- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1188/SNN-TCCB ngày 03/6/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH.
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 06/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Quy trình liên thông số: 01/TS-UB
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy sản | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và trả lời ngay cho tổ chức quản lý cảng cá đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trường hợp không đầy đủ, hợp lệ phải tham mưu Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo cho tổ chức quản lý cảng cá biết và nêu rõ lý do. - Nêu hồ sơ đầy đủ, hợp lý thì quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên Phòng Khai thác và Tàu cá xử lý, giải quyết hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Khai thác và Tàu cá | - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Phòng Khai thác và Tàu cá, Lãnh đạo Chi cục phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát thực tế cảng cá. - Trên cơ sở kết quả khảo sát, nếu đủ điều kiện theo quy định, chuẩn bị hồ sơ và dự thảo Quyết định công bố mở cảng cá của UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình Lãnh đạo Chi cục trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt trình UBND tỉnh ký ban hành. - Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do chuyển. | 03 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | Ký nháy trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và chuyển lại Chi cục Thủy sản. | 04 giờ làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Khai thác và Tàu cá | Chuyển Văn thư vào số văn bản và chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định, sau đó trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh; | 03 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và thông báo cho Chi cục Thủy sản đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 02 giờ làm việc |
8 | Chuyên viên Phòng Khai thác và Tàu cá | - Tiếp nhận hồ sơ, kết quả thủ lục hành chính và chuyển Bộ phận Một cửa để xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có và thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào số giao nhận kết quả. - Tham mưu UBND tỉnh thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng quyết định công bố mở cảng cá. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 02/TS-UB
Thủ tục công nhận và giao quyền quản lý đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy sản | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và trả lời ngay cho tổ chức đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trường hợp không đầy đủ, hợp lệ phải tham mưu Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo cho tổ chức biết và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lý thì quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản xử lý, giải quyết hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | - Tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục Thủy sản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Lãnh đạo Chi, cục phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần) và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng, chuyển lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Chi cục. - Trường hợp không công nhận và không giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục xem, duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trình UBND tỉnh ký ban hành. | 47,5 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và chuyển lại Chi cục Thủy sản; | 01 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chuyển Văn thư vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định sau đó trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 12 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và thông báo cho Chi cục Thủy sản đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 04 giờ làm việc |
8 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Tiếp nhận hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính và chuyển Bộ phận Một cửa để xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có và thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào số giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 63 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 03/TS-UB
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên) đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy sản | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và trả lời ngay cho tổ chức đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trường hợp không đầy đủ, hợp lộ phải tham mưu Lãnh đạo Chi cục Thủy sản văn bản thông báo cho tổ chức biết và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lý thì quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản xử lý, giải quyết hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | - Tham mưu Quyết định của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, chuyển Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản. - Trường hợp không ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Chi cục Thủy sản xem trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trình UBND tỉnh ban hành. | 1,5 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và chuyển lại Chi cục Thủy sản. | 01 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chuyên viên phụ trách Chi cục Thủy sản chuyển Văn thư vào số văn bản và chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định sau đó trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh; | 2,5 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và thông báo cho Chi cục Thủy sản đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 02 giờ làm việc |
8 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Tiếp nhận hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính và chuyển Bộ phận Một cửa để xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có và thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào số giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 04/TS-UB
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên) đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Thủy sản | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và trả lời ngay cho tổ chức đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trường hợp không đầy đủ, hợp lệ phải tham mưu Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo cho tổ chức biết và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lý thì quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản xử lý, giải quyết hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
2 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Tham mưu Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Lãnh đạo Chi cục Thủy sản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Lãnh đạo Chi cục Thủy sản phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần) và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Chi cục Thủy sản. - Trường hợp không ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do và chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Chi cục Thủy sản xem trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trình UBND tỉnh ban hành. | 47,5 ngày làm việc |
3 | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và chuyển lại Chi cục Thủy sản; | 01 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chuyển Văn thư vào số văn bản và chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
5 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
6 | Chuyên viên phụ trách Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh quyết định sau đó trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 12 ngày làm việc |
7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Cán bộ phụ trách của Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm đã có kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và thông báo cho Chi cục Thủy sản đến nhận hồ sơ, kết quả liên thông. | 04 giờ làm việc |
8 | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Tiếp nhận hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính và chuyển Bộ phận Một cửa để xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có và thông báo cho tổ chức, đơn vị có liên quan đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công (nếu có), vào số giao nhận kết quả. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 63 ngày làm việc |
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực