Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 07 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Trung tâm), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trung tâm gồm: 14 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 05 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí.
2. Số lượng người làm việc của Trung tâm trong tổng số lượng người làm việc thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giao chỉ tiêu hàng năm và số định suất lao động thực hiện sự nghiệp bảo hiểm thất nghiệp được Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) giao hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại Trung tâm được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai và theo quy định của pháp luật lao động; hàng năm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng người làm việc tại Trung tâm về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt và Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) giao định suất.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG TB & XH
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
|
|
|
1 | Giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Phó giám đốc | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Phó trưởng phòng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 |
|
|
|
1 | Tư vấn - Giới thiệu việc làm | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Tư vấn - Truyền thông | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Tư vấn - Đào tạo nghề | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Tư vấn chính sách bảo hiểm thất nghiệp | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Tổng hợp, dự báo thị trường lao động | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 |
|
|
|
1 | Hành chính, tổng hợp | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Công nghệ thông tin | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Văn thư, lưu trữ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Lái xe | 1 | Nhân viên |
|
|
| Tổng số | 14 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG TB & XH
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác. - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 05 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phó giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 03 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác; Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Phó trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác; Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Tư vấn - Giới thiệu việc làm | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Kinh tế, Luật, Xã hội học, Tâm lý học, Lao động việc làm |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
1 | Tư vấn - Truyền thông | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Luật, Báo chí, Truyền thông |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Tư vấn - đào tạo nghề | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Luật, Sư phạm |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Tư vấn chính sách bảo hiểm thất nghiệp | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Quản trị kinh doanh, tài chính, kế toán, luật, bảo hiểm, công nghệ thông tin, tâm lý học, công nghệ thông tin, báo chí và truyền thông và các chuyên ngành theo yêu cầu của Cục Việc làm (Bộ Lao động - TBXH) |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
5 | Tổng hợp, dự báo thị trường lao động | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Lao động việc làm, Kinh tế, Luật, Báo chí, Truyền thông |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Hành chính, tổng hợp | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Hành chính, Luật, Kinh tế, Lao động việc làm |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Kế toán; Tài chính - Kế toán |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có các chứng chỉ phù hợp với vị trí việc làm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Công nghệ thông tin | - Có trình độ từ cao đẳng trở lên, thuộc các chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Văn thư, lưu trữ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính, Luật; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
5 | Lái xe | Có chứng chỉ nghề; được cấp bằng lái xe từ hạng B2 trở lên; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khỏe tốt. |
|
- 1Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 2155/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 2155/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra