- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 982/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 0,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
Bước 5 | Tham mưu văn bản, chỉ đạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 01 | Dự thảo Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng. |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Bước 7 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã | UBND huyện, UBND xã | 40 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã |
Bước 8 | Tổ chức kiểm tra thực tế | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 06 | Biên bản kiểm tra |
Bước 9 | Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 02 | - Báo cáo thẩm định - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh - Dự thảo Quyết định |
Bước 10 | Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp phê duyệt Tờ trình. Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng CNTS | 01 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh - Dự thảo Quyết định |
Bước 11 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp | 01 | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Bước 12 | Phê duyệt Quyết định - Nếu đồng ý: Ký Quyết định - Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | 08 | Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Bước 13 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên. - Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng | - UBND tỉnh Điện Biên - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên. | 02 | - Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 0,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
Bước 5 | - Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định. - Tham mưu văn bản, chỉ đạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 01 | Dự thảo văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng. |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thông báo (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao: phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Sở | 01 | Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Bước 7 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 45 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã |
Bước 8 | Tổ chức kiểm tra thực tế (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 05 | Biên bản kiểm tra |
Bước 9 | Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 01 | - Báo cáo thẩm định - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh - Dự thảo Quyết định |
Bước 10 | Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp phê duyệt Tờ trình, Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng CNTS | 0,5 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh - Dự thảo Quyết định |
Bước 11 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp | 01 | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
Bước 12 | Phê duyệt Quyết định - Nếu đồng ý: Ký Quyết định - Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | 06 | Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành Quyết định. |
Bước 13 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên. - Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng | - UBND tỉnh Điện Biên - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | 01 | - Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành quyết định - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 08 ngày đối với cấp mới giấy chứng nhận 01 ngày đối với cấp lại giấy chứng nhận | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận cơ sở | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 08 ngày đối với cấp mới giấy chứng nhận 01 ngày đối với cấp lại giấy chứng nhận | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận |
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ:- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 07 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,1 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận. |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản hoặc văn bản không công nhận. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ:- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 2,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối lượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực hoặc văn bản không công nhận. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 04 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. | Lãnh đạo phòng CNTS | 01 | Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng hoặc văn bản không xác nhận - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 01 ngày đối với xác nhận nguồn gốc 05 ngày đối với xác nhận mẫu vật | - Mẫu Số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có nguồn gốc khá thác từ tự nhiên hoặc văn bản không xác nhận. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với xác nhận nguồn gốc; 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với xác nhận mẫu vật. |
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ:- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyền hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS) | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 04 ngày đối với cấp mới giấy phép 01 ngày đối với cấp lại giấy phép | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép. | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép. |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản không cấp phép. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp mới: 06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với cấp giấy phép mới; 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với cấp lại giấy phép. |
Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
Bước 5 | Tham mưu văn bản, chỉ đạo Đài phát thanh Truyền hình huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND. | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 | Dự thảo Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng. |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 | Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Bước 7 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã | Văn phòng UBND huyện, UBND xã | 50 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã |
Bước 8 | Tổ chức kiểm tra thực tế | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 03 | Biên bản kiểm tra |
Bước 9 | Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Dự thảo Quyết định | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 | - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định |
Bước 10 | Trình Ủy ban nhân cấp huyện | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp | 01 | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Bước 11 | Phê duyệt Quyết định:- Nếu đồng ý: Ký Quyết định - Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản | UBND cấp huyện | 03 | Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Bước 12 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện - Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | 02 | - Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND, Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo. | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
Bước 5 | - Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định. - Tham mưu văn bản, chỉ đạo Đài phát thanh Truyền hình huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 02 | Dự thảo Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng. |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thông báo (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Bước 7 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 50 | Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã |
Bước 8 | Tổ chức kiểm tra thực tế (Đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 05 | Biên bản kiểm tra |
Bước 10 | Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định |
Bước 11 | Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
Bước 12 | Phê duyệt Quyết định - Nếu đồng ý: Ký Quyết định - Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản | UBND cấp huyện | 01 | Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành Quyết định. |
Bước 13 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng UBND cấp huyện - Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng UBND cấp huyện | 01 | - Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành quyết định - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; |
- 1Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 982/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực