Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1570/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 310/TTr-SNN ngày 13 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:

- Danh mục TTHC mới ban hành gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS (Phụ lục 1).

- Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh, được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố bãi bỏ tại Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS (Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Ph.KT (để biết);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-044)

CHỦ TỊCH




Dương Thành Trung

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Thủy sản

01

Xóa đăng ký tàu cá

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

02

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

03

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

04

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

6

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

- Công khai phương án: 03 (ba) ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức: 60 (sáu mươi) ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

07

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

- Công khai phương án: 03 (ba) ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức: 60 (sáu mươi) ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

08

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Trong thời hạn:

- 10 (mười) ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 (ba) ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

09

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Trong thời hạn:

- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Phí: 5.700.000 đồng/lần

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.

10

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

11

Cấp phép nuôi nồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

Trong thời hạn:

- 45 (bốn mươi lăm) ngày đối với trường hợp cấp mới;

- 15 (mười lăm) ngày đối với trường hợp cấp lại.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

12

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

13

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Trong thời hạn:

- 03 (ba) ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);

- 07 (bảy) ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

14

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thời hạn 10 (mười) ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

15

Công bố mở cảng cá loại 2

Trong thời hạn:

- 06 (sáu) ngày làm việc;

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 (hai) ngày kể từ ngày được ban hành.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

16

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Trong thời hạn:

- 06 (sáu) ngày làm việc (đối với cấp mới),

- 03 (ba) ngày làm việc (đối với cấp lại).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Lệ phí:

- Cấp mới 40.000 đồng/lần;

- Cấp lại 20.000 đồng/lần.

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

17

Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

18

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Trong thời hạn 19 (mười chín) ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Không quy định

- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;

- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

19

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

Thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến.

Không quy định

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Tổng số: 19 thủ tục hành chính./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Số hồ sơ TTHC
(trên CSDL quốc gia về TTHC)

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

01

BNN-BLI-288033

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

BNN-BLI-288231

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03

BNN-BLI-288309

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới.

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

BNN-BLI-288312

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05

BNN-BLI-288220

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06

BNN-BLI-288314

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

07

BNN-BLI-288029

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

08

BNN-BLI-288313

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

09

BNN-BLI-288030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

BNN-BLI-288310

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

BNN-BLI-288225

Đăng ký thuyền viên và cấp số danh bạ thuyền viên tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

BNN-BLI-288232

Xác nhận đăng ký tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

BNN-288234

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

14

BNN-288230

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

15

BNN-288229

Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

16

BNN-288306

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

17

BNN-288226

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày. 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

18

BNN-BLI-288210

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

19

BNN-BLI-288027

Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

20

BNN-BLI-288227

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21

BNN-BLI-288307

Nhập khẩu tàu cá đóng mới

Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.

(Hết hiệu lực)

22

BNN-BLI-288308

Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.

(Hết hiệu lực)

23

BNN-BLI-288233

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. (Hết hiệu lực)

24

BNN-BLI-288216

Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời

Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ (Hết hiệu lực)

Tổng số: 24 thủ tục hành chính./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 1570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Dương Thành Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản