- 1Luật viên chức 2010
- 2Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU TRONG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 143/TTr-SNV ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh để làm căn cứ bố trí, sử dụng, quản lý viên chức theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU TRONG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 430/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị/Vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu được phê duyệt tại Quyết định số 493/QĐ/UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Điều chỉnh chức danh nghề nghiệp tương ứng và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | ||
Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | ||
1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
2 | Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính hoặc chuyên viên chính | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
3 | Trung tâm Pháp y tỉnh |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính hoặc tương đương | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
4 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
|
|
|
| Giám đốc | Chuyên viên chính hoặc Dược sĩ chính | Hạng II | Dược sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Dược sĩ | Hạng III | Dược sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
5 | Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
7 | Bệnh viện Phổi |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ chính | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
8 | Bệnh viện đa khoa khu vực (Yên Hoa, Kim Xuyên, ATK - Yên Sơn) |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ | Hạng II | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
9 | Trung tâm Y tế huyện, thành phố |
|
|
|
|
| Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
| Phó Giám đốc | Bác sĩ | Hạng III | Bác sĩ hoặc tương đương trở lên | Hạng III trở lên |
- 1Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở y tế công lập tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Công Thương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 6Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 7Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật viên chức 2010
- 2Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở y tế công lập tỉnh Bình Thuận
- 9Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 13Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 14Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Công Thương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 16Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 17Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 430/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực