Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 255/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa 02 (hai) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo kiến nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan có liên quan.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
1. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028.000.00.00.H04)
a) Nội dung đơn giản hóa
* Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ “Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động” trong thành phần hồ sơ.
* Lý do:
Nội dung này đã được thể hiện trong văn bản đăng ký (mẫu số 5, Phụ lục 1, Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH). Trong đó, đã có kê khai Giấy chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động.
Do đó, đề nghị bỏ thành phần hồ sơ nêu trên vì không cần thiết, nếu cần thì có thể tra cứu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điều 53 Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.703.751 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 506.953 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.196.798 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 29,7%
2. Thủ tục: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806.000.00.00.H04)
a) Nội dung đơn giản hóa
* Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ “Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách” trong thành phần hồ sơ.
* Lý do:
Trong văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng lao động là người khuyết tật có nêu cụ thể “Tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật,...”
Vì vậy, để tạo điều kiện thuận cho cơ sở sản xuất, kinh doanh và người lao động khuyết tật có việc làm ổn định, giảm việc đi lại cho người khuyết tật (đối tượng này di chuyển khó khăn), giảm thời gian và chi phí cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 680.986 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 356.122 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 324.846 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52%./.
- 1Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 5524/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Thuỷ sản)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 5524/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Thuỷ sản)
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Tấn Cận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra