Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có Tờ trình số 4137/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, gồm:
1. Cập nhật, bổ sung danh sách 06 khu đất với diện tích 190,20ha để thực hiện thủ tục đất đai và 102 trường hợp với diện tích 1,88ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền, không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không làm thay đổi loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định của pháp luật (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch | Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.948,50 | 4.947,25 | -1,25 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 1.129,36 | 1.128,65 | -0,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.069,12 | 1.069,06 | -0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 780,42 | 779,76 | -0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.212,36 | 1.212,64 | 0,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 868,87 | 868,87 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 463,23 | 463,16 | -0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 493 | 492,91 | -0,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,28 | 1,28 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.780,24 | 2.781,66 | 1,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122,49 | 122,49 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,51 | 10,51 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36,93 | 36,93 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 88,91 | 89,2 | 0,29 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,78 | 86,78 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,78 | 28,78 |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1.045,99 | 1.045,99 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 549,3 | 549,3 |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 104,82 | 104,82 |
|
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,31 | 13,31 |
|
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,99 | 14,99 |
|
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 66,12 | 66,12 |
|
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 14,8 | 14,8 |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 134,34 | 134,34 |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,55 |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,34 | 25,34 |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 45,83 | 45,83 |
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 67,17 | 67,17 |
|
2.9.14 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
2.9.15 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,75 | 2,75 |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,67 | 6,67 |
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,03 | 2,03 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 11,07 | 11,07 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 487,1 | 487,51 | 0,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 317,15 | 317,87 | 0,72 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,59 | 16,59 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,41 | 1,41 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,61 | 7,61 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 474,8 | 474,8 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,83 | 35,83 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,25 | 6,25 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38,51 | 38,51 |
|
4 | Đất đô thị(*) | NCS | 2.548,38 | 2.548,38 |
|
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo từng dự án, tỷ lệ 1:5.000.
b) Diện tích các loại đất cần thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Giữ nguyên theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch | Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 79,34 | 80,18 | 0,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 6,3 | 6,36 | 0,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,52 | 3,58 | 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,45 | 11,89 | 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,22 | 12,40 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 46,18 | 46,25 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 3,19 | 3,28 | 0,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,09 | 0,33 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,09 | 0,33 | 0,24 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc cập nhật danh mục đăng ký bổ sung khu đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Địa chỉ thửa đất | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đăng ký (m2) | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||
Số tờ | Số thửa | Trước khi đăng ký | Sau khi đăng ký | |||
Tổng cộng | 18.856,80 |
| ||||
I | Địa bàn Thị trấn Long Điền | 3.112,0 |
| |||
1 | 42 | 169 | LMU | ODT | 80 | ODT |
2 | 29 | 143 | LMU | ODT | 80 | ODT |
3 | 29 | 244 | LMU | ODT | 80 | ODT |
4 | 42 | 124 | LMU | ODT | 80 | ODT |
5 | 34 | 32 | LMU | ODT | 80 | ODT |
6 | 132 | 66 | HNK | ODT | 50 | ODT |
7 | 31 | 41 | LUK | ODT | 540 | ODT |
8 | 31 | 47 | CLN | ODT | 100 | ODT |
9 | 31 | 44 | LUA | ODT | 960 | ODT |
10 | 33 | 1235 | LMU | ODT | 140 | ODT |
11 | 90 | 145 | HNK | ODT | 60 | ODT |
12 | 11 | 415 | HNK | ODT | 57 | ODT |
13 | 20 | 239 | LUK | TMD | 170 | TMD |
14 | 90 | 146 | HNK | TMD | 35 | TMD |
15 | 19 | 302 | LUC | ODT | 600 | ODT |
II | Địa bàn Thị trấn Long Hải | 3.088,0 |
| |||
1 | 16 | 364, 365 | HNK | TMD | 1000 | TMD |
2 | 123 | 101 | CLN | TMD | 100 | TMD |
3 | 152 | 139, 140 | CLN | ODT | 300 | ODT |
4 | 158 | 116 | CLN | ODT | 54 | ODT |
5 | 186 | 20 | CLN | ODT | 120 | ODT |
6 | 183 | 250 | CLN | ODT | 42,5 | ODT |
7 | 186 | 17 | CLN | ODT | 300 | ODT |
8 | 165 | 79 | HNK | ODT | 49,2 | ODT |
9 | 16 | 117 | HNK | ODT | 139,3 | ODT |
10 | 16 | 123 | LUK | ODT | 10,7 | ODT |
11 | 16 | 392, 393, 122, 124 | LUK | ODT | 160 | ODT |
12 | 164 | 98 | HNK | ODT | 150 | ODT |
13 | 180 | 324 | CLN | TMD | 41,5 | TMD |
14 | 160 | 197 | HNK | ODT | 397 | ODT |
15 | 160 | 215 | CLN | ODT | 15 | ODT |
16 | 124 | 26 | HNK | ODT | 60 | ODT |
17 | 14 | 181 | CLN | TMD | 100 | TMD |
18 | 104 | 76 | CLN | ODT | 48,8 | ODT |
III | Địa bàn Xã Phước Hưng | 3.879,4 |
| |||
1 | 130 | 243 | LUK | ODT | 400 | ODT |
2 | 43 | 228 | LUK | ODT | 120 | ODT |
3 | 73 | 250 | HNK | ODT | 393,8 | ODT |
4 | 49 | 47 | CLN | ODT | 40 | ODT |
5 | 37 | 65, 69 | LUK | ODT | 80 | ODT |
6 | 50 | 267 | HNK | ODT | 105,4 | ODT |
7 | 134 | 155 | HNK | TMD | 175,7 | TMD |
8 | 57 | 80, 98 | HNK | TMD | 500 | TMD |
9 | 57 | 103 | HNK | TMD | 421,7 | TMD |
10 | 49 | 686 | CLN | ODT | 144,9 | ODT |
11 | 58 | 74, 89 | HNK | TMD | 129,3 | TMD |
12 | 93 | 77 | HNK | ODT | 50 | ODT |
13 | 52 | 212 | HNK | ODT | 59,9 | ODT |
14 | 52 | 206 | LUK | ODT | 21,1 | ODT |
15 | 54 | 452 ,453 | HNK | ODT | 143,3 | ODT |
16 | 148 | 69 | CLN | TMD | 200 | TMD |
17 | 42 | 316 | HNK | ODT | 60 | ODT |
18 | 47 | 229 | LUK | ODT | 200 | ODT |
19 | 54 | 840 | HNK | ODT | 54,3 | ODT |
20 | 53 | 335 | HNK | ODT | 100 | ODT |
21 | 54 | 207 | NTS | ODT | 240 | ODT |
22 | 39 | 82 | HNK | ODT | 40 | ODT |
23 | 53 | 44 | LUA | ODT | 100 | ODT |
24 | 49 | 630 | HNK | ODT | 100 | ODT |
IV | Địa bàn Xã Phước Tỉnh | 1.155,8 |
| |||
1 | 51 | 278 | HNK | ONT | 50 | ONT |
2 | 108 | 304 | HNK | ONT | 238,8 | ONT |
3 | 137 | 16 | HNK | ONT | 80 | ONT |
4 | 52 | 359 | HNK | ONT | 160 | ONT |
5 | 78 | 289 | HNK | ONT | 55 | ONT |
6 | 105 | 488 | NTS, HNK | ONT | 18,7 | ONT |
7 | 134 | 101 | HNK | ONT | 73,3 | ONT |
8 | 76 | 128 | HNK | ONT | 100 | ONT |
9 | 89 | 106, 166 | HNK | ONT | 120 | ONT |
10 | 105 | 186 | HNK | ONT | 80 | ONT |
11 | 134 | 152 | HNK | ONT | 100 | ONT |
12 | 136 | 310 | HNK | ONT | 80 | ONT |
V | Địa bàn Xã An Ngãi | 2.048,9 |
| |||
1 | 10 | 164 | LMU | ONT | 80 | ONT |
2 | 9 | 71 | NTS | ONT | 80 | ONT |
3 | 7 | 750 | LMU | ONT | 80 | ONT |
4 | 9 | 146 | NTS | ONT | 80 | ONT |
5 | 9 | 144 | NTS | ONT | 80 | ONT |
6 | 10 | 1054 | LMU | ONT | 80 | ONT |
7 | 7 | 1403 | LMU | ONT | 80 | ONT |
8 | 7 | 826 | LMU | ONT | 80 | ONT |
9 | 1 | 396, 508 | LUA | ONT | 300 | ONT |
10 | 30 | 642 | LUK | ONT | 240 | ONT |
11 | 27 | 52 | HNK | ONT | 98,9 | ONT |
12 | 13 | 40 | NTS | ONT | 100 | ONT |
13 | 13 | 27 | NTS | ONT | 100 | ONT |
14 | 13 | 37 | NTS | ONT | 100 | ONT |
15 | 25 | 104 | LUK | ONT | 250 | ONT |
16 | 22 | 400 | CLN | ONT | 60 | ONT |
17 | 27 | 148 | HNK | ONT | 160 | ONT |
VI | Địa bàn Xã Tam Phước | 5.172,7 |
| |||
1 | 24 | 163 | CLN | ONT | 40 | ONT |
2 | 5 | 302 | HNK | ONT | 40 | ONT |
3 | 7 | 427 | LUA | ONT | 150 | ONT |
4 | 10 | 290 | HNK | ONT | 34,3 | ONT |
5 | 23 | 70 | CLN | ONT | 100 | ONT |
6 | 10 | 46 | HNK | ONT | 80 | ONT |
7 | 4 | 287 | HNK | ONT | 56 | ONT |
8 | 17 | 150 | LUK | CLN | 974 | CLN |
9 | 11 | 509 | LUK | CLN | 426,4 | CLN |
10 | 20 | 294 | LUK, HNK | CLN | 1006 | CLN |
11 | 20 | 295 | LUK, HNK | CLN | 1240,8 | CLN |
12 | 20 | 296 | LUK | CLN | 1025,2 | CLN |
VII | Địa bàn Xã An Nhứt | 400 |
| |||
1 | 11 | 321 | LUA | ONT | 30 | ONT |
2 | 14 | 478 | LUA | ONT | 100 | ONT |
3 | 11 | 884 | HNK | ONT | 30 | ONT |
4 | 1 | 24 | LUK | ONT | 240 | ONT |
DANH MỤC KHU ĐẤT CỦA TỔ CHỨC CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thực hiện 2024 (m2) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
1 | Khu dân cư sinh thái An Hòa | Công ty CP Tập đoàn R&L | xã An Ngãi, huyện LĐ | 10,46 | Văn bản số 14167/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 06/PTDA-R&L ngày 08/12/2023 của Công ty CP Tập đoàn R&L xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền). | Hộ dân + Nhà nước | Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận |
2 | Khu dân cư sinh thái An Nhiên | Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG | xã An Ngãi, huyện LĐ | 26,73 | Văn bản số 14164/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 09/PTDA-BIG ngày 08/12/2023 của Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền); Văn bản số 11/PTDA- BIG ngày 5/4/2024 về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Nhiên vào KH SD Đất năm 2024. | Hộ dân | Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận |
3 | Khu dân cư sinh thái An Khang | Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát | xã An Ngãi, huyện LĐ | 22,61 | Các văn bản số 14166/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1255/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty. (kèm theo Các văn bản số 08/PTDA-ĐOTP ngày 07/12/2023, và số 01/PTDA- ĐOTP ngày 26/01/2024 của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền, VB số 15/PTDA- ĐOTP ngày 5/4/2024 của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Khang vào KH SD Đất năm 2024 | Hộ dân + Nhà nước | Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận |
4 | Khu dân cư sinh thái An Bình | Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND | Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi, huyện LĐ | 45,59 | Các văn bản số 14165/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1256/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty. (kèm theo Các văn bản số 12/PTDA-WDL ngày 07/12/2023 và số 02/PTDA-WDL ngày 26/01/2023 của Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền). | Hộ dân + Nhà nước | Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận |
5 | Khu đô thị sinh thái An Sinh | Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công | Thị trấn Long Điền | 48,6 | - Văn bản số 1289/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công - Văn bản số 06/TC-PTDA ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS Thành Công xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền - Văn bản thỏa thuận ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS Thành Công và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Santosa. | Hộ dân + Nhà nước | Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận |
6 | Khu nhà ở sinh thái An Điền | Công ty Cổ phần Tập đoàn Eco Pearl City | Thị trấn Long Điền | 36,21 | Quyết định số 179/QĐ- UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái An Điền. Văn bản số 3542/UBND-VP ngày 29/3/2024 của UBND huyện giải quyết đề xuất của Công ty tại VB số 29/EPC- PTDA ngày 28/3/2024. | Hộ dân + Nhà nước | Điều chỉnh tên dự án theo theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 982/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra