- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1000/TTr-SLĐTBXH ngày 20/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu.
(Có Phương án đơn giản hoá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 24 ngày làm việc xuống 16,5 ngày làm việc (thời gian giải quyết cấp tỉnh từ 12 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc)
- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
1.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính).
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 24 ngày làm việc xuống còn 16,5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 31,25% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện thủ tục hành chính:
Ước tính tần suất giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 10 hồ sơ.
Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 97.547.670 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 70.570.470 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm sau đơn giản hóa thủ tục hành chính: 26.977.200 đồng/năm. Giảm được 27,7% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 17 ngày làm việc xuống 11,5 ngày làm việc (thời gian giải quyết ở Sở Lao động - TB&XH từ 10 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc).
- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
2.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (sửa thời gian giải quyết thủ tục hành chính).
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc xuống còn 11,5 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 32,3% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện thủ tục hành chính:
Ước tính tần suất giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 10 hồ sơ.
Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 75.638.814 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 53.734.910 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm sau đơn giản hóa thủ tục hành chính: 21.903.904 đồng/năm. Giảm được 29% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính./.
BẢNG TÍNH TOÁN CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
A CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ/01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác | Số lần thực hiện/01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Điền thông tin vào Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | 1.5 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 67.443 | 674.430 |
|
1.2 | Thành phần HS 2 | Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ Bằng anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định truy tặng danh hiệu anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ Bằng anh hùng và giấy báo tử hoặc trích lục khai tử. | 2 | 44.962 | 200000 | 5000 | 1 | 10 | 294.924 | 2.949.240 |
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200 .000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
4 | Tiếp nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định | Kiểm tra | 192 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 8.632.704 | 86.327.040 |
|
5 | Công việc khác |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG | 204 | 224.810 | 600.000 | 5.000 | 5 |
| 9.754.767 | 97.547.670 |
|
B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Điền thông tin vào Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | 1.5 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 67.443 | 674.430 |
|
1.2 | Thành phần HS2 | Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ Bằng anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định truy tặng danh hiệu anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ Bằng anh hùng và giấy báo tử hoặc trích lục khai tử. | 2 | 44.962 | 200000 | 5000 | 1 | 10 | 294.924 | 2.949.240 |
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
4 | Tiếp nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định | Kiểm tra | 132 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 5.934.984 | 59.349.840 |
|
5 | Công việc khác |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
TỔNG | 144 | 224.810 | 600.000 | 5.000 | 5 | 30 | 7.057.047 | 70.570.470 |
|
BẢNG TÍNH TOÁN CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
A CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại | Mức phí, lệ phí, chi phí khác | Số lần thực hiện/01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Làm văn bản đề nghị | 1.5 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 67.443 | 674.430 |
|
1.2 | Thành phần HS 2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ liên quan | 4 | 44.962 | 200.000 | 30.000 | 1 | 10 | 409.848 | 4.098.480 |
|
1.3 | Thành phần HS 3 | Làm Bản lý lịch tự thuật Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 29/2019/NĐ- CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính | 4 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 179.848 | 1.798.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
| 1 | 10 | 0 | 0 |
|
4 | Tiếp nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định | Kiểm tra | 136 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 6.114.832 | 61.148.320 |
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
TỔNG | 158 | 300.308 | 800.000 | 30.000 |
|
| 7.853.811 | 75.638.814 |
|
B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại | Mức phí, lệ phí, chi phí khác | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Điền thông tin vào Bản khai theo mẫu | 1.5 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 67.443 | 674.430 |
|
1.2 | Thành phần HS2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ liên quan | 4 | 44.962 | 200.000 | 30.000 | 1 | 10 | 409.848 | 4.098.480 |
|
1.3 | Thành phần HS 3 | Làm Bản lý lịch tự thuật Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 29/2019/NĐ- CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
| 1 | 10 | 0 | 0 |
|
4 | Tiếp nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định | Kiểm tra | 92 | 44.962 |
|
| 1 | 10 | 4.136.504 | 41.365.040 |
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4 | 44.962 | 200.000 |
| 1 | 10 | 379.848 | 3.798.480 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
TỔNG | 106 | 224.810 | 600.000 | 30.000 |
|
| 5.373.491 | 53.734.910 |
|
- 1Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 3Quyết định 2782/QĐ-BQP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 4Thông báo 17867/TB-SLĐTBXH năm 2023 về ưu tiên nhận hồ sơ trực tuyến đối với tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4603/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, Viên chức; Chính quyền địa phương; Người có công; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 5524/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội)
- 8Quyết định 2782/QĐ-BQP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 9Thông báo 17867/TB-SLĐTBXH năm 2023 về ưu tiên nhận hồ sơ trực tuyến đối với tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 4603/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, Viên chức; Chính quyền địa phương; Người có công; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 5524/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 974/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực