Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 65/TTr-LĐTBXH ngày 20/4/2020 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 905/TTr-SNV ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Danh mục trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 15 biên chế viên chức sự nghiệp khác.
2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 10 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 09 biên chế viên chức sự nghiệp khác.
3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế và 14 biên chế sự nghiệp khác).
4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 20 biên chế viên chức sự nghiệp (05 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp khác).
5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp (08 biên chế sự nghiệp y tế và 13 biên chế sự nghiệp khác).
6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 14 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức sự nghiệp (03 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp khác).
7. Làng Hòa Bình Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 19 biên chế viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế và 12 biên chế sự nghiệp khác).
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành.
(Có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam:
- Triển khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo danh mục phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.
- Xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định tại Nghị quyết số 39- NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.
- Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị sự nghiệp công lập tổng hợp, tham mưu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục đã được phê duyệt.
2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc | Ghi chú | |
Viên chức | Hợp đồng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15 |
|
| ||||
1.1 | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 3 |
|
| ||
1.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.1.3 | Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.2 | Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp (05 vị trí) | 10 |
|
| ||
1.2.1 | Thông tin thị trường lao động | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
1.2.2 | Xuất khẩu lao động | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
1.2.3 | Tư vấn, giới thiệu việc làm | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
1.2.4 | Sàn giao dịch việc làm | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
1.2.5 | Bảo hiểm thất nghiệp | Nhân viên | IV | 6 |
|
|
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục vụ (06 vị trí) | 2 |
|
| ||
1.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
1.3.2 | Tổng hợp, hành chính, quản trị | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
1.3.3 | Văn thư, thủ quỹ | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
1.3.4 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
1.3.5 | Tạp vụ (03 địa điểm làm việc) | Nhân viên |
|
|
|
|
1.3.6 | Bảo vệ (03 địa điểm làm việc) | Nhân viên |
|
|
|
|
9 |
|
| ||||
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 2 |
|
| ||
2.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.1.3 | Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.2 | Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (03 vị trí) | 6 |
|
| ||
2.2.1 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
2.2.2 | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên | IV | 3 |
|
|
2.2.3 | Tâm lý | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (03 vị trí) | 1 |
|
| ||
2.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
2.3.2 | Văn thư, thủ quỹ, thủ kho | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3.3 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
21 |
|
| ||||
3.1 | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, Điều hành (04 vị trí) | 6 |
|
| ||
3.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3.1.3 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
3.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp (06 vị trí) | 12 |
|
| ||
3.2.1 | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 6 |
|
|
3.2.2 | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
3.2.3 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
3.2.4 | Tâm lý | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
3.2.5 | Lễ tân, quản lý buồng phòng | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
3.2.6 | Chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục vụ (06 vị trí) | 3 |
|
| ||
3.3.1 | Quản trị - Hành chính | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
3.3.2 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.3.3 | Văn thư, thủ quỹ, thủ kho | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
3.3.4 | Kỹ thuật viên điện, điện tử, cấp thoát nước | Nhân viên |
|
|
|
|
3.3.5 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.3.6 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
20 |
|
| ||||
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 6 |
|
| ||
4.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
4.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
4.1.3 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
4.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
4.2 | Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (07 vị trí) | 13 |
|
| ||
4.2.1 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
4.2.2 | Tâm lý | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
4.2.3 | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
4.2.4 | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
4.2.5 | Dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
4.2.6 | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên | IV | 3 |
|
|
4.2.7 | Chăm sóc dinh dưỡng | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí) | 1 |
|
| ||
4.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
4.3.2 | Hành chính, quản trị, tổng hợp | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
4.3.3 | Văn thư, thủ quỹ, thủ kho | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
4.3.4 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
4.3.5 | Lái xe |
|
|
|
|
|
21 |
|
| ||||
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 5 |
|
| ||
5.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
5.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
5.1.3 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
5.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
5.2 | Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (06 vị trí) | 14 |
|
| ||
5.2.1 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 3 |
|
|
5.2.2 | Tâm lý | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
5.2.3 | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 5 |
|
|
5.2.4 | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
5.2.5 | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
5.2.6 | Chăm sóc dinh dưỡng | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí) | 2 |
|
| ||
5.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
5.3.2 | Hành chính, tổng hợp | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
5.3.3 | Văn thư, thủ quỹ, thủ kho | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
5.3.4 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
5.3.5 | Lái xe |
|
|
|
|
|
18 |
|
| ||||
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 3 |
|
| ||
6.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
6.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
6.1.3 | Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
6.1.4 | Phó Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
6.2 | Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (05 vị trí) |
|
| 12 |
|
|
6.2.1 | Điều trị, phục hồi sức khỏe | Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
6.2.2 | Tư vấn tâm lý trị liệu, giáo dục phục hồi hành vi | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
6.2.3 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
6.2.4 | Lao động trị liệu, dạy nghề, dạy văn hóa | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
6.2.5 | Quản lý học viên | Nhân viên | IV | 4 |
|
|
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí) |
|
| 3 |
|
|
6.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
6.3.2 | Hành chính, tổng hợp, quản trị | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
6.3.3 | Văn thư, thủ quỹ | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
6.3.4 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
6.3.5 | Lái xe |
|
|
|
|
|
19 |
|
| ||||
7.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí) | 6 |
|
| ||
7.1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
7.1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
7.1.3 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
7.1.4 | Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
7.2 | Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (07 vị trí) | 12 |
|
| ||
7.2.1 | Công tác xã hội | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
7.2.2 | Tâm lý | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
7.2.3 | Y tế, điều dưỡng | Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
7.2.4 | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
7.2.5 | Chăm sóc trực tiếp đối tượng | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
7.2.6 | Chăm sóc dinh dưỡng | Nhân viên | IV | 1 |
|
|
7.2.7 | Dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên | IV | 2 |
|
|
7.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí) |
|
| 1 |
|
|
7.3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
7.3.2 | Hành chính, tổng hợp | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
7.3.3 | Văn thư, thủ quỹ | Nhân viên | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
7.3.4 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
7.3.5 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Đến năm 2021 là 15 biên chế viên chức sự nghiệp khác
2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Đến năm 2021 là 09 biên chế viên chức sự nghiệp.
3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam: Đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.
4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Đến năm 2021 là 20 biên chế viên chức sự nghiệp.
5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam: Đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.
6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức sự nghiệp.
7. Làng Hòa bình Quảng Nam: Đến năm 2021 là 19 biên chế viên chức sự nghiệp.
- 1Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc và hạng viên chức tối thiểu của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyên thông tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc và hạng viên chức tối thiểu của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyên thông tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra