Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 979/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 431/TTr-SYT ngày 19/3/2020 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 734/TTr-SNV ngày 01/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế (được phê duyệt tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh), gồm các đơn vị như sau:

1. Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam;

2. Bệnh viện Da liễu Quảng Nam;

3. Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam;

4. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ;

5. Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn;

6. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình;

7. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh;

8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn;

9. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn;

10. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang.

(Có Phụ lục danh mục điều chỉnh kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các nội dung khác tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh ngoài nội dung điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NC.
E:\Kien-UBND\Dropbox\Kien 2020\Noi vu\Vi tri viec lam\QD dieu chinh VTVL DVSN So Y te (734 SNV).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Số lượng người làm việc

Ghi chú

Viên chức

Hợp đồng

1

2

3

4

5

6

7

I

Bệnh viện Phụ sản - Nhi: 41 vị trí

169

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí

42

 

 

1.1

Cấp Trưởng đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp Phó của người đứng đầu đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

14

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng

Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

14

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí

115

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

23

 

 

2.2

Bác sĩ gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

2

 

 

2.3

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

7

 

 

2.4

Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh

Bác sĩ

III

4

 

 

2.5

Điều dưỡng trưởng khoa

Điều dưỡng

III

9

 

 

2.6

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

2

 

 

2.7

Hộ sinh trưởng khoa

Hộ sinh

III

2

 

 

2.8

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Điều dưỡng

IV

34

 

 

2.9

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng/Kỹ thuật y

IV

2

 

 

2.10

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

8

 

 

2.11

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

2.12

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

4

 

 

2.13

Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng

Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.14

Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược

Dược

IV

3

 

 

2.15

Phụ trách kho và cấp phát thuốc

Dược

IV

5

 

 

2.16

Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc

Dược

IV

1

 

 

2.17

Chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

2.18

Quản lý chất lượng Bệnh viện

Y sĩ hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.19

Tiết chế dinh dưỡng

Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.20

Giám sát nhiễm khuẩn

Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.21

Công tác xã hội

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3

VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí

12

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Cán sự hoặc tương đương

IV

3

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.3

Kế toán trưởng

Kế toán viên

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.4

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

1

 

 

3.5

Kế toán, thu ngân

Kế toán viên trung cấp

IV

3

 

 

3.6

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.7

Văn thư - Lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.8

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.9

Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án

Điều dưỡng/ Hộ sinh hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.10

Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.11

Y công, hộ lý

Y công/Hộ lý

 

 

 

 

3.12

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.13

Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể

Nhân viên

 

 

 

 

3.14

Phục vụ, tạp vụ

Nhân viên

 

 

 

 

II

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam: 22 vị trí

35

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí

9

 

 

1.1

Cấp trưởng bệnh viện

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

2

 

 

1.3

Cấp trưởng tổ chức cấu thành bệnh viện

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

3

 

 

1.4

Cấp phó tổ chức cấu thành bệnh viện

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 08 VTVL

23

 

 

2.1

Bác sĩ

Bác sĩ

III

11

 

 

2.2

Điều dưỡng

Điều dưỡng

IV

6

 

 

2.3

Y tế công cộng

Y tế công cộng

III

1

 

 

2.4

Dược sĩ

Dược

IV

3

 

 

2.5

Kỹ thuật viên

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.6

Thủ kho

Dược hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.7

Chuyên trách về chỉ đạo tuyến

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

2.8

Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 10 VTVL

3

 

 

3.1

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

1

 

 

3.2

Kế toán viện phí

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.3

Kế toán dược, Bảo hiểm y tế

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.4

Chuyên trách về bảo hiểm chính sách

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.5

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.6

Công nghệ thông tin, chuyên trách hồ sơ viên chức, hồ sơ ngành y tế

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

3.7

Thủ quỹ

Cán sự hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.8

Hộ lý, nhân viên vệ sinh

Hộ lý/Nhân viên

 

 

 

 

3.9

Bảo vệ kiêm điện nước

Nhân viên

 

 

 

 

3.10

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

III

Trung tâm Giám định Y khoa: 11 vị trí

13

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 03 vị trí

3

 

 

1.1

Cấp trưởng đơn vị

Bác sĩ

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn

Bác sĩ

III

1

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03 VTVL

8

 

 

2.1

Bác sĩ khám giám định

Bác sĩ

III

3

 

 

2.2

Điều dưỡng

Điều dưỡng

IV

4

 

 

2.3

Kỹ thuật viên xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 VTVL

2

 

 

3.1

Tổ chức, hành chính-tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.2

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

1

 

 

3.3

Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.4

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

3.5

Hộ lý kiêm tạp vụ

Hộ lý/Nhân viên

 

 

 

 

IV

Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ: 42 vị trí

193

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí

58

 

 

1.1

Cấp trưởng Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

10

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

3

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

10

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

13

 

 

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

13

 

 

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 22 vị trí

127

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

9

 

 

2.2

Bác sĩ gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

1

 

 

2.3

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

6

 

 

2.4

Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh

Bác sĩ

III

 

 

 

2.5

Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa

Điều dưỡng/Hộ sinh

III

8

 

 

2.6

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

2

 

 

2.7

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Điều dưỡng

IV

16

 

 

2.8

Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược

Dược

IV

 

 

 

2.9

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

5

 

 

2.10

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng/Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.11

Xét nghiệm; chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

7

 

 

2.12

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.13

Phụ trách kho, cấp phát thuốc, thống kê dược

Dược

IV

5

 

 

2.14

Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.15

Y tế công cộng-dinh dưỡng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.16

Tiêm chủng

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.17

Y tế học đường - truyền thông giáo dục

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.18

Dịch tể học, sốt rét

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.19

An toàn vệ sinh thực phẩm

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.20

Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS; chăm sóc sức khoẻ sinh sản

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.21

Dân số-Kế hoạch hoá gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

16

 

 

2.22

Y tế tại Trạm y tế

Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương

IV

39

 

 

3

VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí

8

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

3.3

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

1

 

 

3.4

Kế toán, thu ngân

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.5

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.6

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.7

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.8

Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án

Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.9

Y công, hộ lý

Y công/Hộ lý

 

 

 

 

3.10

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.11

Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể

Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

V

Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn: 46 vị trí

175

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí

56

 

 

1.1

Cấp trưởng đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

2

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

5

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)

Bác sĩ hoặc tương đương

III

4

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

20

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

20

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL

112

 

 

2.1

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

6

 

 

2.2

Bác sĩ XN - CĐHA

Bác sĩ

III

 

 

 

2.3

Điều dưỡng đo EEG, ghi SIÊU

Điều dưỡng

IV

1

 

 

2.4

Đón tiếp bệnh nhân, nhập máy

Điều dưỡng/Y sĩ

IV

4

 

 

2.5

Nghiệp vụ Dược, Dược lâm sàng

Hộ sinh hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.6

Thống kê dược BHYT

Điều dưỡng

IV

1

 

 

2.7

Thống kê Dược các Chương trình YTQG

Dược sĩ

III

1

 

 

2.8

Thủ kho thuốc, hóa chất, vắc xin, sinh phẩm

Dược

IV

1

 

 

2.9

Chăm sóc SKSS, vi chất dinh dưỡng

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.10

Hộ sinh

Hộ sinh/Điều dưỡng

IV

2

 

 

2.11

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.12

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.13

Khám chữa bệnh Y học cổ truyền

Y sĩ

IV

3

 

 

2.14

Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

2.15

Phụ trách TCMR, HIV/AIDS, TTGDSK

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.16

Phụ trách dịch tể, Sốt rét

Y sĩ

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.17

Phụ trách An toàn thực phẩm

Y sĩ

IV

1

 

 

2.18

Phụ trách chương trình tâm thần

Y sĩ

IV

1

 

 

2.19

Phụ trách chương trình Lao

Y sĩ

IV

1

 

 

2.20

Phụ trách Phong - Da liễu

Y sĩ

IV

1

 

 

2.21

Phụ trách YTTH, VSMT

Y sĩ

IV

1

 

 

2.22

Cấp phát Methadone

Y sĩ/Dược

IV

2

 

 

2.23

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

4

 

 

2.24

Y tế tại Trạm Y tế

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

79

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 VTVL

7

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.2

Kế hoạch - nghiệp vụ

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.3

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.4

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

1

 

 

3.5

Kế toán viện phí

Kế toán viên trung cấp

IV

3

 

 

3.6

Kế toán chương trình mục tiêu

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.7

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.8

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.9

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

III

1

 

 

3.10

Thống kê tổng hợp dữ liệu dân cư

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.11

Hộ lý, tạp vụ

Hộ lý/Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.13

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.14

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

VI

Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình: 49 vị trí

298

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí

88

 

 

1.1

Cấp trưởng Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

11

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng

Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương

III

7

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

17

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

22

 

 

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

22

 

 

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí

198

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

2

 

 

2.2

Bác sĩ gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

1

 

 

2.3

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

2

 

 

2.4

Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh

Bác sĩ

III

1

 

 

2.5

Điều dưỡng trưởng khoa

Điều dưỡng

III

7

 

 

2.6

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

1

 

 

2.7

Hộ sinh trưởng khoa

Hộ sinh

III

1

 

 

2.8

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Điều dưỡng

IV

31

 

 

2.9

Dược lâm sàng

Dược sĩ

III

1

 

 

2.10

Nghiệp vụ dược

Dược sĩ

III

1

 

 

2.11

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

6

 

 

2.12

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng/Kỹ thuật y

IV

3

 

 

2.13

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

4

 

 

2.14

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

4

 

 

2.15

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

4

 

 

2.16

Y sĩ Y học cổ truyền

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

8

 

 

2.17

Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc

Dược

IV

3

 

 

2.18

Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc

Dược

IV

4

 

 

2.19

Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Bác sĩ hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.20

Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.21

Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.22

Y tế học đường - truyền thông giáo dục

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.23

Dịch tể học, sốt rét

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.24

Cấp phát Methadone

Dược/Y sĩ hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.25

An toàn vệ sinh thực phẩm

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.26

Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu, tâm thần, sức khoẻ sinh sản

Y sĩ hoặc tương đương

IV

8

 

 

2.27

Dân số-Kế hoạch hoá gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.28

Y tế tại Trạm y tế

Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương

IV

88

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL

12

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

3.3

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên

III

3

 

 

3.4

Kế toán, thu ngân

Kế toán viên trung cấp

IV

2

 

 

3.5

Kế toán chương trình mục tiêu

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.6

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.7

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.8

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.9

Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án

Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương

IV

2

 

 

3.10

Y công, hộ lý

Y công/Hộ lý

 

 

 

 

3.11

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.13

Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể

Nhân viên

 

 

 

 

VII

Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh: 44 vị trí

148

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí

27

 

 

1.1

Cấp trưởng đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

7

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

11

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL

109

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

4

 

 

2.2

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

5

 

 

2.3

Bác sĩ XN - CĐHA

Bác sĩ

III

1

 

 

2.4

Điều dưỡng, Hộ sinh trưởng khoa

Điều dưỡng /Hộ sinh

III

4

 

 

2.5

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

1

 

 

2.6

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Điều dưỡng

IV

7

 

 

2.7

Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược

Dược sĩ

III

1

 

 

2.8

Nữ hộ sinh

Hộ sinh

IV

2

 

 

2.9

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng/ Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.10

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

2.11

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

2.12

Thực hiện kỹ thuật VLTL-PHCN

Y sĩ/ Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.13

Phụ trách kho và cấp phát thuốc

Dược

IV

2

 

 

2.14

Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc

Kế toán viên trung cấp/Dược

IV

1

 

 

2.15

Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.16

Y tế công cộng - dinh dưỡng - Môi trường lao động

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.17

Tiêm chủng

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.18

Y tế học đường - Truyền thông giáo dục

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.19

Công tác dịch tể học, sốt rét

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.20

Cấp phát Methadone

Dược/Y sĩ hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.21

An toàn vệ sinh thực phẩm

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.22

Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS

Y sĩ hoặc tương đương

IV

4

 

 

2.23

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.24

Y tế tại Trạm Y tế

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

58

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 VTVL

12

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.3

Kế toán tổng hợp, Chương trình

Kế toán viên trung cấp

IV

3

 

 

3.4

Kế toán viện phí

Kế toán viên trung cấp

IV

2

 

 

3.5

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.6

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.7

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.8

Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

3.9

Hộ lý, y công, tạp vụ

Hộ lý/Y công/Nhân viên

 

 

 

 

3.10

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.11

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

VIII

Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn: 38 vị trí

128

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí

23

 

 

1.1

Cấp trưởng Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

2

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

8

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ )

Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp )

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

7

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí

99

 

 

2.1

Bác sĩ khám chữa bệnh, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

8

 

 

2.2

Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa

Điều dưỡng/Hộ sinh

III

5

 

 

2.3

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

1

 

 

2.4

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc, gây mê hồi sức

Điều dưỡng

IV

10

 

 

2.5

Dược lâm sàng, thông tin thuốc

Dược sĩ

III

1

 

 

2.6

Nghiệp vụ dược

Dược

IV

1

 

 

2.7

Thống kê dược

Dược

IV

1

 

 

2.8

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

3

 

 

2.9

Chiếu, chụp X quang

Kỹ thuật y

IV

3

 

 

2.10

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

3

 

 

2.11

Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, châm cứu

Kỹ thuật y/ Y sĩ hoặc tương đương

IV

3

 

 

2.12

Phụ trách kho và cấp phát thuốc

Dược

IV

3

 

 

2.13

Phòng, chống dịch và bệnh truyền nhiễm bệnh

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

5

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.14

Tiêm chủng

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

2

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.15

Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

2

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.16

Y tế học đường, dinh dưỡng

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

2

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.17

An toàn vệ sinh thực phẩm

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

1

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.18

Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

2

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.19

Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

4

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

2.20

Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

4

 

 

2.21

Y tế tại Trạm y tế xã

Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương

III

35

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương

IV

 

 

3

VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí

6

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.3

Kế toán trưởng

Kế toán viên

III

1

 

 

3.4

Kế toán tổng hợp, thu ngân

Kế toán viên trung cấp

IV

2

 

 

3.5

Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.6

Điện, nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.7

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.8

Bảo vệ, nhà đại thể

Nhân viên

 

 

 

 

3.9

Vệ sinh, tạp vụ

Nhân viên

 

 

 

 

IX

Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn: 48 vị trí

154

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL

40

 

 

1.1

Cấp trưởng Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

7

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

7

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

10

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 VTVL

109

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

6

 

 

2.2

Bác sĩ gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.3

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.4

Bác sĩ Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.5

Điều dưỡng, NHS trưởng

Điều dưỡng/Hộ sinh

III

4

 

 

2.6

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

III

1

 

 

2.7

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Dược

IV

9

 

 

2.8

Dược lâm sàng

Dược

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.9

Nghiệp vụ dược

Dược

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.10

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

3

 

 

2.11

Gây mê hồi sức

Kỹ thuật y

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.12

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.13

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

4

 

 

2.14

Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.15

Phụ trách kho và cấp phát thuốc

Dược

IV

3

 

 

2.16

Thống kê dược

Dược

IV

1

 

 

2.17

Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.18

Y tế công cộng - Dinh dưỡng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.19

Tiêm chủng

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.20

Y tế học đường-Môi trường lao động, truyền thông giáo dục

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.21

Dịch tể học, sốt rét

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.22

Cấp phát Methadone

Dược/Y sĩ hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.23

An toàn vệ sinh thực phẩm

Y sĩ hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.24

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.25

Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương

IV

 

 

2.26

Công tác DS-KHHGĐ (Thực hiện công tác chuyên môn)

Dân số viên hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.27

Y tế tại đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh/Dược hoặc tương đương

IV

66

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL

5

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.3

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.4

Kế toán viện phí

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.5

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.6

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.7

Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.8

Lưu trữ hồ sơ bệnh án

Y sĩ/Hộ sinh/ Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.9

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.10

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.11

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Hộ lý, y công

Y công/Hộ lý

 

 

 

 

3.13

Phụ vụ, tạp vụ

Nhân viên

 

 

 

 

X

Trung tâm Y tế huyện Tây Giang: 47 vị trí

140

 

 

1

VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL

35

 

 

1.1

Cấp trưởng đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

1

 

 

1.2

Cấp phó của người đứng đầu đơn vị

Bác sĩ hoặc tương đương

III

3

 

 

1.3

Cấp trưởng phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.4

Cấp trưởng khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

7

 

 

1.5

Cấp phó phòng chức năng

Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương

III

5

 

 

1.6

Cấp phó khoa chuyên môn

Bác sĩ hoặc tương đương

III

4

 

 

1.7

Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm

Bác sĩ hoặc tương đương

III

10

 

 

Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương

IV

 

 

1.8

Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)

Bác sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương

IV

 

 

2

VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 VTVL

102

 

 

2.1

Bác sĩ điều trị

Bác sĩ

III

5

 

 

2.2

Bác sĩ gây mê hồi sức

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.3

Bác sĩ khám bệnh

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.4

Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh

Bác sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.5

Điều dưỡng trưởng khoa

Điều dưỡng/Hộ sinh

IV

4

 

 

2.6

Kỹ thuật viên trưởng khoa

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.7

Hộ sinh trưởng khoa

Hộ sinh

IV

1

 

 

2.8

Điều dưỡng hành chính, chăm sóc

Điều dưỡng

IV

10

 

 

2.9

Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược

Dược sĩ

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.10

Hộ sinh

Hộ sinh

IV

4

 

 

2.11

Gây mê hồi sức

Kỹ thuật y/Điều dưỡng

IV

2

 

 

2.12

Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

2.13

Xét nghiệm

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

2.14

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.15

Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc

Dược

IV

2

 

 

2.16

Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc

Dược

IV

1

 

 

2.17

Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm

Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.18

Y tế công cộng-dinh dưỡng

Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.19

Tiêm chủng

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.20

Y tế học đường - môi trường lao động-truyền thông giáo dục

Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.21

Dịch tể học, sốt rét

Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương

IV

1

 

 

2.22

An toàn vệ sinh thực phẩm

Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.23

Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.24

Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da liễu, phong

Y sĩ hoặc tương đương

IV

2

 

 

2.25

Dân số-Kế hoạch hoá gia đình

Dân số viên hoặc tương đương

IV

13

 

 

2.26

Y tế tại Trạm y tế

Bác sĩ hoặc tương đương

III

48

 

 

Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương

IV

 

 

3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL

3

 

 

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.2

Hành chính tổng hợp

Cán sự hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.3

Kế toán tổng hợp

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.4

Kế toán, thu ngân

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.5

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.6

Văn thư - lưu trữ

Văn thư trung cấp hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.7

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương

IV

1

 

 

3.8

lưu trữ hồ sơ bệnh án

Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh hoặc tương đương

IV

Kiêm nhiệm

 

 

3.9

Y công, hộ lý

Y công/Hộ lý

 

 

 

 

3.10

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

3.11

Điện nước, bảo trì

Nhân viên

 

 

 

 

3.12

Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể

Nhân viên

 

 

 

 

3.13

Phụ vụ, tạp vụ

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 979/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản