- 1Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 956/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 30/TTr-SLĐTBXH ngày 20/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 913/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 20 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 03 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và số lượng người làm việc được giao hàng năm để làm cơ sở để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm khi đơn vị sự nghiệp có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; đơn vị được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định.
3. Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thực hiện các chế độ chính sách đối với viên chức, người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 20/6/2022, Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 01/7/2022, Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 27/10/2022, Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 100/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ: 04 VỊ TRÍ |
| |||
1 | Giám đốc | TTDVVL-LĐQL-01 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Lãnh đạo Trung tâm |
|
2 | Phó Giám đốc | TTDVVL-LĐQL-02 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Lãnh đạo Trung tâm |
|
3 | Trưởng phòng | TTDVVL-LĐQL-03 |
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng Hành chính- Tổ chức | TTDVVL-LĐQL-03.1 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
3.2 | Trưởng phòng Tư vấn, Giới thiệu việc làm- Thông tin thị trường | TTDVVL-LĐQL-03.2 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng Tư vấn, GTVL-TTTT |
|
3.3 | Trưởng phòng Bảo hiểm thất nghiệp | TTDVVL-LĐQL-03.3 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng BHTN |
|
4 | Phó trưởng phòng | TTDVVL-LĐQL-04 |
|
|
|
4.1 | Phó Trưởng phòng Hành chính- Tổ chức | TTDVVL-LĐQL-04.1 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
4.2 | Phó Trưởng phòng Tư vấn, Giới thiệu việc làm- Thông tin thị trường | TTDVVL-LĐQL-04.2 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng Tư vấn, GTVL-TTTT |
|
4.3 | Phó Trưởng phòng Bảo hiểm thất nghiệp | TTDVVL-LĐQL-04.3 | Hạng III hoặc tương đương trở lên | Phòng BHTN |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH: 03 VỊ TRÍ |
| |||
1 | Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II | TTDVVL-CMNV-01 | Hạng II | Phòng Tư vấn, GTVL-TTTT; Phòng BHTN |
|
2 | Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III | TTDVVL-CMNV-02 | Hạng III | Phòng Tư vấn, GTVL-TTTT; Phòng BHTN |
|
3 | Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV | TTDVVL-CMNV-03 | Hạng IV | Phòng Tư vấn, GTVL-TTTT; Phòng BHTN |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ DÙNG CHUNG: 11 VỊ TRÍ |
| |||
| Lĩnh vực văn phòng |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên về tổng hợp | TTDVVL-CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
2 | Chuyên viên về hành chính- văn phòng | TTDVVL-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
3 | Cán sự về hành chính- văn phòng | TTDVVL-CMDC-03 | Cán sự | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
4 | Chuyên viên về quản trị công sở | TTDVVL-CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
5 | Công nghệ thông tin hạng III | TTDVVL-CMDC-05 | Công nghệ thông tin hạng III | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
6 | Văn thư viên | TTDVVL-CMDC-07 | Văn thư viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
7 | Lưu trữ viên hạng IV | TTDVVL-CMDC-06 | Lưu trữ viên Trung cấp | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
| Lĩnh vực tổ chức, cán bộ, thi đua, khen thưởng |
| |||
8 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TTDVVL-CMDC-08 | Chuyên viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
| Lĩnh vực kế hoạch- tài chính |
| |||
9 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) | TTDVVL-CMDC-09 |
| Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
10 | Kế toán viên | TTDVVL-CMDC-10 | Kế toán viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
11 | Chuyên viên thủ quỹ | TTDVVL-CMDC-11 | Chuyên viên | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ: 02 VỊ TRÍ |
| |||
1 | Nhân viên Bảo vệ | TTDVVL-HTPV-01 | LĐHĐ | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
2 | Nhân viên phục vụ | TTDVVL-HTPV-02 | LĐHĐ | Phòng Hành chính- Tổ chức |
|
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 2155/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 5Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 6Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 2155/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Số hiệu: 956/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực