- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 19 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 289/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính các thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành đến các cá nhân, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
02 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | - Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
03 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu | - Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
04 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
06 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Lệ phí: Không - Phí kiểm tra cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (Tính theo phụ lục đính kèm) | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
07 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí cấp giấy phép khai thác thủy sản: 40.000đ/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Thông tư số 62/2008/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động TS. |
08 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí gia hạn giấy phép khai thác thủy sản: 20.000đ/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/05/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản - Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động TS. |
09 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 20.000đ/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/05/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông 62/2008/TT-BNNPTNT, Thông tư 26/2016/BNNPTNT. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003 - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
11 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Không quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Nghị định số: 66/2005/NĐ-CP ngày 19/05/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Thông tư số 02/2007/TT-2007 ngày 13/07/2007 hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005. |
12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 15/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005. |
13 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của chính phủ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
14 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của chính phủ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày làm việc. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của CP về nhập khẩu tàu cá. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
17 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | Thời hạn không quá 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | Thời hạn trong 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Thời hạn trong 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Lệ phí đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 40.000đ/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản - Thông tư số 02/2006/TT-BTS của Bộ thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
21 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Ban quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác: 700.000đ/ lần | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNNPTNT. - Theo Thông tư 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
22 | Chứng nhận thủy sản khai thác | Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
23 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
24 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. |
25 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | - Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh kiểm dịch xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng. - Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | 500.000đ+số lượng mẫu x 90.000đ/mẫu | - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản. - Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. - Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. |
26 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | Không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra. - Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra. |
27 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | Không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không | - Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra. - Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra. |
- 1Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực