53

3.999,88

1.729,34

6

Khu du lịch

KDL

2.449,9

0,0

2.449,91

 

180,83

 

 

 

37,84

 

45,48

263,41

 

363,40

 

 

388,70

 

 

1.170,25

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.211,8

0,0

2.211,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.211,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

150,0

-21,2

128,84

-

-

-

-

128,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

107,3

0,0

107,26

12,27

15,20

 

8,20

 

 

 

69,32

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63,2

0,0

63,20

2,84

6,46

-

3,12

1,90

2,90

-

9,71

0,87

-

0,97

0,62

3,66

10,00

5,43

1,91

-

0,50

-

0,22

12,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

0,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.649,1

0,0

1.649,12

 

 

51,86

90,56

139,36

136,26

83,49

115,28

99,01

72,13

33,83

93,35

68,85

69,29

71,76

132,37

43,62

126,03

80,41

56,60

85,06

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

0,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 983/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản